Bảng báo giá lập dự án đầu tư và hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án điều chỉnh quy mô nhà máy sản xuất viên nén gổ và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén chất đốt
Ngày đăng: 31-07-2023
335 lượt xem
Bảng báo giá lập dự án đầu tư và hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án điều chỉnh quy mô nhà máy sản xuất viên nén gổ và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén chất đốt.
BẢNG BÁO GIÁ
(V/v: Tư vấn hồ sơ cho Dự án
“Nhà xưởng sản xuất viên nén” tại xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước”)
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương xin gửi lời cám ơn đến Quý công ty đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi. Theo yêu cầu của Quý Đơn vị.
Công ty chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty nội dung báo giá như sau:
1. Báo giá chi tiết
1.1. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp SÁP NHẬP dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
||||
1 |
Thu thập, tổng hợp thông tin lập dự án |
Mục |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Soạn thảo các quyết định, văn bản đề nghị |
Mục |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
3 |
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh |
Báo cáo |
1 |
13.000.000 |
13.000.000 |
4 |
Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
Mục |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
5 |
Photo, scan, in ấn, văn phòng phẩm |
Mục |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ |
|
20.000.000 |
1.2. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư)
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư) |
||||
1 |
Thu thập, tổng hợp thông tin lập dự án |
Mục |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Soạn thảo các quyết định, văn bản đề nghị |
Mục |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
3 |
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh |
Báo cáo |
1 |
13.000.000 |
13.000.000 |
4 |
Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư chỉnh sửa (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư) |
Mục |
1 |
31.000.000 |
31.000.000 |
- |
Nghiên cứu thị trường |
|
|
|
|
- |
Tính toán tổng mức đầu tư: Chi phí xây dựng lắp đặt, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, dự phòng chi, lãi vay của dự án, phương án hoàn trả vốn vay |
|
|
|
|
- |
Tính toán hiệu quả đầu tư: NPV, IRR và thời gian hoàn vốn |
|
|
|
|
- |
Công nghệ và dây truyền sản xuất của Dự án |
|
|
|
|
- |
Đánh giá các tác động môi trường và các biện pháp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
5 |
Photo, scan, in ấn, văn phòng phẩm |
Mục |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ |
|
50.000.000 |
1.3. Báo cáo đánh giá tác động môi trường thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
SL |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
I |
Chi phí viết báo cáo (1+2+3+4+5+6+7) |
111.508.000 |
|||
1 |
Mở đầu (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5) |
|
|
|
5.000.000 |
1.1 |
Xuất xứ dự án |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.2 |
Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.3 |
Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.4 |
Phương pháp đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.5 |
Tóm tắt nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Thông tin về dự án (2.1+2.2+2.3+2.4+2.5+2.6) |
6.000.000 |
|||
2.1 |
Thông tin chung về dự án |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.2 |
Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.3 |
Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.4 |
Công nghệ sản xuất vận hành |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.5 |
Biện pháp tổ chức thi công |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.6 |
Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
3 |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội và hiện trạng môi trường thực hiện dự án (3.1+3.2+3.3+3.4) |
18.508.000 |
|||
3.1 |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
3.2 |
Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học (a+b) |
15.508.000 |
|||
a |
Chất lượng môi trường không khí xung quanh,mẫu đất, mẫu nước mặt, nước ngầm |
Bộ Mẫu |
1 |
12.708.000 |
12.708.000 |
b |
Phí nhân công và vận chuyển mẫu |
Lần |
1 |
2.800.000 |
2.800.000 |
3.3 |
Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
3.4 |
Sự phù hợp với địa điểm lựa chọn thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
4 |
Đánh giá, dự báo tác động môi trường của dự án và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường, ứng phó sự cố môi trường (4.1+4.2+4.3+4.4) |
40.000.000 |
|||
4.1 |
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng |
Chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
4.2 |
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành |
Chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
4.3 |
Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường |
Chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
4.4 |
Nhận xét về mức độ chi tiết,độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo |
Chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
5 |
Kế hoạch giám sát quan trắc định kỳ đối với các nguồn thải |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
6 |
Kết quả tham vấn cộng đồng (6.1+6.2) |
18.000.000 |
|||
6.1 |
Tham vấn thông qua đăng tải trên trang điện tử của cơ quan thẩm định để tham vấn đối tượng chịu tác động |
Chuyên đề |
1 |
6.000.000 |
6.000.000 |
6.2 |
Tham vấn ý kiến UBND xã Bích Nha |
Chuyên đề |
1 |
6.000.000 |
6.000.000 |
6.3 |
Họp tham vấn cộng đồng: UBND xã, các tổ chức chính trị, cộng đồng dân cư xã Bích Nha |
Chuyên đề |
1 |
6.000.000 |
6.000.000 |
7 |
Chi phí tổng hợp báo cáo, chỉnh sửa báo cáo sau hội đồng |
Chuyên đề |
2 |
10.000.000 |
20.000.000 |
II |
Chi phí khác (1+2+3+4+5) |
86.500.000 |
|||
1 |
Khảo sát, thu thập thông tin và tổng hợp dữ liệu về dự án triển khai |
Mục |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
3 |
Chi phí chuẩn bị cho Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, ra quyết định phê duyệt |
Mục |
1 |
60.000.000 |
60.000.000 |
4 |
Chi phí vận chuyển: Chi phí đi lại khảo sát dự án, tham vấn, nộp hồ sơ, họp hội đồng, nhận kết quả |
Mục |
1 |
20.000.000 |
20.000.000 |
5 |
In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm |
Mục |
1 |
4.500.000 |
4.500.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ VAT (I+II) |
198.008.000 |
||||
LÀM TRÒN |
198.000.000 |
v Ghi chú: Bảng báo giá lập dự án đầu tư và hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án điều chỉnh quy mô nhà máy sản xuất viên nén gổ và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén chất đốt
Chi phí trên chưa bao gồm: - Chi phí thẩm định ĐTM nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định (Theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2022 quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Mức thu phí Bảng báo giá lập dự án đầu tư và hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án điều chỉnh quy mô nhà máy sản xuất viên nén gổ và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén chất đốt
a) Mức thu phí thẩm định hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường
Đơn vị tính: Triệu đồng/dự án
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) |
Dưới 50 |
Trên 50 đến 100 |
Trên 100 đến 200 |
Trên 200 đến 500 |
Trên 500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
5,0 |
6,5 |
12,0 |
14,0 |
17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,9 |
8,5 |
15,0 |
16,0 |
25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
7,5 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,8 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
24,0 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông |
8,1 |
10,0 |
18,0 |
20,0 |
25,0 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
5,0 |
6,0 |
10,8 |
12,0 |
15,6 |
Trường hợp thẩm định lại hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với hồ sơ báo cáo đánh giá môi trường chính thức.)
1.4.
Báo giá tổng
Stt |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Thành tiền |
(VNĐ) |
|||
1 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1 |
20.000.000 |
2 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư) |
1 |
50.000.000 |
3 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1 |
198.000.000 |
|
TỔNG TRƯỚC THUẾ |
|
268.000.000 |
2. Tiến độ thực hiện dự kiến
2.1. Điều chỉnh dự án đầu tư
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Ghi chú |
I |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
90 |
|
1 |
Cung cấp thông tin, pháp lý của Dự án: |
Chủ đầu tư |
5 |
|
3 |
Lập quyết định, văn bản trình duyệt Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh |
Tư vấn |
15 |
|
4 |
Gửi hồ sơ dự thảo cho chủ đầu tư chỉnh sửa |
Chủ đầu tư |
2 |
|
5 |
Hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của chủ đầu tư và phát hành hồ sơ. |
Tư vấn |
3 |
|
6 |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chinh công tỉnh |
Chủ đầu tư |
1 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Cơ quan nhà nước |
6 |
|
8 |
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó |
Cơ quan nhà nước |
15 |
|
9 |
Chỉnh sửa bổ sung hồ sơ theo ý kiến của các cơ quan ban ngành |
Tư vấn và chủ đầu tư |
10 |
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan nhà nước |
25 |
|
11 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Cơ quan nhà nước |
7 |
|
II |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư) |
|
90 |
|
1 |
Cung cấp thông tin, pháp lý của Dự án: |
Chủ đầu tư |
5 |
|
3 |
Lập quyết định, văn bản trình duyệt Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư |
Tư vấn |
20 |
|
4 |
Gửi hồ sơ dự thảo cho chủ đầu tư chỉnh sửa |
Chủ đầu tư |
2 |
|
5 |
Hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của chủ đầu tư và phát hành hồ sơ. |
Tư vấn |
3 |
|
6 |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chinh công tỉnh |
Chủ đầu tư |
1 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Cơ quan nhà nước |
6 |
|
8 |
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó |
Cơ quan nhà nước |
15 |
|
9 |
Chỉnh sửa bổ sung hồ sơ theo ý kiến của các cơ quan ban ngành |
Tư vấn và chủ đầu tư |
10 |
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan nhà nước |
25 |
|
11 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Cơ quan nhà nước |
7 |
|
2.2. Báo cáo đánh giá tác động môi trường
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện dự kiến |
(100 ngày làm việc) |
|||
1 |
Khảo sát, lấy mẫu môi trường nền, thu thập dữ liệu để lập báo cáo |
Tư vấn & Chủ đầu tư |
15 |
2 |
Viết, xây dựng nội dung báo cáo |
Tư vấn |
|
3 |
Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo |
Chủ đầu tư dự án |
2 |
4 |
Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ dự thảo |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
3 |
5 |
Tham vấn thông qua đăng tải trên trang điện tử |
Tư vấn, Chủ đầu tư dự án & Sở Tài nguyên và môi trường |
15 |
6 |
Tham vấn ý kiến UBND xã Họp tham vấn cộng đồng: UBND xã, các tổ chức chính trị, cộng đồng dân cư xã |
Tư vấn, Chủ đầu tư dự án & UBND cấp xã,các tổ chức chính trị, cộng đồng dân cư |
|
7 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến tham vấn, in ấn, trình ký |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
5 |
8 |
Nộp hồ sơ trình thẩm định cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tư vấn |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định và họp hội đồng thẩm định |
Sở Tài nguyên và môi trường Cơ quan ban ngành khác Chuyên gia môi trường Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
15 |
10 |
Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo |
Sở Tài nguyên và môi trường |
5 |
11 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp phép |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
20 |
12 |
Chủ đầu tư dự án Đọc và Ký báo cáo sau khi hoàn thiện bổ sung để nộp lại |
Chủ đầu tư dự án |
5 |
13 |
Cấp quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
UBND tỉnh Bình Phước |
15 |
3. Sản phẩm bàn giao
TT |
Nội dung tài liệu, sản phẩm bàn giao |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
1 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư |
04 bộ |
Mẫu A.I.11. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư |
04 bộ |
Mẫu A.I.12. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư) |
|
|
1 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư |
04 bộ |
Mẫu A.I.11.h. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư |
04 bộ |
Mẫu A.I.12. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư |
04 bộ |
- |
III |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
1 |
Nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường |
01 bản chính |
Theo đúng quy định tại Mẫu số 04 phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 |
2 |
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
01 Bản chính |
Theo đúng quy định tại Mẫu số 10 phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 |
Trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác từ Quý Công ty!
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn