Bảng báo giá hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án trung tâm thương mại và dự án trang trại chăn nuôi

Bảng báo giá hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án trung tâm thương mại và dự án trang trại chăn nuôi

Ngày đăng: 19-04-2023

264 lượt xem

Bảng báo giá hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án trung tâm thương mại và dự án trang trại chăn nuôi

TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ HỒ SƠ MÔI TRƯỜNG

Dự án Trung tâm thương mại (gọi tắt là “Dự án”)

Địa điểm thực hiện: Thanh Hóa

Kính gửi: QUÝ CÔNG TY

Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương xin gửi lời cám ơn đến Quý khách hàng đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi.

Theo yêu cầu của Quý khách hàng, Chúng tôi hân hạnh gửi Quý khách hàng về việc tư vấn lập hồ sơ môi trường và kèm theo báo giá thực hiện. Tuy nhiên về các thông tin của Dự án chưa đầy đủ để tư vấn có thể xét cụ thể thuộc đối tượng thực hiện hồ sơ môi trường nào.

Chính vì vậy Minh Phương sẽ tư vấn và báo giá cho Quý khách hàng tất cả các trường hợp Dự án thuộc đối tượng thực hiện hồ sơ pháp lý về môi trường tương ứng với các thông tin được phân loại chi tiết như sau:

I. TRƯỜNG HỢP 1: DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG LẬP HỒ SƠ XIN GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH

Căn cứ từ các thông tin đã có (quy mô diện tích đất: 104.994 m2; Loại hình hoạt động: Trung tâm thương mại; Vốn đầu tư: 2.338.155.000.000 đồng; Không có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng tự nhiên, Không có yếu tố di dân, tái định cư);

Căn cứ Điều 28, Điều 30, Điều 39, Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14.

Dự án thuộc đối tượng cấp Giấy phép môi trường (gọi tắt là “GPMT”) thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa trong điều kiện:

–  Không khai thác nước mặt hoặc khai thác nước ngầm.

–  Không xả nước thải sau xử lý xả vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

I.1. Trình tự thực hiện cấp GPMT cấp tỉnh

TT

Nội dung

Trách nhiệm

Thời gian thực hiện dự kiến

(70 ngày làm việc)

1

Khảo sát; thu thập dữ liệu để lập báo cáo; lấy mẫu môi trường nền(Đo mẫu môi trường không khí, nước mặt, đất, nước ngầm nếu có)

Tư vấn & Chủ đầu tư

15

2

Viết, xây dựng nội dung báo cáo

Tư vấn

3

Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo

Chủ đầu tư dự án

2

4

Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

3

5

Nộp hồ sơ lên cơ quan cấp phép 

(Nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công) 

Tư vấn

1

6

Cơ quan cấp phép kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định, đăng tải công khai hồ sơ lên trang điện tử để lấy ý kiến

Thông báo Chủ đầu tư đóng phí thẩm định báo cáo nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định

Cơ quan cấp phép

15

7

Chủ đầu tư đóng phí thẩm định báo cáo theo quy định

Chủ đầu tư dự án

8

Cơ quan cấp phép Thành lập Hội đồng thẩm định

+ Tổ chức kiểm tra thực tế Dự án: Tư vấn phối hợp với Chủ đầu tư tiếp đón đoàn, dẫn đoàn khảo sát, trả lời các câu hỏi của Đoàn kiểm tra,…

+ Họp hội đồng thẩm định tại Sở Tài nguyên và Môi trường: Tư vấn trình bày báo cáo, phối hợp với Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi của Hội đồng, Chủ đầu tư trình bày các câu hỏi làm rõ pháp lý,…

Cơ quan cấp phép

Các thành viên hội đồng

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

10

Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo (Quyết định thông báo hoàn thiện hồ sơ, biên bản nhận xét,..)

Cơ quan cấp phép

Các thành viên hội đồng thẩm định

5

11

Chủ đầu tư bổ sung hồ sơ, pháp lý theo yêu cầu

Chủ đầu tư dự án

5

12

Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu

Tư vấn

10

13

Chủ đầu tư dự án Đọc, Ký báo cáo sau khi bổ sung chỉnh sửa

Tư vấn

Chủ đầu tư dự án

3

14

Nộp báo cáo hoàn thiện

Tư vấn

1

15

Cấp giấy phép môi trường

Cơ quan cấp phép

(UBND tỉnh Thanh Hóa)

10

I.2. Chi tiết báo giá

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn Giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I

Chi phí tổng hợp viết báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Báo cáo

1

     70.000.000

         70.000.000

II

Chất lượng môi trường nền: (Lấy mẫu tại 3 vị trí tại 3 thời điểm khác nhau)

 

 

 

         33.450.000

2.1

Chi phí phân tích chất lượng môi trường đất, không khí xung quanh, nước mặt, nước ngầm

Mục

1

    25.200.000

        25.200.000

2.2

Nhân công lấy mẫu+ vận chuyển

Mục

1

      8.250.000

          8.250.000

III

Chi phí vận chuyển

 

 

 

         65.000.000

3.1

Chi phí điều tra, khảo sát, nộp hồ sơ, tham gia tiếp đón đoàn kiểm tra (chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km )

Chuyến

3

    10.000.000

        30.000.000

3.2

Chi phí nộp hồ sơ

Chuyến

1

      1.000.000

          1.000.000

3.3

Chi phí đưa đón Đoàn kiểm tra thực tế dự án

Chuyên đề

1

      4.000.000

          4.000.000

3.4

Chi phí tham gia họp Hội đồng thẩm định; nộp hoàn thiện hồ sơ, nhận kết quả (chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km )

Chuyên đề

3

    10.000.000

        30.000.000

IV

Chi phí khác

         85.000.000

1

Chi phí hỗ trợ cho Kiểm tra và chuẩn bị Hội đồng thẩm định báo cáo

Mục

1

     80.000.000

         80.000.000

2

In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm.

Mục

1

       5.000.000

           5.000.000

TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV)

       253.450.000

Ghi chú :

- Chi phí trên không bao gồm thuế VAT 10%;

- Chi phí trên không bao gồm chi phí nộp phí thẩm định GPMT vào ngân sách nhà nước theo quy định (Phí đóng thẩm định Căn cứ Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa).

I.3. Sản phẩm bàn giao

- 01 bản chính Giấy phép môi trường do UBND tỉnh Thanh Hóa cấp;

- 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường.

II. TRƯỜNG HỢP 2: DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH

Căn cứ từ các thông tin đã có (quy mô diện tích đất: 104.994 m2; Loại hình hoạt động: Trung tâm thương mại; Vốn đầu tư: 2.338.155.000.000 đồng; Không có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng tự nhiên, Không có yếu tố di dân, tái định cư);

Căn cứ Điều 28, Điều 30, Điều 34của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;

Căn cứ Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Dự án thuộc đối tượng thực hiện đánh giá tác động môi trường (gọi tắt là “ĐTM”) thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Thanh Hóa trong điều kiện:

–  khai thác nước mặt (lưu lượng khai thác ˂ 50.000 m3/ngày đêm) hoặc khai thác nước ngầm (lưu lượng khai thác ˂ 3.000 m3/ngày đêm).

– Không xả nước thải sau xử lý xả vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

II.1. Trình tự thực hiện ĐTM cấp tỉnh

TT

Nội dung

Trách nhiệm

Thời gian thực hiện dự kiến

(95 ngày làm việc)

1

Khảo sát, thu thập dữ liệu để lập báo cáo, lấy mẫu môi trường nền(Đo mẫu môi trường không khí, đất, nước mặt, nước ngầm nếu có)

Tư vấn & Chủ đầu tư

15

2

Viết, xây dựng nội dung báo cáo

Tư vấn

3

Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo

Chủ đầu tư dự án

2

4

Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

3

5

Nộp hồ sơ xin tham vấn điện tử lên cơ quan thẩm định (Sở Tài nguyên và Môi trường)

(Nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công) 

Tư vấn

1

6

Nộp hồ sơ xin tham vấn bằng văn bản cho UBND cấp xã 

7

Cơ quan thẩm định đăng tải công khai hồ sơ lên trang điện tử để lấy ý kiến tham vấn

Văn bản phản hồi tổng hợp các ý kiến tham vấn

Cơ quan thẩm định

15

8

UBND cấp xã  trả lời bằng văn bản ý kiến tham vấn

UBND cấp xã

9

Họp tham vấn cộng đồng: Cộng đồng người dân; UBND cấp xã, tổ chức chính trị cấp xã khác, tư vấn, Chủ đầu tư

UBND cấp xã;

Các tổ chức chính trị cấp xã khác

Tư vấn

Chủ đầu tư

10

Chủ đầu tư cung cấp thông tin theo ý kiến tham vấn nếu có

Tư vấn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo ý kiến tham vấn

Trình ký, nộp lại hồ sơ xin thẩm định ĐTM

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

5

11

Cơ quan thẩm định thông báo Chủ đâu tư đóng phí thẩm định nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định

Cơ quan thẩm định

Các thành viên hội đồng

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

15

12

Chủ đầu tư đóng phí thẩm định báo cáo theo quy định

13

Cơ quan thẩm định kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định

Thành lập Hội đồng thẩm định

+ Tổ chức kiểm tra thực tế Dự án: Tư vấn phối hợp với Chủ đầu tư tiếp đón đoàn, dẫn đoàn khảo sát, trả lời các câu hỏi của Đoàn kiểm tra,…

+ Họp hội đồng thẩm định tại Sở Tài nguyên và Môi trường: Tư vấn trình bày báo cáo, phối hợp với Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi của Hội đồng, Chủ đầu tư trình bày các câu hỏi làm rõ pháp lý,…

14

Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo (Quyết định thông báo hoàn thiện hồ sơ, biên bản nhận xét,..)

Cơ quan thẩm định

Các thành viên hội đồng thẩm định

5

15

Chủ đầu tư bổ sung hồ sơ, pháp lý theo yêu cầu

Chủ đầu tư dự án

5

16

Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu

Tư vấn

10

17

Chủ đầu tư dự án Đọc, Ký báo cáo sau khi bổ sung chỉnh sửa

Tư vấn

Chủ đầu tư dự án

3

18

Nộp báo cáo hoàn thiện

Tư vấn

1

19

Ra quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Cơ quan quyết định

(UBND tỉnh Thanh Hóa)

15

II.2. Chi tiết báo giá

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn Giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I

Chi phí tổng hợp viết báo cáo đánh giá tác động môi trường

Báo cáo

1

60.000.000

         60.000.000

II

Chất lượng môi trường nền: Lấy mẫu tại 3 vị trí tại 3 thời điểm khác nhau)

 

 

 

         30.700.000

2.1

Chi phí phân tích chất lượng môi trường đất, không khí xung quanh, nước mặt, nước ngầm

Mục

1

    25.200.000

        25.200.000

2.2

Nhân công lấy mẫu+ vận chuyển

Mục

1

      5.500.000

          5.500.000

III

Chi phí vận chuyển

 

 

 

         94.000.000

3.1

Chi phí điều tra, khảo sát (01 chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe xuống Dự án: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km )

Chuyến

1

    10.000.000

        10.000.000

3.2

Chi phí nộp hồ sơ xin tham vấn trên trang điện tử, tham vấn cộng đồng, tham gia tham vấn, nộp hồ sơ xin thẩm định ĐTM  (chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km )

Chuyến

4

    10.000.000

        40.000.000

3.3

Chi phí đưa đón Đoàn kiểm tra thực tế dự án

Chuyên đề

1

      4.000.000

          4.000.000

3.4

Chi phí tham gia họp Hội đồng thẩm định; nộp hoàn thiện hồ sơ, nhận kết quả (chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km )

Chuyên đề

4

    10.000.000

        40.000.000

IV

Chi phí khác

       120.000.000

1

Chi phí chuẩn bị tham vấn trên trang điện tử; tham vấn UBND cấp xã; họp tham vấn

Mục

1

     35.000.000

         35.000.000

2

Chi phí hỗ trợ cho Kiểm tra và chuẩn bị Hội đồng thẩm định báo cáo

Mục

1

     80.000.000

         80.000.000

3

In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm.

Mục

1

       5.000.000

           5.000.000

TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV)

       304.700.000

Ghi chú :

- Chi phí trên không bao gồm thuế VAT 10%;

- Chi phí trên không bao gồm chi phí nộp phí thẩm định ĐTM vào ngân sách nhà nước theo quy định (Phí đóng thẩm định Căn cứ Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa).

II.3. Sản phẩm bàn giao

- 01 Bản chính Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt;

- 01 Báo cáo đánh giá tác động môi trường.

III. TRƯỜNG HỢP 3: DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CẤP BỘ

Căn cứ từ các thông tin đã có (quy mô diện tích đất: 104.994 m2; Loại hình hoạt động: Trung tâm thương mại; Vốn đầu tư: 2.338.155.000.000 đồng; Không có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng tự nhiên, Không có yếu tố di dân, tái định cư);

Căn cứ Điều 28, Điều 30, Điều 34của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;

Căn cứ Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Căn cứ từ các thông tin đã có, Dự án thuộc đối tượng thực hiện đánh giá tác động môi trường (gọi tắt là “ĐTM”) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong các điều kiện:


Điều kiện 1:

–  khai thác nước mặt (lưu lượng khai thác ˂ 50.000 m3/ngày đêm) hoặc khai thác nước ngầm (lưu lượng khai thác ˂ 3.000 m3/ngày đêm).

– xả nước thải sau xử lý xả vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

Điều kiện 2:

– Không khai thác nước mặt (lưu lượng khai thác ˂ 50.000 m3/ngày đêm) hoặc khai thác nước ngầm (lưu lượng khai thác ˂ 3.000 m3/ngày đêm).

– xả nước thải sau xử lý xả vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

Điều kiện 3:

–  khai thác nước mặt (lưu lượng khai thác ˂ 50.000 m3/ngày đêm) hoặc khai thác nước ngầm (lưu lượng khai thác ˂ 3.000 m3/ngày đêm).

– Không xả nước thải sau xử lý xả vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

– lưu lượng nước thải phát sinh ≥ 3.000 m3/ngày đêm

Điều kiện 4:

–  khai thác nước mặt (lưu lượng khai thác > 50.000 m3/ngày đêm) hoặc khai thác nước ngầm (lưu lượng khai thác >3.000 m3/ngày đêm).

III.1. Trình tự thực hiện ĐTM cấp Bộ

TT

Nội dung

Trách nhiệm

Thời gian thực hiện dự kiến

(105 ngày làm việc)

1

Khảo sát, thu thập dữ liệu để lập báo cáo, lấy mẫu môi trường nền(Đo mẫu môi trường không khí, nước mặt, nước ngầm nếu có)

Tư vấn & Chủ đầu tư

15

2

Viết, xây dựng nội dung báo cáo

Tư vấn

3

Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo

Chủ đầu tư dự án

2

4

Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

3

5

Nộp hồ sơ xin tham vấn điện tử lên cơ quan thẩm định

(Bộ Tài nguyên và Môi trường) 

Tư vấn

1

6

Nộp hồ sơ xin tham vấn bằng văn bản cho UBND cấp xã

Tư vấn

1

7

Cơ quan thẩm định đăng tải công khai hồ sơ lên trang điện tử để lấy ý kiến tham vấn

Văn bản phản hồi tổng hợp các ý kiến tham vấn

Bộ Tài nguyên và Môi trường

20

8

UBND cấp xã trả lời bằng văn bản ý kiến tham vấn

UBND cấp xã

9

Họp tham vấn cộng đồng: Cộng đồng người dân; UBND cấp xã, tổ chức chính trị cấp xã khác, tư vấn, Chủ đầu tư

UBND cấp xã;

Các tổ chức chính trị cấp xã khác

Tư vấn

Chủ đầu tư

10

Chủ đầu tư cung cấp thông tin theo ý kiến tham vấn nếu có

Tư vấn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo ý kiến tham vấn

Trình ký, nộp lại hồ sơ xin thẩm định ĐTM

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

5

11

Cơ quan thẩm định thông báo Chủ đâu tư đóng phí thẩm định nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định

Cơ quan thẩm định

Các thành viên hội đồng

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

20

12

Chủ đầu tư đóng phí thẩm định báo cáo theo quy định

13

Cơ quan thẩm định kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định

Thành lập Hội đồng thẩm định

Họp hội đồng thẩm định tại Bộ Tài nguyên và Môi trường: Tư vấn trình bày báo cáo, phối hợp với Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi của Hội đồng, Chủ đầu tư trình bày các câu hỏi làm rõ pháp lý,…

14

Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo (Quyết định thông báo hoàn thiện hồ sơ, biên bản nhận xét,..)

Cơ quan thẩm định

Các thành viên hội đồng thẩm định

5

15

Chủ đầu tư bổ sung hồ sơ, pháp lý theo yêu cầu

Chủ đầu tư dự án

5

16

Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu

Tư vấn

10

17

Chủ đầu tư dự án Đọc, Ký báo cáo sau khi bổ sung chỉnh sửa

Tư vấn

Chủ đầu tư dự án

3

18

Nộp báo cáo hoàn thiện

Tư vấn

1

19

Ra quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Cơ quan quyết định

(Bộ Tài nguyên và Môi trường)

15

III.2. Chi tiết báo giá

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn Giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I

Chi phí tổng hợp viết báo cáo đánh giá tác động môi trường

Báo cáo

1

   150.000.000

       150.000.000

II

Chất lượng môi trường nền: Lấy mẫu tại 3 vị trí tại 3 thời điểm khác nhau)

 

 

 

         30.700.000

2.1

Chi phí phân tích chất lượng môi trường đất, không khí xung quanh, nước mặt, nước ngầm

Mục

1

    25.200.000

        25.200.000

2.2

Nhân công lấy mẫu+ vận chuyển

Mục

1

      5.500.000

          5.500.000

III

Chi phí vận chuyển, lưu trú

 

 

 

         86.000.000

3.1

Chi phí điều tra, khảo sát (01 chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe xuống Dự án: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km )

Chuyến

1

    10.000.000

        10.000.000

3.2

Chi phí nộp hồ sơ tham vấn UBND cấp xã, tham gia tham vấn cộng đồng, tham gia tham vấn (chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km )

Chuyến

2

    10.000.000

        20.000.000

3.3

Chi phí nộp tham vấn trên trang điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường (01 chuyến đi và về *2 vé máy bay*2.000.000/vé)

Mục

1

      4.000.000

          4.000.000

3.4

Chi phí nộp hồ sơ xin thẩm định Bộ Tài nguyên và Môi trường (01 chuyến đi và về *2 vé máy bay*2.000.000/vé)

Mục

1

      4.000.000

          4.000.000

3.5

Chi phí ra phát hồ sơ cho các thành viên Hội đồng thẩm định  (01 chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé)

Mục

1

      8.000.000

          8.000.000

3.6

Chi phí tham gia họp Hội đồng thẩm định  (01 chuyến đi và về *12 vé máy bay (6 người)*3.000.000/vé)

Mục

1

    36.000.000

        36.000.000

3.7

Chi phí ra nộp báo cáo hoàn thiện và nhận kết quả  (01 chuyến đi và về *2 vé máy bay*2.000.000/vé)

Mục

1

      4.000.000

          4.000.000

3.8

Chi phí lưu trú tham gia họp hội đồng (1.500.000 đồng/ngày/phòng* 06 phòng)

Mục

1

      9.000.000

          9.000.000

IV

Chi phí khác

       397.000.000

1

Chi phí chuẩn bị tham vấn trên trang điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường; tham vấn UBND cấp xã; họp tham vấn

Mục

1

     40.000.000

         40.000.000

2

Chi phí hỗ trợ  chuẩn bị Hội đồng thẩm định báo cáo

Mục

1

     350.000.000

       350.000.000

3

In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm.

Mục

1

       7.000.000

           7.000.000

TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV)

       663.700.000


Ghi chú :

- Chi phí trên không bao gồm thuế VAT 10%;

- Chi phí trên không bao gồm chi phí nộp phí thẩm định ĐTM vào ngân sách nhà nước theo quy định (Phí đóng thẩm định Căn cứ Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

III.3. Sản phẩm bàn giao

- 01 Bản chính Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt;

- 01 Báo cáo đánh giá tác động môi trường.

 

Trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác từ Quý Công ty!

Bảng báo giá hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án trung tâm thương mại và dự án trang trại chăn nuôi


 

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.info;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha