Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) của cơ sở nhà máy chế biến bột cá và mỡ cá tra, cá basa công suất 18.000 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 05-05-2025
26 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................. iv
DANH MỤC BẢNG............................................................................. v
DANH MỤC HÌNH................................................................................ vii
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................... 8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở............................................. 11
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................... 11
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở..12
4.1. Nguyên liệu sử dụng của cơ sở..................................................... 12
4.3. Hóa chất sử dụng của cơ sở.................................................................. 12
4.4. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở................................................................... 13
4.5. Nhu cầu sử dụng và thoát nước của cơ sở................................................. 13
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.................................................... 14
5.2. Máy móc thiết bị sử dụng của cơ sở.............................................................. 16
5.4. Một số hình ảnh hoạt động của cơ sở........................................................... 17
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA cơ sở VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĔNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..19
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 19
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.......................... 19
Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 21
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........ 21
1.1. Thu gom, thoát nước mưa................................................................... 21
1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................ 21
1.3.1. Xử lý nước thải sinh hoạt........................................................................ 24
2.2. Hệ thống thu gom và xử lý mùi trong xưởng sản xuất...................................... 45
2.3. Hệ thống thu gom và xử lý khí thải khu vực chứa nguyên liệu............... 47
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................. 49
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường (CTRCNTT).................................... 49
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:......................................... 50
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:..................................... 51
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác:................................... 56
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM .56
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....... 58
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................... 58
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:................................................... 58
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung..................................... 60
Chương V KẾT QUẢ hoạt động và tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường của cơ sở.....63
1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường.................. 63
2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải........................................... 63
3. Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải.................................. 68
4. Tình hình phát sinh, xử lý chất thải.......................................................... 71
5. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở.............. 72
Chương VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 73
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải............................ 73
2. Chương trình quản trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...73
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................................. 73
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................... 74
3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở..74
4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............... 74
Chương VII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................. 76
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ cơ sở: Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) Sản xuất và Thương mại.......;
- Địa chỉ văn phòng: Tây Hòa, xã Song Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang;
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà ......;
- Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Giám đốc;
- Điện thoại:......; Fax: ..........
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp ..... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp đăng ký lần đầu ngày 05/4/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 31/5/2023.
Nhà máy chế biến bột cá và mỡ cá tra, cá basa công suất 18.000 tấn sản phẩm/năm
- Địa điểm cơ sở: Tây Hòa, xã Song Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
+ Ranh giới tiếp giáp của cơ sở:
+ Vị trí của cơ sở được trình bày trong Hình 1 như sau:
Hình 1. Vị trí của cơ sở
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần bao gồm:
+ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 do Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Tiền Giang cấp phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án Nhà máy chế biến bột cá và mỡ cá tra, cá basa công suất 18.000 tấn sản phẩm/năm của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại ...;
+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 286/GP-UBND ngày 29/12/2017 do UBND tỉnh Tiền Giang cấp;
+ Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 do UBND tỉnh Tiền Giang cấp điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM;
+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 4472/GXN-STNMT ngày 28/8/2018 do Sở Tài nguyên và Môi trường (STNMT) – UBND tỉnh Tiền Giang cấp;
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 190/GP-UBND ngày 22/4/2020 do UBND tỉnh Tiền Giang cấp.
- Quy mô của cơ sở:
+ Quy mô của cơ sở được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: Tổng mức vốn đầu tư của cơ sở là 89.000.000.000 đồng - Thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm C (theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024, dự án có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng);
+ Quy mô diện tích sử dụng đất của cơ sở là 20.949,8 m2 tại ấp Tây Hòa, xã Song Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
- Yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định: Cơ sở có yếu tố nhạy cảm về môi trường là dự án có xả nước thải vào nguồn nước mặt sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước (theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và khoản 6 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường).
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khác không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường (theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Phân nhóm dự án đầu tư: Cơ sở thuộc phân nhóm III (theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và Nghị định số 05/2025/NĐ-CP).
Công suất hoạt động của cơ sở là chế biến bột cá và mỡ cá tra, cá basa công suất 18.000 tấn sản phẩm/năm.
Quy trình công nghệ sản xuất của cơ sở được trình bày trong Hình 2 như sau
Hình 2. Quy trình công nghệ sản xuất của cơ sở
Thuyết minh quy trình:
Quy trình công nghệ sản xuất của cơ sở là bán thủ công.
Nguyên liệu đầu vào là đầu cá tra, cá basa và phế thải của các Nhà máy/Công ty chế biến trong vùng được thu mua và vận chuyển về cơ sở bằng xe chuyên dụng. Khi được vận chuyển về, nguyên liệu được rửa bằng nước sạch và đưa vào cho nhân công tách bỏ phần bong bóng cá và bao tử cá ra. Bong bóng cá, bao tử cá (chất thải rắn (CTR) sản xuất) được thu gom sau mỗi dây chuyền và được lưu trữ trong các thùng chứa trước khi bán cho các Nhà máy/Công ty sản xuất sản phẩm giá trị gia tăng (phần bao tử cá và bong bóng cá được bán trong ngày và không lưu trữ qua hôm sau). Sau đó nguyên liệu được cắt nhỏ và hấp chín (nhiệt lượng dùng để hấp chín cá được cung cấp bởi hơi nóng từ lò hơi) trước khi vào máy ép, sau khi ép sản phẩm được tách thành hai phần:
Quy trình công nghệ sản xuất mỡ cá:
Phần dịch cá sau khi ép được đưa vào máy ly tâm để tách mỡ cá, mỡ cá sau khi được tinh chế dầu sẽ được gia nhiệt là lưu kho. Phần còn lại trong công đoạn ly tâm và dịch đạm trong công đoạn tinh chế dầu (đạm thu hồi) sẽ đưa qua quy trình sản xuất bột cá.
Quy trình công nghệ sản xuất bột cá:
Phần bã cá sau khi ép được cho thêm lượng dịch đạm (đạm thu hồi) từ quy trình sản xuất mỡ cá và được sấy khô, làm nguội và xay nhuyễn. Sản phẩm cuối cùng là bột cá. Bột cá được cân, đóng gói và lưu kho.
Sản phẩm của cơ sở là bột cá và mỡ cá tra, cá basa.
Nguyên liệu chính là đầu cá tra, cá basa và phế thải của các Nhà máy/Công ty chế biến trong vùng được thu mua và vận chuyển về cơ sở bằng xe chuyên dụng. Nhu cầu về sử dụng nguyên liệu là 140 tấn/ngày (theo định mức 1 tấn nguyên liệu cho ra 0,36 tấn sản phẩm). Nguyên liệu được vận chuyển về cơ sở bằng các xe tải thùng kín nhằm tránh rơi vãi nước trong quá trình vận chuyển. Số lượt vận chuyển nguyên liệu trong một ngày là 11 - 14 chuyến với khối lượng khoảng 10 - 13 tấn/xe/lượt.
Nhà máy sử dụng 1 lò hơi công suất 12 tấn hơi/giờ với nguyên liệu là trấu. Nhu cầu nhiên liệu là 400 – 450 tấn/tháng.
Hóa chất sử dụng của cơ sở sử dụng hóa chất chủ yếu là Chlorine. Hóa chất này được dùng để khử trùng dụng cụ sản xuất, vệ sinh tay chân công nhân viên tham gia quá trình sản xuất. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở được trình bày trong Bảng 1 như sau:
Bảng 1. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở
STT |
Tên hóa chất |
Công thức hóa hqc |
Chủng loại |
Xuất xứ |
Số lượng (kg/năm) |
1 |
Chlorine |
Ca(ClO)2 |
Hóa chất dùng để tiệt trùng |
Nhật |
5.616 |
2 |
Xút |
NaOH |
Hóa chất cho xử lý nước thải |
Đài Loan |
3.000 |
3 |
PAC |
[Al2(OH)nCl6-n]m |
Hóa chất cho xử lý nước thải |
Ấn Độ |
6.000 |
4 |
Polymer |
- |
Hóa chất cho xử lý nước thải |
Anh |
300 |
5 |
DAVEX WT-100 |
- |
Hóa chất khử mùi |
Việt Nam |
250 |
Tổng cộng |
15.166 |
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại ...., 2025.
- Nguồn cung cấp điện: Được đấu nối vào mạng lưới cung cấp điện từ trạm hạ thế của huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
- Nhu cầu sử dụng: Khoảng 200.000 kWh/tháng, phục vụ cho hoạt động của các máy xay, chiếu sáng...
- Nguồn cung cấp nước: nước sử dụng được cấp từ mạng lưới cấp nước thủy cục do Công ty TNHH Một thành viên (MTV) cấp nước Tiền Giang quản lý và nước dưới đất.
- Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở: Khoảng 136,1 m3/ngày.đêm, trong đó:
+ Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sinh hoạt: Tổng số lượng công nhân viên hoạt động của cơ sở là 140 người. Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD, chỉ tiêu cấp nước sạch dùng cho sinh hoạt là 80 lít/người/ngày.đêm. Lượng nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt là: 140 người x 80 lít/người/ngày.đêm = 11.200 lít/ngày.đêm = 11,2 m3/ngày.đêm
+ Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sản xuất (vệ sinh nhà xưởng, máy móc thiết bị): Nguyên liệu đầu vào của cơ sở là 140 tấn nguyên liệu/ngày.đêm, định mức cấp nước cho hoạt động vệ sinh nhà xưởng, máy móc thiết bị của cơ sở theo thực tế là 0,6 m3/tấn nguyên liệu. Lượng nước sử dụng cho hoạt động sản xuất là: 140 tấn nguyên liệu/ngày x 0,6 m3/tấn nguyên liệu = 84 m3/ngày.đêm
+ Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động của lò hơi theo thực tế là 4 m3/ngày.đêm.
+ Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động phòng cháy chữa cháy (PCCC): Định mức cấp nước cho 1 đám cháy khoảng 20 lít/giây và có 3 đám cháy xảy ra 1 lúc trong 10 phút đối với nhà 1, 2 tầng hỗn hợp và số lượng người dưới 200 người (định mức xác định theo TCVN 2622:1995 Phòng cháy chữa cháy cho nhà ở và công trình). Lượng nước sử dụng cho hoạt động PCCC là: 20 lít/giây x 3 đám cháy x 10 phút x 60 = 36 m3/s
+ Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động tưới cây, rửa đường khoảng 8% Qsh tương đương 0,90 m3/ngày.đêm, theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD, chỉ tiêu cấp nước cho hoạt động.
Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở theo tính toán được trình bày trong Bảng 2 như sau:
Bảng 2. Nhu cầu sử dụng của cơ sở
STT |
Nhu cầu sử dụng nước |
Đơn vị |
Lưu lượng nước cấp |
Lưu lượng nước thải |
1 |
Hoạt động sinh hoạt |
m3/ngày.đêm |
11,2 |
11,2 |
2 |
Hoạt động sản xuất |
m3/ngày.đêm |
84,0 |
84,0 |
3 |
Lò hơi |
m3/ngày.đêm |
4,0 |
4,0 |
4 |
Nước PCCC |
m3/s |
36,0 |
- |
5 |
Tưới cây, rửa đường |
m3/ngày.đêm |
0,9 |
- |
Tổng cộng |
136,1 |
99,2 |
Cân bằng sử dụng đất của cơ sở được trình bày trong Bảng 3 như sau:
Bảng 3. Cân bằng sử dụng đất của cơ sở
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Hạng mục công trình chính |
2.367,00 |
11,30 |
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
2 |
Hạng mục công trình phụ trợ |
18.161,80 |
86,69 |
3 |
Hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường |
421,00 |
2,01 |
Tổng |
20.949,80 |
100 |
Hạng mục công trình của cơ sở được trình bày trong Bảng 4 như sau:
Bảng 4. Hạng mục công trình của cơ sở
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
I |
Các hạng mục công trình chính |
|||
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
m2 |
1.260 |
6,01 |
2 |
Sân tiếp nhận cá |
m2 |
630 |
3,01 |
3 |
Văn phòng |
m2 |
377 |
1,8 |
4 |
Khu bể mỡ |
m2 |
100 |
0,48 |
II |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
|||
5 |
Nhà kho |
m2 |
1.050 |
5,01 |
6 |
Nhà ăn |
m2 |
200 |
0,95 |
7 |
Lò hơi và hệ thống xử lý khí thải lò hơi |
m2 |
344,53 |
1,64 |
8 |
Nhà bảo trì |
m2 |
145 |
0,69 |
9 |
Kho trấu |
m2 |
245,1 |
1,17 |
10 |
Đài nước |
m2 |
32 |
0,15 |
11 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
24 |
0,11 |
12 |
Nhà xe |
m2 |
100 |
0,48 |
13 |
Trạm điện |
m2 |
22 |
0,11 |
14 |
Đất sân đường, hàng rào |
m2 |
6.729,2 |
32,12 |
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
15 |
Đất cây xanh, thảm cỏ |
m2 |
9.269,97 |
44,26 |
III |
Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường |
|||
16 |
Kho chứa CTNH |
m2 |
16 |
0,08 |
17 |
Khu xử lý mùi |
m2 |
126 |
0,6 |
18 |
Kho chứa bùn |
m2 |
24 |
0,11 |
19 |
Khu xử lý nước thải |
m2 |
255 |
1,22 |
Tổng cộng |
m2 |
20.949,8 |
100,00 |
Danh mục máy móc thiết bị sử dụng của cơ sở được trình bày trong Bảng 5 như sau:
Bảng 5. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng của cơ sở
STT |
Danh mục máy |
Đơn vị |
Số lượng |
Tình trạng (%) |
Xuất xứ |
1 |
Máy ép |
Máy |
01 |
70 |
Trung Quốc |
2 |
Máy xay |
Máy |
01 |
70 |
Trung Quốc |
3 |
Nồi hấp |
Cái |
01 |
70 |
Trung Quốc |
4 |
Bồn trộn |
Cái |
03 |
70 |
Việt Nam |
5 |
Nồi sấy |
Cái |
01 |
70 |
Trung Quốc |
6 |
Băng tải |
Hệ thống |
01 |
70 |
Trung Quốc |
7 |
Máy đóng gói |
Cái |
02 |
70 |
Việt Nam |
8 |
Xe nâng |
Chiếc |
02 |
70 |
Đài Loan |
9 |
Lò hơi |
Cái |
01 |
70 |
Trung Quốc |
- Nhu cầu sử dụng lao động của cơ sở: 140 người.
- Chế độ làm việc:
+ Số giờ làm việc: 8 giờ/ca làm việc;
+ Số ca làm việc: 1 ca làm việc/ngày;
+ Số ngày làm việc: 300 ngày/năm.
Một số hình ảnh hoạt động của cơ sở được trình bày trong Hình 3 như sau:
Hình 3. Một số hình ảnh hoạt động của cơ sở
>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư trồng dược liệu dưới tán rừng và chế biến dược liệu
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn