Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án trang trại nuôi heo công nghiệp quy mô 12.270 con heo/năm với tổng diện tích 25.570 m2.
Ngày đăng: 11-10-2024
56 lượt xem
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT......................................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................ 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................... 5
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................. 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu ra....................................... 8
3.1. Công suất của dự án đầu tư..................................................................... 8
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........................................... 9
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư............................................................ 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư....... 11
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 15
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (Không thay đổi)..... 15
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường........ 15
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...... 19
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................... 19
1.1. Thu gom, thoát nước mưa.......................................................................... 19
1.2. Thu gom, thoát nước thải......................................................... 21
1.3. Xử lý nước thải................................................................................ 24
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................... 33
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............... 36
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................. 41
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn.................................................... 43
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình dự án đi vào vận hành... 43
6.1. Sự cố của hệ thống thu gom, xử lý nước thải................................ 43
6.2. Sự cố từ quá trình lưu trữ chất thải rắn................................ 45
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác..................................... 45
CHƯƠNG IV......................................................................... 56
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....... 56
1.Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................... 56
CHƯƠNG V......................................................................................... 60
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN... 60
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................. 63
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Chủ đầu tư: Hộ kinh doanh
Địa chỉ văn phòng: ......Hùng Vương, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ..............
Chức vụ: Chủ hộ kinh doanh
Điện thoại:..... Email:....
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ..........đăng ký lần đầu ngày 27 tháng 12 năm 2016
Dự án: “Trang trại chăn nuôi heo công nghiệp” ( Sau đây gọi tắt là Dự án hoặc Trang trại)
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
Địa điểm đầu tư xây dựng “Trang trại chăn nuôi heo công nghiệp” tại thửa đất số 454, tờ bản đồ số 01 (khoảnh 01, tiểu khu 139b), ....., xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định với tổng diện tích 25.570 m2 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ngày 22 tháng 08 năm 2016, có số vào sổ......
Vị trí khu đất trang trại tiếp giáp như sau:
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án
Bảng 1.1. Toạ độ ranh giới quy hoạch của khu đất thực hiện dự án
Điểm đo |
X (m) |
Y (m) |
Chiều dài (m) |
1 |
578609 |
1580602 |
- |
2 |
578589 |
1580642 |
44,8 |
3 |
578581 |
1580712 |
71,0 |
4 |
578616 |
1580755 |
54,9 |
5 |
578643 |
1580794 |
47,1 |
6 |
578700 |
1580888 |
109,9 |
7 |
578742 |
1580953 |
77,9 |
8 |
578808 |
1580917 |
75,4 |
9 |
578739 |
1580812 |
126,1 |
10 |
578609 |
1580602 |
147,7 |
Nguồn: Giấy chứng nhận QSD đất số CD 965217
Cơ cấu sử dụng đất của dự án như sau:
Bảng 1. 2. Cơ cấu sử dụng đất
Stt |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Công trình xây dựng |
10.022 |
39,2 |
2 |
Giao thông |
3.140 |
12,3 |
3 |
Đất thảm cỏ, cây xanh, hoa viên |
12.408 |
48,5 |
- |
Cây xanh, sân vườn, hoa viên |
10.820 |
|
- |
Hành lang an toàn lưới điện 220KV |
1.588 |
|
|
Tổng cộng |
25.570 |
100 |
Nguồn: Bản đồ quy hoạch TMB TL1/500
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
Dự án đã có Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 3337/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Định ngày 01 tháng 10 năm 2018 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Trang trại chăn nuôi heo công nghiệp tại xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định của Hộ kinh doanh Nguyễn Hải Đảo
Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án nhóm C.
Tổng đàn heo có mặt thường xuyên tại trại (không kể heo con theo mẹ): 12.270 con heo/năm, trong đó:
Công nghệ chăn nuôi tại trại theo quy trình như sau:
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình chăn nuôi của dự án
Thuyết minh:
Con giống: Với mục đích phát triển đàn heo thương phẩm chất lượng cao, tăng trưởng mạnh, kháng bệnh tốt nên toàn bộ heo giống đều được nhập từ Trang trại chăn nuôi heo giống Bình Minh có trụ sở đóng tại huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Các giống heo của trại gồm: Yorkshire, Landrace, Duroc. Con giống được lựa chọn căn cứ vào: gia phả, đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng, phát dục, năng suất và quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng.
Nuôi dưỡng:
Heo nái xuống trại bầu từ 5 đến 10 ngày được lên giống đem phối. Sử dụng phương thức thụ tinh nhân tạo.
Heo nái mang thai ở trại bầu từ 107 ngày đến 108 ngày rồi mới chuyển lên trại đẻ cho đến 114 ngày heo đẻ.
Heo con sinh ra sống chung với mẹ từ 18 đến 21 ngày. Sau 21 ngày là chuyển đến trại cai sữa.
Trong số heo cai sữa lựa chọn một số heo con sau cai sữa để xuất bán làm heo giống, số còn lại sẽ nuôi thành heo thịt trong khoảng 110 ngày, sau đó xuất xưởng để bán.
Trong giai đoạn 1, số lượng heo con sau cai sữa xuất bán làm heo giống chiếm khoảng 9,5%, còn lại là heo con sau cai sữa được nuôi để làm heo thương phẩm.
Trong giai đoạn 2, ngược lại số lượng heo con sau cai sữa xuất bán làm heo giống chiếm khoảng 92%, còn lại 8% là heo con sau cai sữa được nuôi để làm heo thương phẩm.
Phương thức nuôi dưỡng và chăm sóc đàn heo
Cung cấp thức ăn:
Sử dụng 100% thức ăn chăn nuôi công nghiệp do Công ty TNHH Cargill Việt Nam cung cấp. Thức ăn nhập về kho dạng bao 50 kg rồi được công nhân vận chuyển đổ vào các máng ăn tự động (dạng silo) 80kg cho heo ăn.
Nước uống cho heo:
Nước cho heo uống được lấy từ nước giếng khoan, bơm lên đài nước rồi phân phối xuống các núm uống tự động đặt dọc theo chiều dài ô chuồng.
Vệ sinh chuồng trại:
Vệ sinh thú y:
Trong chăn nuôi heo, chất thải chủ yếu là phân, nước tiểu, nước vệ sinh chuồng, thức ăn thừa, bao bì đựng thức ăn, vỏ thuốc thú y, heo chết. Nguồn chất thải phát sinh từ hoạt động chăn nuôi gây ảnh hưởng rất nghiêm trọng đến môi trường, vì vậy cần quan tâm, xử lý.
Tổng số lợn giống sản xuất: 11.400 con/năm. Trong đó:
+ Lợn giống hậu bị: 1.140 con/năm.
+ Lợn giống thương phẩm:10.260 con/năm.
Sản lượng thị lợn hơi xuất chuồng: 755 tấn/năm
Nhu cầu về con giống
Hộ nhập giống heo từ Trang trại chăn nuôi heo giống Bình Minh ở Đồng Nai. Nhập heo giống hậu bị từ 7 – 8 tháng tuổi.
Nhu cầu thức ăn, thuốc thú y
Nhu cầu sử dụng thức ăn, thuốc thú y của dự án như sau:
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng thức ăn
TT |
Cơ cấu đàn |
Quy mô (con) |
Định mức sử dụng (kg/con.ngày) |
Khối lượng (kg/ngày) |
1 |
Heo đực giống làm việc |
24 |
3 |
72 |
2 |
Heo nái sinh sản |
600 |
4,5 |
2.700 |
3 |
Heo đực hậu bị chuyển lên làm việc, heo cái hậu bị chuyển lên sinh sản |
222 |
3 |
666 |
4 |
Heo thịt |
2.750 |
3 |
8.250 |
5 |
Heo con sau cai sữa |
8.674 |
0,3 |
2.602,2 |
|
Tổng |
|
|
14.290,2 |
Nguồn: Chủ dự án Ngoài ra khi dự án hoạt động sẽ sử dụng các loại thuốc thú y để phòng, chữa bệnh và hóa chất phục vụ công tác vệ sinh, tiêu độc, khử trùng chuồng trại,…
Bảng 1. 4. Danh mục phụ liệu
Stt |
Tên thuốc |
Liều dùng |
Ghi chú |
Công dụng |
A |
HEO THỊT |
|
|
|
1 |
Mycoflex 50ds |
1cc/con |
Chích heo con 2 – 3 tuần tuổi |
Phòng bệnh phổi |
2 |
Cencoflex 50ds |
1cc/con |
Chích heo con 2 – 3 tuần tuổi |
Hội chứng còi cọc |
3 |
Ingelvac PRRS MLV |
2cc/con |
Chích heo con 2 – 3 tuần tuổi |
Phòng bệnh tai xanh |
4 |
Coglapest |
2cc/con |
Chích heo con 5 -9 tuần tuổi |
Phòng bệnh dịch tả |
5 |
Aftopor |
1cc/con |
Chích heo con 7 tuần tuổi |
Phòng bệnh lở mồm long móng |
B |
HEO NÁI HẬU BỊ TRƯỚC KHI PHỐI 60 NGÀY |
|
||
6 |
Begonia |
2cc/con |
- |
Phòng giả dại |
7 |
PRRS |
2cc/con |
- |
Phòng bệnh tai xanh |
8 |
Aftopor |
1cc/con |
- |
Phòng bệnh lở mồm long móng |
9 |
Parvo |
2cc/con |
- |
Phòng khô thai |
10 |
Coglapest |
2cc/con |
- |
Phòng bệnh dịch tả |
C |
NÁI MANG THAI |
|
||
11 |
Coglapest |
2cc/con |
Chích heo bầu 10 tuần |
Phòng bệnh dịch tả |
12 |
Aftopor |
1cc/con |
Chích heo bầu 13 tuần |
Phòng bệnh lở mồm long móng |
13 |
Rokovac |
1cc/con |
Chích heo bầu 14 tuần |
Phòng bệnh E.Coli, tiêu chảy |
D |
HEO CON |
|
|
|
14 |
BIO Fer B12 |
1cc/con |
Chích 03 ngày sau sinh |
Phòng và trị bệnh thiếu máu |
15 |
BIO coc |
1cc/con |
Chích heo con 3 – 5 ngày tuổi |
- |
16 |
BIO Vitamin AD3E |
1cc/10kg thể trọng |
- |
Kích thích ăn uống |
17 |
BIO Calximax |
1cc/5-10kg thể trọng |
- |
Trị bệnh yếu chân, bại liệt |
18 |
Gentamox LA |
1cc/10kg thể trọng |
- |
Phòng bệnh viêm phổi |
19 |
Ketovet |
1cc/16kg thể trọng |
- |
Thuốc kháng viêm |
20 |
BIO Vitamin C 10% |
1g/5kg thể trọng/ngày |
- |
Chống Stress |
21 |
BIO Amcoliplus |
1g/5kg thể trọng/ngày |
- |
Men tiêu hóa |
22 |
BIO Prozyme |
Trộn 0,5kg/50kg thức ăn |
- |
Men tiêu hóa |
Nguồn: Chủ dự án
Nhu cầu sử dụng điện
Trong quá trình hoạt động chăn nuôi, nguồn năng lượng mà Trang trại phải tiêu tốn chính là năng lượng điện để cung cấp cho hệ thống thiết bị chăn nuôi cũng như chiếu sáng toàn khu vực chuồng trại và khu vực phụ trợ, phục vụ tất cả các hoạt động từ khu vực văn phòng, phục vụ cho các hoạt động khác như bơm nước tưới cây, PCCC,...
Nguồn điện cung cấp cho trang trại được lấy từ nguồn lưới điện Quốc gia đang được sử dụng tại xã Ân Tường Đông. Để đảm bảo nguồn điện, trang trại cũng trang bị thêm 1 máy phát điện công suất 75 kVA chạy bằng dầu DO.
Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu dùng nước của trang trại khi đi vào hoạt động ổn định chủ yếu để phục vụ sản xuất chăn nuôi, phục vụ sinh hoạt của cán bộ công nhân viên, công tác bảo vệ môi trường, nước dự trữ cho công tác PCCC,...
Nhu cầu sử dụng nước được tính toán cụ thể như sau:
Nhu cầu nước uống cho heo:
Bảng 1. 5. Nhu cầu nước uống của đàn heo
TT |
Heo trong trại |
Quy mô (con) |
Định mức (lít/ngày/con) |
Lưu lượng (m3/ngày) |
1 |
Nái hậu bị |
210 |
6 |
1,26 |
2 |
Heo thịt |
2.750 |
10 |
27,5 |
3 |
Heo đực giống |
24 |
10 |
0,24 |
4 |
Heo đực hậu bị |
12 |
10 |
0,12 |
5 |
Heo nái sinh sản |
60 |
10 |
6 |
6 |
Heo cai sữa |
8.674 |
2 |
17,35 |
|
Tổng |
|
|
52,47 |
Nguồn: Chủ dự án
Nhu cầu nước làm mát:
Bảng 1. 6. Nhu cầu nước làm mát
TT |
Heo trong trại |
Số lượng (con) |
Lượng nước (lít/giờ/con) |
Tổng nhu cầu (m3/12giờ/ngày) |
1 |
Heo đực giống |
24 |
0,8 |
0,019 |
2 |
Nái hậu bị |
210 |
0,6 |
0,126 |
3 |
Đực hậu bị |
12 |
0,8 |
0,009 |
4 |
Nái sinh sản |
600 |
2,5 |
1,5 |
5 |
Heo thịt |
2.750 |
0,8 |
2,2 |
6 |
Heo cai sữa |
8.674 |
0,2 |
1,735 |
|
Tổng |
|
|
5,589 |
Nhu cầu nước vệ sinh chuồng:
Bảng 1. 7. Nhu cầu nước vệ sinh chuồng
Nguồn: Chủ dự án
TT |
Chuồng trong trại |
Số lượng (con) |
Lượng nước (lít/ngày/con) |
Tổng nhu cầu (m3/ngày) |
1 |
Chuồng nái, heo thịt và đực giống (trưởng thành) |
3.386 |
1,1 |
3,72 |
2 |
Chuồng nái hậu bị |
210 |
1,0 |
0,21 |
3 |
Chuồng heo cai sữa |
8.674 |
0,3 |
2,603 |
|
Tổng |
|
|
6,533 |
Nguồn: Chủ dự án
Nhu cầu cấp khác:
Bảng 1. 8. Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động dự án
TT |
Mục đích dùng nước |
Số lượng |
Tiêu chuẩn |
Lưu lượng (m3/ngày) |
1 |
Nước cấp cho khử trùng |
- |
- |
1,5 |
2 |
Nước cấp cho sinh hoạt |
16 người |
60 lit/người/ngày |
0,96 |
3 |
Nước tưới cây |
12.408 m2 |
3 lit/m2/ngày |
37,224 |
4 |
Nước tưới đường, sân bãi |
3.140 m2 |
0,5 lit/m2/ngày |
1,57 |
5 |
Nước cấp cho chữa cháy |
- |
2 đám cháy x 3 giờ x 3.600 s x 2,5 lit/1.000 |
54 m3 |
Nguồn: Chủ dự án Như vậy tổng nhu cầu nước cấp chỉ phục vụ chăn nuôi (52,47+5,589+6,533+1,5 = 66,092 m3/ngày) và sinh hoạt (0,96m3/ngày) của toàn trại ước tính khoảng 67 m3/ngày.
Nguồn cung cấp nước:
Hiện nay, khu vực dự án chưa có nguồn nước máy, do đó dự án sử dụng nguồn nước ngầm (giếng khoan) làm nguồn cấp nước cho trang trại.
>>> XEM THÊM: Lập Dự án trồng rừng kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn