Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường và dự thảo hợp đồng lập báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép
I. Các căn cứ để ký kết Hợp đồng:
- Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/06/2005.
- Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23/6/2014
- Căn cứ các quy định liên quan hiện hành của pháp luật Việt Nam;
- Căn cứ vào Bảng Báo giá chi tiết của Công ty Cổ Phần Tư Vấn Và Thiết Kế Xây Dựng Minh Phương.
- Căn cứ vào nhu cầu của Công ty …, khả năng và năng lực của bên cung cấp dịch vụ: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Và Thiết Kế Xây Dựng Minh Phương.
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm 2022, tại Văn phòng Công ty Cổ phần Vận tải Thương mại Quốc tế (ITC), chúng tôi gồm các bên dưới đây:
II. Các bên ký hợp đồng:
1. Bên Thuê Dịch Vụ: (gọi tắt là bên A):
- Tên đơn vị : CÔNG TY…
- Đại diện : Ông … Chức vụ: Tổng giám đốc
- Địa chỉ : ….
- Điện thoại : 028. 3827308….3 Fax: ..
- Tài khoản :
- Ngân hàng :
- Mã số thuế : 0302345459
2. Bên Cung Ứng Dịch Vụ: (Gọi tắt là bên B)
- Tên đơn vị: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
- Địa chỉ : 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM.
- Điện thoại : (028) 22 142 126
- Mã số thuế : 0305986789.
- Đại diện là : Ông Nguyễn Văn Thanh Chức vụ: Giám đốc
- Tài khoản : 182494339 tại ngân hàng ACB, CN Thị Nghè , TP. HCM.
HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ VỚI CÁC ĐIỀU KHOẢN SAU
Điều 1. Nội dung công việc thực hiện:
Bên A đồng ý giao và Bên B nhận thực hiện công việc:
+ Lập báo báo và trình Bộ Tài Nguyên Và Môi Trường phê duyệt, thẩm định báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường của dự án “ Bệnh viện Tiền Giang” với quy mô 1000 giường tại xã …...
+ Bàn giao Quyết định phê duyệt báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án “ Bệnh viện Tiền Giang” với quy mô 1000 giường do Bộ Tài Nguyên và Môi Trường phê duyệt.
Điều 2. Chất lượng và các yêu cầu:
Chất lượng công việc do Bên B thực hiện phải đáp ứng được yêu cầu của Bên A, đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước, các quy trình quy phạm và các yêu cầu kỹ thuật chuyên ngành khác phù hợp với yêu cầu của Dự án: Bệnh viện Tiền Giang
Điều 3. Thời gian, tiến độ thực hiện:
3.1. Tổng thời gian thực hiện: 75 ngày làm việc
3.2. Tiến độ thực hiện như sau: Tiến độ được tính từ ngày bên A giao đủ hồ sơ tài liệu theo yêu cầu của bên B bằng văn bản và phải trước khi bên B nhận được tiền tạm ứng thì tiến độ mới được tính.
STT |
Hạng mục công việc |
Thời gian thực hiện |
1 |
Khảo sát hiện trường, lấy mẫu, tham vấn,... |
20 ngày |
2 |
Lập hồ sơ thuyết minh đầu tư dự án và báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường ĐTM, nộp cơ quan chức năng chuyên môn thẩm định |
|
3 |
Chuẩn bị các thủ tục thành lập hội đồng Giấy phép môi trường |
43 ngày |
4 |
Họp hội đồng thẩm định |
|
5 |
Chính sửa và hoàn thiện báo cáo |
12 ngày |
6 |
Bàn giao sản phầm theo Điều 4 của hợp đồng này |
- Sau khi bên B nộp báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án “Bệnh viện Tiền Giang” đến cơ quan chức năng chuyên môn thẩm định thì giao lại cho bên A phiếu tiếp nhận hồ sơ của cơ quan chức năng tiếp nhận hồ sơ.(đúng theo tiến độ 15 ngày).
(Thời gian trên không bao gồm cả ngày thứ 7 và Chủ nhật; Không bao gồm ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động).
Điều 4. Sản phẩm của hợp đồng dịch vụ:
Bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
4.1 Một (01) cuốn báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường do Bộ Tài Nguyên Môi Trường phê duyệt (Bản chính).
4.2 Một (01) Quyết định phê duyệt báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường do Bộ Tài Nguyên Môi Trường được phê duyệt (Bản chính).
4.3 Các văn bản, tài liệu có liên quan trong quá trình thực hiện hợp đồng. (bản gốc).
Chất lượng sản phẩm phải được cơ quan có thẩm quyền nhà nước (Bộ Tài Nguyên Và Môi Trường) chấp thuận phê duyệt theo đúng các quy định của pháp luật Nhà nước hiện hành, quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng cho hợp đồng.
Điều 5. Giá trị hợp đồng:
5.1. Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
5.2. Giá trị hợp đồng là:
STT |
Nội dung |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Lập báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường |
|
2 |
Thuế VAT 10% |
|
3 |
Tổng cộng giá sau thuế |
|
Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng chẵn.
Chi phí thực hiện nêu trên không bao gồm:
- Lệ phí thẩm định tại cơ quan chuyên môn;
5.3. Giá trị quyết toán hợp đồng:
Giá trị quyết toán hợp đồng theo giá trọn gói.
Điều 6. Tạm ứng, Thanh Toán:
6.1 Đợt 1: Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B 30% giá trị hợp đồng tương đương 150.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn), Trong vòng 05 ngày kể từ ngày Bên A nhận được công văn tạm ứng đợt 1.
Hồ sơ tạm ứng bao gồm:
- Công văn đề nghị tạm ứng.
- Hợp đồng gốc.
6.2 Đợt 2: Bên A tạm ứng tiếp 40% giá trị hợp đồng tiếp theo cho Bên B tương đương 200.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm triệu đồng chẵn) Sau khi có Quyết định thành lập hội đồng thẩm định Giấy phép môi trường cho dự án “Bệnh viện Tiền Giang”.
Hồ sơ tạm ứng của đợt 2 bao gồm:
- Công văn đề nghị tạm ứng.
- Quyết định thành lập hội đồng thẩm định Giấy phép môi trường cho dự án “Bệnh viện Tiền Giang” của cơ quan chuyên môn.
6.3 Đợt 3: Bên A tiến hành thanh toán 30% còn lại tương đương 150.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn) sau khi bên A nhận được sản phẩm tại Điều 4 của hợp đồng này và cùng tiến hành quyết toán và thanh lý hợp đồng này.
Hồ sơ thanh toán bao gồm:
- Công văn đề nghị thanh toán.
- Một (01) cuốn báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường do Bộ Tài Nguyên Môi Trường phê duyệt (Bản chính).
- Một (01) Quyết định phê duyệt báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường do Bộ Tài Nguyên Môi Trường được phê duyệt (Bản chính).
- Biên bản thanh lý hợp đồng ký giữa hai bên.
- Hóa đơn VAT ghi nhận giá trị được thanh toán.
- Các tài liệu khác có liên quan.
6.4 Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản của Bên B.
6.5 Thời hạn tạm ứng và thanh toán: Thời hạn Bên A thanh toán cho Bên B không vượt quá 10 ngày làm việc kể từ khi Bên A nhận đầy đủ hồ sơ thanh toán của Bên B.
6.6 Đồng tiền thanh toán: Tiền Việt Nam
6.7 Từ chối thanh toán:
- Bên A có quyền từ chối thanh toán hoặc truy đòi toàn bộ số tiền mà Bên A đã thanh toán, tạm tứng cho Bên B cùng với khoản tiền lãi theo lãi suất ngân hàng trong các trường hợp sau đây:
+ Khi Bên B cung ứng dịch vụ và thực hiện những công việc có liên quan mà không đúng, không đầy đủ, không phù hợp với yêu cầu mục đích của Bên A theo Điều 1 của hợp đồng này và chưa được cơ quan có thẩm quyền Nhà nước chấp thuận hoặc phê duyệt theo quy định của pháp luật nếu lỗi đó thuộc về Bên B.
- Các trường hợp từ chối thanh toán khác theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Phạt vi phạm hợp đồng.
- Bất kì bên nào vi phạm các điều khoản, các quyền và nghĩa vụ đã thỏa thuận quy định trong hợp đồng này và/ hoặc các văn bản, phụ lục đính kèm hoặc đơn phương chấm dứt Hợp đồng trái với thỏa thuận của Hợp đồng và quy định của pháp luật đều được coi là vi phạm hợp đồng.
- Bên A vi phạm các điều khoản tạm ứng hoặc quá hạn thanh toán vượt quá 7 ngày sau khi đã nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định tại hợp đồng này, Bên B được quyền tạm ngừng các công việc của hợp đồng này cho đến khi Bên vi phạm đã tạm ứng, thanh toán theo quy định của Hợp đồng.(Thời gian tạm ngừng sẽ không được tính vào tiến độ thực hiện hợp đồng).
- Mức phạt chậm tiến độ cứ 02(hai) tuần chậm thì phạt 1% giá trị hợp đồng nhưng mức phạt tối đa không quá 8% giá trị hợp đồng bị vi phạm nếu do lỗi của bên B nộp chậm báo cáo.
Việc thanh toán tiền phạt vi phạm hợp đồng được thực hiện bằng hình thức chuyển khoản hoặc khấu trừ vào trị giá của Hợp đồng. Tuy nhiên vẫn không giải trừ cho bên vi phạm khỏi những nghĩa vụ được quy định tại Hợp đồng này.
- Ngoài mức phạt nêu trên, bên vi phạm hợp đồng còn phải bồi thường thiệt hại cho bên kia, bên thứ ba (nếu có) theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
Hợp đồng hoặc bất kỳ Phụ lục của Hợp đồng được chấm dứt trước thời hạn trong những trường hợp sau:
- Bên B vi phạm bất kỳ nghĩa vụ nào trong Hợp đồng này; hoặc bên B trì hoãn việc thực hiện toàn bộ hay từng phần hợp đồng này nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản của bên A, Hoặc nhận thấy bên vi phạm thực hiện không đảm bảo hiệu quả, không đúng tiến độ, thời hạn, không đúng yêu cầu các công việc và nghĩa vụ của hợp đồng này .
- Theo thỏa thuận của các bên.
- Các trường hợp khác về đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn theo quy định của pháp luật.
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
Cung cấp thông tin, bàn giao các tài liệu mà hiện tại bên A đang cho Bên B để phục vụ công tác lập báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường như sau :
- Giấy đăng ký kinh doanh ;
- Chủ trương đầu tư xây dựng dự án ;
- Thoả thuận vị trí đầu tư xây dựng dự án ;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở dự án dự án “Bệnh viện Tiền Giang”
Theo dõi, giám sát, kiểm tra chất lượng trong suốt quá trình thực hiện Hợp đồng nhưng không làm cản trở hoạt động bình thường của Bên B.
Được quyền sở hữu và sử dụng sản phẩm của bên B theo quy định hợp đồng.
Từ chối nghiệm thu sản phẩm của Bên B không đạt chất lượng, đúng yêu cầu theo hợp đồng.
Yêu cầu sửa đổi, bổ sung sản phẩm dịch vụ không đảm bảo đúng yêu cầu, chất lượng theo thỏa thuận hợp đồng
Được yêu cầu Bên B thông báo đầy đủ về tiến độ công việc.
Trong quá trình cung ứng dịch vụ, Bên A được quyền yêu cầu bên B phải tuân thủ những yêu cầu hợp lý của Bên A liên quan đến những thay đổi trong quá trình cung ứng dịch vụ.
Trường hợp bên B vi phạm nghĩa vụ thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
Bảo đảm quyền tác giả đối với sản phẩm tư vấn có quyền tác giả theo hợp đồng.
Thanh toán đầy đủ cho Bên B theo đúng tiến độ thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng.
Chịu trách nhiệm về tính chính xác và đầy đủ của các tài liệu do mình cung cấp.
Tạm ứng và thanh toán cho Bên B đúng theo Điều 6 của Hợp đồng này
Các quyền và nghĩa vụ khác của bên A theo quy định của pháp luật.
Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
Cam kết đảm bảo có đủ năng lực, nhân lực, phương tiện, điều kiện để cung ứng các dịch vụ và thực hiện những công việc đúng quy trình, thời gian, tiến độ theo nội dung thỏa thuận của hợp đồng này một cách đầy đủ và phù hợp theo đúng quy định của pháp luật.
Thực hiện hoàn thành các công việc được quy định của hợp đồng này và theo những thông tin có trong hồ sơ do Bên A cung cấp cho đến khi có kết quả cuối cùng theo Điều 4 của hợp đồng này.
Chịu trách nhiệm về hoàn thành tiến độ, thời gian, chất lượng và tính hợp pháp của sản phẩm tại Điều 4 của hợp đồng này và theo quy định của Nhà nước.
Bổ sung và hoàn thiện những phần còn thiếu của Bộ hồ sơ Giấy phép môi trường cho dự án “ Bệnh viện Tiền Giang”.
Bố trí các cán bộ có đủ trình độ, năng lực để thực hiện và chịu trách nhiệm theo nội dung công việc mà hợp đồng đã ký.
Cam kết đã có đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật đối với dịch vụ do mình cung ứng, không được giao cho bên thứ 3 thực hiện thay công việc dịch vụ, nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên A.
Có trách nhiệm thông báo cho Bên A về nội dung, kế hoạch thực hiện hợp đồng. Thực hiện đúng thời gian tiến độ, công việc theo thoả thuận của hợp đồng.
Phối hợp và tạo điều kiện cho Bên A trong việc thực hiện theo các yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền và chính sách nhà nước.
Thực hiện công việc được quy định tại Điều 1 của hợp đồng theo những thông tin có trong hồ sơ do Bên A cung cấp cho đến khi có kết quả cuối cùng theo Điều 4 của hợp đồng này.
Bên B thực hiện các công việc dịch vụ lập báo báo Giấy phép môi trường và trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt phải chấp hành tuân thủ đúng theo quy chuẩn, quy định của pháp luật Việt Nam về dịch vụ.
Bên B thực hiện công việc dịch vụ theo nguyên tắc khách quan và bảo mật thông tin. Theo đó Bên B không được quyền tiết lộ cho bất kỳ một bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý trước của Bên A, ngoại trừ theo yêu cầu của pháp luật và các quy định có liên quan. Bên B có trách nhiệm bảo mật, bảo quản các tài liệu, hồ sơ và giao lại cho Bên A ngay sau khi kết thúc hoàn tất công việc dịch vụ.
Bên B có trách nhiệm trình bày và bảo vệ các quan điểm về các nội dung của công việc tư vấn trong các buổi họp trình duyệt của các cấp có thẩm quyền do Bên A tổ chức và hồ sơ phải được phê duyệt.
Cử đại diện có đủ thẩm quyền, năng lực để giải quyết các công việc còn vướng mắc tại bất kỳ thời điểm theo yêu cầu của Bên A cho tới ngày nghiệm thu sản phẩm theo Điều 4 của hợp đồng này.
Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra khi thực hiện không đúng nội dung hợp đồng đã ký kết.
Chịu trách nhiệm tư vấn, soạn thảo các văn bản mà Bên A phải làm để trình các ban ngành chấp thuận phê duyệt báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường.
Bàn giao cho A các sản phẩm theo quy định tại Điều 4 của hợp đồng
Chịu trách nhiệm trước Bên A và trước pháp luật về chất lượng của hồ sơ báo cáo và phải bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, giải pháp kỹ thuật, công nghệ không phù hợp gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Các quyền và nghĩa vụ khác của bên B theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 11. Điều khoản cam kết chung:
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản thỏa thuận trong hợp đồng này và các phụ lục hợp đồng này. Hợp đồng này được lập và được điều chỉnh theo pháp luật Việt Nam, các điều kiện, điều khoản khác chưa được hai bên thỏa thuận quy định trong hợp đồng này thì sẽ được hai Bên thực hiện, điều chỉnh theo các quy định của pháp luật.
Hai bên chịu trách nhiệm về tính chính xác, tính hợp pháp về tư cách pháp nhân, đầy đủ năng lực và thẩm quyền giao kết hợp đồng và các tài liệu khác có liên quan nhằm hỗ trợ và thực hiện hợp đồng này theo quy định của pháp luật
Nếu bất kỳ điều khoản, thỏa thuận nào của Hợp đồng này bị vô hiệu theo quy định pháp luật thì giá trị pháp lý những điều khoản khác trong Hợp đồng này sẽ không bị vô hiệu. Điều khoản bị vô hiệu do không phù hợp pháp luật sẽ được thay thế bằng một quy định pháp luật có hiệu lực pháp lý phù hợp.
Hai bên có trách nhiệm chủ động thông báo cho nhau kịp thời về quá trình, tiến độ thực hiện hợp đồng nếu xảy ra các vấn đề phát sinh bất thường, trở ngại khách quan, bất lợi, các sự cố, các vấn đề làm ảnh hưởng đến quyền lợi thì các bên có nghĩa vụ phải tích cực chủ động bàn bạc, thảo luận giải quyết nhằm đảm bảo quyền lợi các bên.
Hai bên xác nhận thống nhất rằng hình thức thông báo giữa các bên có giá trị pháp lý là thông qua các hình thức như: Văn bản trao tay, fax, thư điện tử, email, chuyển phát nhanh, thư giao trực tiếp, tin nhắn điện thoại. v..v...do người đại diện các bên chỉ định hoặc do được bổ nhiệm, ủy quyền. Các thông báo, yêu cầu, đề nghị, khiếu nại .v..v...được xem là đã nhận nếu gửi đến đúng địa chỉ, đúng tên công ty, đúng người đại diện, đúng hình thức thông báo theo thoả thuận các bên.
Không bên nào được chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần của hợp đồng này hoặc bất cứ phần lợi ích hoặc quyền và nghĩa vụ trong Hợp đồng này cho bất kỳ Bên thứ ba nào khác hoặc chỉ định, hợp tác một đơn vị nào khác để thực hiện hợp đồng, trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản chính thức của cả hai Bên.
Trong trường hợp các rủi ro hợp đồng xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng thì trách nhiệm đối với các rủi ro được xác định cho các bên sẽ áp dụng thực hiện theo quy định của Pháp luật.
Mọi sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh của hợp đồng phải được hai bên đồng ý bằng văn bản hoặc phụ lục hợp đồng và là một phần không thể tách rời của hợp đồng này.
Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng này sẽ được hai bên giải quyết trên tinh thần hợp tác thông qua thương lượng và theo đúng trình tự quy định của pháp luật. Trường hợp không thỏa thuận giải quyết được, thì tranh chấp sẽ do Cơ quanTòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật. Mọi chi phí liên quan đến việc giải quyết tranh chấp do Bên thua kiện có trách nhiệm phải chi trả thanh toán cho bên thắng kiện bao gồm nhưng không giới hạn toàn bộ chi phí như trả tiền thuê luật sư, các chi phí dịch vụ khác (nếu có).
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết và mặc nhiên xem như được thanh lý khi hết hạn hợp đồng, hai bên đã hoàn tất các nghĩa vụ của Hợp đồng và không còn vướng mắc, khiếu nại gì về Hợp đồng.
Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bản, mỗi bên giữ 02 (hai) bản và có giá trị pháp lý ngang nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |
Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường và dự thảo hợp đồng lập báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép, dự toán kinh phí xin giấy phép môi trường
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN LẬP BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TIỀN GIANG, QUY MÔ 1.000 GIƯỜNG
Địa điểm: Xã Phước Thạnh , Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Stt |
Khoản mục chi phí |
Kí hiệu |
Cách tính |
Kết quả |
I. |
Chi phí công cho chuyên gia |
Ccg |
Theo Bảng tính |
195.000.000 |
II. |
Chi phí quản lý |
Cql |
29.250.000 |
|
III. |
Lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường |
Ck1 |
78.000.000 |
|
IV. |
Chi phí khác |
Ck 2 |
176.200.000 |
|
V. |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
TN |
6%*(Ccg+Cql) |
13.455.000 |
VI. |
Thuế giá trị gia tăng 8% |
VAT |
8%*(Ccg+Ck1+Ck2+TN) |
39.352.400 |
VII. |
Tổng cộng chi phí sau thuế |
Sau VAT |
Ccg+Cql+Ck1+Ck2+TN+VAT+sau VAT |
531.257.400 |
(Bằng chữ: Năm trăm ba mươi mốt triệu hai trăm năm mươi bảy ngàn bốn trăm đồng)
|
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
LẬP BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TIỀN GIANG, QUY MÔ 1.000 GIƯỜNG
Địa điểm: Xã Phước Thạnh , Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTC ngày 11/01/2022 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường do cơ quan Trung ương thực hiện;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình
- Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. tháng ….. năm 2022
KHÁI TOÁN KINH PHÍ LẬP LẬP BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang, quy mô 1.000 giường
I. NHỮNG CĂN CỨ
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTC ngày 11/01/2022 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường do cơ quan Trung ương thực hiện;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình
- Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
II. DỰ TOÁN KINH PHÍ
|
Thành phần chi phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Giá trị trước thuế (đồng) |
Thuế suất GTGT (%) |
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Giá trị sau thuế |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) = (6)x(7) |
(9) = (6)+(8) |
(10) |
I |
CHI PHÍ CÔNG CHO CHUYÊN GIA: |
|
|
|
195.000.000 |
8 |
15.600.000 |
210.600.000 |
|
1.1 |
Kỹ sư chuyên ngành môi trường (Chủ nhiệm báo cáo đề xuất cấp GPMT) |
Ngày |
75 |
325.000 |
24.375.000 |
8 |
1.950.000 |
26.325.000 |
Thông tư số 13/2021/TT-BXD |
1.2 |
Kỹ sư Chuyên ngành môi trường (Thực hiện chương 1, chương 2 các công việc liên quan) |
Ngày |
75 |
325.000 |
24.375.000 |
8 |
1.950.000 |
26.325.000 |
|
1.3 |
Kỹ sư Chuyên ngành giao thông (Thực hiện chương 1, chương 4 và các công việc liên quan) |
Ngày |
75 |
325.000 |
24.375.000 |
8 |
1.950.000 |
26.325.000 |
|
1.4 |
Kỹ sư Chuyên ngành cấp thoát nước (Thực hiện, chương 3 và các công việc liên quan) |
Ngày |
75 |
325.000 |
24.375.000 |
8 |
1.950.000 |
26.325.000 |
|
1.5 |
Kỹ sư Chuyên ngành xây dựng hạ tầng (Thực hiện chương 3 và các công việc liên quan) |
Ngày |
75 |
325.000 |
24.375.000 |
8 |
1.950.000 |
26.325.000 |
|
1.6 |
Kỹ sư Chuyên ngành môi trường (Thực hiện chương 3, chương 4 và các công việc liên quan) |
Ngày |
75 |
325.000 |
24.375.000 |
8 |
1.950.000 |
26.325.000 |
|
1.7 |
Kỹ sư Chuyên ngành môi trường (Thực hiện chương 5, chương 6 và các công việc liên quan) |
Ngày |
75 |
325.000 |
24.375.000 |
8 |
1.950.000 |
26.325.000 |
|
1.8 |
Kỹ sư Chuyên ngành môi trường (Thực hiện tạo lập các bản vẽ và các công việc liên quan) |
Ngày |
75 |
325.000 |
24.375.000 |
8 |
1.950.000 |
26.325.000 |
|
II |
CHI PHÍ QUẢN LÝ: |
|
|
15%*Ccg |
29.250.000 |
8 |
2.340.000 |
31.590.000 |
|
III |
|
|
|
78.000.000 |
8 |
6.240.000 |
84.240.000 |
||
3.1 |
Thông tin về dự án đầu tư |
|
|
|
8.000.000 |
8 |
640.000 |
8.640.000 |
|
- |
Tên chủ dự án đầu tư, tên dự án đầu tư |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Các thông tin khác |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
3.2 |
Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch, khả năng chịu tải của môi trường |
|
|
|
4.000.000 |
8 |
320.000 |
4.320.000 |
|
- |
Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Sự phù hợp của dự án đầu tư đói với khả năng chịu tải của môi trường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
3.3 |
Kết quả hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư |
|
|
|
24.000.000 |
8 |
1.920.000 |
25.920.000 |
|
- |
Thu gom, thoát nước mưa |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Thu gom, thoát nước thải |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Xử lý nước thải |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn thông thường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Dự báo về khối lượng phát sinh chất thải nguy hại |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải nguy hại |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và đánh giá tác động đến môi trường từ việc thay đổi |
Chuyên đề |
2 |
2.000.000 |
4.000.000 |
8 |
320.000 |
4.320.000 |
|
3.4 |
Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường |
|
|
|
4.000.000 |
8 |
320.000 |
4.320.000 |
|
- |
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
3.5 |
Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và chương trình quan trắc môi trường của dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
3.6 |
Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và chương trình quan trắc môi trường của dự án |
|
|
|
6.000.000 |
8 |
480.000 |
6.480.000 |
|
- |
Kế hoạch vận hành thử nghiệm |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Chương trình quan trắc môi trường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
8 |
160.000 |
2.160.000 |
|
3.7 |
Chi phí tổng hợp viết báo cáo trước hội đồng |
Báo cáo |
1 |
15.000.000 |
15.000.000 |
8 |
1.200.000 |
16.200.000 |
|
3.8 |
Chi phí tổng hợp viết báo cáo hoàn thiện ra giấy phép sau hội đồng |
Báo cáo |
1 |
15.000.000 |
15.000.000 |
8 |
1.200.000 |
16.200.000 |
|
IV |
CHI PHÍ KHÁC: |
|
176.200.000 |
8 |
14.096.000 |
190.296.000 |
Ck 2 |
||
4.1 |
Chi phí điều tra khảo sát |
|
|
|
10.200.000 |
8 |
816.000 |
11.016.000 |
|
- |
Chi phí lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu |
20 |
500.000 |
10.000.000 |
8 |
800.000 |
10.800.000 |
|
- |
Chi phí người dẫn đường |
người/ngày |
2 |
100.000 |
200.000 |
8 |
16.000 |
216.000 |
|
4.2 |
Chi phí thẩm định GPMT |
Lần |
1 |
50.000.000 |
50.000.000 |
8 |
4.000.000 |
54.000.000 |
|
4.3 |
Chi phí in ấn, scan: |
|
|
|
20.000.000 |
8 |
1.600.000 |
21.600.000 |
Tạm tính |
4.4 |
Chi phí vận chuyển |
|
|
|
96.000.000 |
8 |
7.680.000 |
103.680.000 |
|
- |
Chi phí thuê xe khảo sát thực tế tại dự án, xung quanh dự án |
Chuyến |
4 |
2.500.000 |
10.000.000 |
8 |
800.000 |
10.800.000 |
Tạm tính |
- |
Chi phí đi lại nộp hồ sơ, nhận kết quả (Tiền vé máy bay đi và về (2.500.000 dồng/1vé/1 người x 2 (lượt đi và lượt về) x 2 người=25.000.000 đồng) |
Chuyến |
2 |
10.000.000 |
20.000.000 |
8 |
1.600.000 |
21.600.000 |
|
- |
Chi phí đi lại kiểm tra thực tế, họp thẩm định báo cáo GPMT= Tiền vé máy bay đi và về (2.500.000 dồng/1vé/1 người x 2 (lượt đi và lượt về) x 6 người=25.000.000 đồng) |
Chuyến |
2 |
30.000.000 |
60.000.000 |
8 |
4.800.000 |
64.800.000 |
|
- |
Chi phí phòng ngủ ở lại 1 đêm (1.000.000 đồng/ngày/phòng x 03 phòng=3.000.000 đồng) |
Lần |
2 |
3.000.000 |
6.000.000 |
8 |
480.000 |
6.480.000 |
|
V |
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC |
6%*(Ccg+Cql) |
13.455.000 |
8 |
1.076.400 |
14.531.400 |
TN |
||
VI |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
|
|
8%*(Ccg+Ck1+Ck2+TN) |
|
|
115.012.400 |
|
VAT |
|
TỔNG CỘNG CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ VAT |
Ccg+Cql+Ck1+Ck2+TN |
491.905.000 |
|
|
|
|
||
|
Liên hệ tư vấn:
|
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện điện tử
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Hô sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất dược phẩm
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện đa khoa Tiền Giang
600,000,000 vnđ
560,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khai thác cát trắng
560,000,000 vnđ
550,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hồ sơ báo cáo xin cấp giấy phép môi trường
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất sun field
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ
520,000,000 vnđ
500,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất mỹ phẩm
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường của dự án nhà máy sản xuất tấm trải sàn
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp phép môi trường cho dự án tổ hợp thương mai dịch vụ
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Đề xuất xin giấy phép môi trường của dự án mở rộng nhà máy sản xuất thực phẩm
550,000,000 vnđ
520,000,000 vnđ
Đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho trang trại chăn nuôi tổng hợp
460,000,000 vnđ
450,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn