Bảng báo giá hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án trung tâm thương mại và dự án trang trại chăn nuôi
Ngày đăng: 19-04-2023
411 lượt xem
Bảng báo giá hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án trung tâm thương mại và dự án trang trại chăn nuôi
TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ HỒ SƠ MÔI TRƯỜNG
Dự án Trung tâm thương mại (gọi tắt là “Dự án”)
Địa điểm thực hiện: Thanh Hóa
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương xin gửi lời cám ơn đến Quý khách hàng đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi.
Theo yêu cầu của Quý khách hàng, Chúng tôi hân hạnh gửi Quý khách hàng về việc tư vấn lập hồ sơ môi trường và kèm theo báo giá thực hiện. Tuy nhiên về các thông tin của Dự án chưa đầy đủ để tư vấn có thể xét cụ thể thuộc đối tượng thực hiện hồ sơ môi trường nào.
Chính vì vậy Minh Phương sẽ tư vấn và báo giá cho Quý khách hàng tất cả các trường hợp Dự án thuộc đối tượng thực hiện hồ sơ pháp lý về môi trường tương ứng với các thông tin được phân loại chi tiết như sau:
I. TRƯỜNG HỢP 1: DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG LẬP HỒ SƠ XIN GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
Căn cứ từ các thông tin đã có (quy mô diện tích đất: 104.994 m2; Loại hình hoạt động: Trung tâm thương mại; Vốn đầu tư: 2.338.155.000.000 đồng; Không có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng tự nhiên, Không có yếu tố di dân, tái định cư);
Căn cứ Điều 28, Điều 30, Điều 39, Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14.
Dự án thuộc đối tượng cấp Giấy phép môi trường (gọi tắt là “GPMT”) thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa trong điều kiện:
– Không khai thác nước mặt hoặc khai thác nước ngầm.
– Không xả nước thải sau xử lý xả vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
I.1. Trình tự thực hiện cấp GPMT cấp tỉnh
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện dự kiến |
(70 ngày làm việc) |
|||
1 |
Khảo sát; thu thập dữ liệu để lập báo cáo; lấy mẫu môi trường nền(Đo mẫu môi trường không khí, nước mặt, đất, nước ngầm nếu có) |
Tư vấn & Chủ đầu tư |
15 |
2 |
Viết, xây dựng nội dung báo cáo |
Tư vấn |
|
3 |
Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo |
Chủ đầu tư dự án |
2 |
4 |
Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
3 |
5 |
Nộp hồ sơ lên cơ quan cấp phép (Nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
Tư vấn |
1 |
6 |
Cơ quan cấp phép kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định, đăng tải công khai hồ sơ lên trang điện tử để lấy ý kiến Thông báo Chủ đầu tư đóng phí thẩm định báo cáo nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định |
Cơ quan cấp phép |
15 |
7 |
Chủ đầu tư đóng phí thẩm định báo cáo theo quy định |
Chủ đầu tư dự án |
|
8 |
Cơ quan cấp phép Thành lập Hội đồng thẩm định + Tổ chức kiểm tra thực tế Dự án: Tư vấn phối hợp với Chủ đầu tư tiếp đón đoàn, dẫn đoàn khảo sát, trả lời các câu hỏi của Đoàn kiểm tra,… + Họp hội đồng thẩm định tại Sở Tài nguyên và Môi trường: Tư vấn trình bày báo cáo, phối hợp với Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi của Hội đồng, Chủ đầu tư trình bày các câu hỏi làm rõ pháp lý,… |
Cơ quan cấp phép Các thành viên hội đồng Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
|
10 |
Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo (Quyết định thông báo hoàn thiện hồ sơ, biên bản nhận xét,..) |
Cơ quan cấp phép Các thành viên hội đồng thẩm định |
5 |
11 |
Chủ đầu tư bổ sung hồ sơ, pháp lý theo yêu cầu |
Chủ đầu tư dự án |
5 |
12 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu |
Tư vấn |
10 |
13 |
Chủ đầu tư dự án Đọc, Ký báo cáo sau khi bổ sung chỉnh sửa |
Tư vấn Chủ đầu tư dự án |
3 |
14 |
Nộp báo cáo hoàn thiện |
Tư vấn |
1 |
15 |
Cấp giấy phép môi trường |
Cơ quan cấp phép (UBND tỉnh Thanh Hóa) |
10 |
I.2. Chi tiết báo giá
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
I |
Chi phí tổng hợp viết báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường |
Báo cáo |
1 |
70.000.000 |
70.000.000 |
II |
Chất lượng môi trường nền: (Lấy mẫu tại 3 vị trí tại 3 thời điểm khác nhau) |
|
|
|
33.450.000 |
2.1 |
Chi phí phân tích chất lượng môi trường đất, không khí xung quanh, nước mặt, nước ngầm |
Mục |
1 |
25.200.000 |
25.200.000 |
2.2 |
Nhân công lấy mẫu+ vận chuyển |
Mục |
1 |
8.250.000 |
8.250.000 |
III |
Chi phí vận chuyển |
|
|
|
65.000.000 |
3.1 |
Chi phí điều tra, khảo sát, nộp hồ sơ, tham gia tiếp đón đoàn kiểm tra (chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km ) |
Chuyến |
3 |
10.000.000 |
30.000.000 |
3.2 |
Chi phí nộp hồ sơ |
Chuyến |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
3.3 |
Chi phí đưa đón Đoàn kiểm tra thực tế dự án |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3.4 |
Chi phí tham gia họp Hội đồng thẩm định; nộp hoàn thiện hồ sơ, nhận kết quả (chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km ) |
Chuyên đề |
3 |
10.000.000 |
30.000.000 |
IV |
Chi phí khác |
85.000.000 |
|||
1 |
Chi phí hỗ trợ cho Kiểm tra và chuẩn bị Hội đồng thẩm định báo cáo |
Mục |
1 |
80.000.000 |
80.000.000 |
2 |
In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm. |
Mục |
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV) |
253.450.000 |
v Ghi chú :
- Chi phí trên không bao gồm thuế VAT 10%;
- Chi phí trên không bao gồm chi phí nộp phí thẩm định GPMT vào ngân sách nhà nước theo quy định (Phí đóng thẩm định Căn cứ Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa).
I.3. Sản phẩm bàn giao
- 01 bản chính Giấy phép môi trường do UBND tỉnh Thanh Hóa cấp;
- 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường.
II. TRƯỜNG HỢP 2: DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
Căn cứ từ các thông tin đã có (quy mô diện tích đất: 104.994 m2; Loại hình hoạt động: Trung tâm thương mại; Vốn đầu tư: 2.338.155.000.000 đồng; Không có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng tự nhiên, Không có yếu tố di dân, tái định cư);
Căn cứ Điều 28, Điều 30, Điều 34của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;
Căn cứ Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Dự án thuộc đối tượng thực hiện đánh giá tác động môi trường (gọi tắt là “ĐTM”) thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Thanh Hóa trong điều kiện:
– CÓ khai thác nước mặt (lưu lượng khai thác ˂ 50.000 m3/ngày đêm) hoặc khai thác nước ngầm (lưu lượng khai thác ˂ 3.000 m3/ngày đêm).
– Không xả nước thải sau xử lý xả vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
II.1. Trình tự thực hiện ĐTM cấp tỉnh
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện dự kiến |
(95 ngày làm việc) |
|||
1 |
Khảo sát, thu thập dữ liệu để lập báo cáo, lấy mẫu môi trường nền(Đo mẫu môi trường không khí, đất, nước mặt, nước ngầm nếu có) |
Tư vấn & Chủ đầu tư |
15 |
2 |
Viết, xây dựng nội dung báo cáo |
Tư vấn |
|
3 |
Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo |
Chủ đầu tư dự án |
2 |
4 |
Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
3 |
5 |
Nộp hồ sơ xin tham vấn điện tử lên cơ quan thẩm định (Sở Tài nguyên và Môi trường) (Nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
Tư vấn |
1 |
6 |
Nộp hồ sơ xin tham vấn bằng văn bản cho UBND cấp xã |
||
7 |
Cơ quan thẩm định đăng tải công khai hồ sơ lên trang điện tử để lấy ý kiến tham vấn Văn bản phản hồi tổng hợp các ý kiến tham vấn |
Cơ quan thẩm định |
15 |
8 |
UBND cấp xã trả lời bằng văn bản ý kiến tham vấn |
UBND cấp xã |
|
9 |
Họp tham vấn cộng đồng: Cộng đồng người dân; UBND cấp xã, tổ chức chính trị cấp xã khác, tư vấn, Chủ đầu tư |
UBND cấp xã; Các tổ chức chính trị cấp xã khác Tư vấn Chủ đầu tư |
|
10 |
Chủ đầu tư cung cấp thông tin theo ý kiến tham vấn nếu có Tư vấn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo ý kiến tham vấn Trình ký, nộp lại hồ sơ xin thẩm định ĐTM |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
5 |
11 |
Cơ quan thẩm định thông báo Chủ đâu tư đóng phí thẩm định nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định |
Cơ quan thẩm định Các thành viên hội đồng Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
15 |
12 |
Chủ đầu tư đóng phí thẩm định báo cáo theo quy định |
||
13 |
Cơ quan thẩm định kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định Thành lập Hội đồng thẩm định + Tổ chức kiểm tra thực tế Dự án: Tư vấn phối hợp với Chủ đầu tư tiếp đón đoàn, dẫn đoàn khảo sát, trả lời các câu hỏi của Đoàn kiểm tra,… + Họp hội đồng thẩm định tại Sở Tài nguyên và Môi trường: Tư vấn trình bày báo cáo, phối hợp với Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi của Hội đồng, Chủ đầu tư trình bày các câu hỏi làm rõ pháp lý,… |
||
14 |
Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo (Quyết định thông báo hoàn thiện hồ sơ, biên bản nhận xét,..) |
Cơ quan thẩm định Các thành viên hội đồng thẩm định |
5 |
15 |
Chủ đầu tư bổ sung hồ sơ, pháp lý theo yêu cầu |
Chủ đầu tư dự án |
5 |
16 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu |
Tư vấn |
10 |
17 |
Chủ đầu tư dự án Đọc, Ký báo cáo sau khi bổ sung chỉnh sửa |
Tư vấn Chủ đầu tư dự án |
3 |
18 |
Nộp báo cáo hoàn thiện |
Tư vấn |
1 |
19 |
Ra quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Cơ quan quyết định (UBND tỉnh Thanh Hóa) |
15 |
II.2. Chi tiết báo giá
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
I |
Chi phí tổng hợp viết báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Báo cáo |
1 |
60.000.000 |
60.000.000 |
II |
Chất lượng môi trường nền: Lấy mẫu tại 3 vị trí tại 3 thời điểm khác nhau) |
|
|
|
30.700.000 |
2.1 |
Chi phí phân tích chất lượng môi trường đất, không khí xung quanh, nước mặt, nước ngầm |
Mục |
1 |
25.200.000 |
25.200.000 |
2.2 |
Nhân công lấy mẫu+ vận chuyển |
Mục |
1 |
5.500.000 |
5.500.000 |
III |
Chi phí vận chuyển |
|
|
|
94.000.000 |
3.1 |
Chi phí điều tra, khảo sát (01 chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe xuống Dự án: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km ) |
Chuyến |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
3.2 |
Chi phí nộp hồ sơ xin tham vấn trên trang điện tử, tham vấn cộng đồng, tham gia tham vấn, nộp hồ sơ xin thẩm định ĐTM (chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km ) |
Chuyến |
4 |
10.000.000 |
40.000.000 |
3.3 |
Chi phí đưa đón Đoàn kiểm tra thực tế dự án |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3.4 |
Chi phí tham gia họp Hội đồng thẩm định; nộp hoàn thiện hồ sơ, nhận kết quả (chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km ) |
Chuyên đề |
4 |
10.000.000 |
40.000.000 |
IV |
Chi phí khác |
120.000.000 |
|||
1 |
Chi phí chuẩn bị tham vấn trên trang điện tử; tham vấn UBND cấp xã; họp tham vấn |
Mục |
1 |
35.000.000 |
35.000.000 |
2 |
Chi phí hỗ trợ cho Kiểm tra và chuẩn bị Hội đồng thẩm định báo cáo |
Mục |
1 |
80.000.000 |
80.000.000 |
3 |
In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm. |
Mục |
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV) |
304.700.000 |
v Ghi chú :
- Chi phí trên không bao gồm thuế VAT 10%;
- Chi phí trên không bao gồm chi phí nộp phí thẩm định ĐTM vào ngân sách nhà nước theo quy định (Phí đóng thẩm định Căn cứ Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa).
II.3. Sản phẩm bàn giao
- 01 Bản chính Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt;
- 01 Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
III. TRƯỜNG HỢP 3: DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CẤP BỘ
Căn cứ từ các thông tin đã có (quy mô diện tích đất: 104.994 m2; Loại hình hoạt động: Trung tâm thương mại; Vốn đầu tư: 2.338.155.000.000 đồng; Không có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng tự nhiên, Không có yếu tố di dân, tái định cư);
Căn cứ Điều 28, Điều 30, Điều 34của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;
Căn cứ Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Căn cứ từ các thông tin đã có, Dự án thuộc đối tượng thực hiện đánh giá tác động môi trường (gọi tắt là “ĐTM”) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong các điều kiện:
v
Điều kiện 1:
– Có khai thác nước mặt (lưu lượng khai thác ˂ 50.000 m3/ngày đêm) hoặc khai thác nước ngầm (lưu lượng khai thác ˂ 3.000 m3/ngày đêm).
– Có xả nước thải sau xử lý xả vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
v Điều kiện 2:
– Không khai thác nước mặt (lưu lượng khai thác ˂ 50.000 m3/ngày đêm) hoặc khai thác nước ngầm (lưu lượng khai thác ˂ 3.000 m3/ngày đêm).
– Có xả nước thải sau xử lý xả vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
v Điều kiện 3:
– Có khai thác nước mặt (lưu lượng khai thác ˂ 50.000 m3/ngày đêm) hoặc khai thác nước ngầm (lưu lượng khai thác ˂ 3.000 m3/ngày đêm).
– Không xả nước thải sau xử lý xả vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
– Có lưu lượng nước thải phát sinh ≥ 3.000 m3/ngày đêm
v Điều kiện 4:
– Có khai thác nước mặt (lưu lượng khai thác > 50.000 m3/ngày đêm) hoặc khai thác nước ngầm (lưu lượng khai thác >3.000 m3/ngày đêm).
III.1. Trình tự thực hiện ĐTM cấp Bộ
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện dự kiến |
(105 ngày làm việc) |
|||
1 |
Khảo sát, thu thập dữ liệu để lập báo cáo, lấy mẫu môi trường nền(Đo mẫu môi trường không khí, nước mặt, nước ngầm nếu có) |
Tư vấn & Chủ đầu tư |
15 |
2 |
Viết, xây dựng nội dung báo cáo |
Tư vấn |
|
3 |
Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo |
Chủ đầu tư dự án |
2 |
4 |
Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
3 |
5 |
Nộp hồ sơ xin tham vấn điện tử lên cơ quan thẩm định (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
Tư vấn |
1 |
6 |
Nộp hồ sơ xin tham vấn bằng văn bản cho UBND cấp xã |
Tư vấn |
1 |
7 |
Cơ quan thẩm định đăng tải công khai hồ sơ lên trang điện tử để lấy ý kiến tham vấn Văn bản phản hồi tổng hợp các ý kiến tham vấn |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
20 |
8 |
UBND cấp xã trả lời bằng văn bản ý kiến tham vấn |
UBND cấp xã |
|
9 |
Họp tham vấn cộng đồng: Cộng đồng người dân; UBND cấp xã, tổ chức chính trị cấp xã khác, tư vấn, Chủ đầu tư |
UBND cấp xã; Các tổ chức chính trị cấp xã khác Tư vấn Chủ đầu tư |
|
10 |
Chủ đầu tư cung cấp thông tin theo ý kiến tham vấn nếu có Tư vấn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo ý kiến tham vấn Trình ký, nộp lại hồ sơ xin thẩm định ĐTM |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
5 |
11 |
Cơ quan thẩm định thông báo Chủ đâu tư đóng phí thẩm định nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định |
Cơ quan thẩm định Các thành viên hội đồng Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
20 |
12 |
Chủ đầu tư đóng phí thẩm định báo cáo theo quy định |
||
13 |
Cơ quan thẩm định kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định Thành lập Hội đồng thẩm định Họp hội đồng thẩm định tại Bộ Tài nguyên và Môi trường: Tư vấn trình bày báo cáo, phối hợp với Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi của Hội đồng, Chủ đầu tư trình bày các câu hỏi làm rõ pháp lý,… |
||
14 |
Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo (Quyết định thông báo hoàn thiện hồ sơ, biên bản nhận xét,..) |
Cơ quan thẩm định Các thành viên hội đồng thẩm định |
5 |
15 |
Chủ đầu tư bổ sung hồ sơ, pháp lý theo yêu cầu |
Chủ đầu tư dự án |
5 |
16 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu |
Tư vấn |
10 |
17 |
Chủ đầu tư dự án Đọc, Ký báo cáo sau khi bổ sung chỉnh sửa |
Tư vấn Chủ đầu tư dự án |
3 |
18 |
Nộp báo cáo hoàn thiện |
Tư vấn |
1 |
19 |
Ra quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Cơ quan quyết định (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
15 |
III.2. Chi tiết báo giá
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
I |
Chi phí tổng hợp viết báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Báo cáo |
1 |
150.000.000 |
150.000.000 |
II |
Chất lượng môi trường nền: Lấy mẫu tại 3 vị trí tại 3 thời điểm khác nhau) |
|
|
|
30.700.000 |
2.1 |
Chi phí phân tích chất lượng môi trường đất, không khí xung quanh, nước mặt, nước ngầm |
Mục |
1 |
25.200.000 |
25.200.000 |
2.2 |
Nhân công lấy mẫu+ vận chuyển |
Mục |
1 |
5.500.000 |
5.500.000 |
III |
Chi phí vận chuyển, lưu trú |
|
|
|
86.000.000 |
3.1 |
Chi phí điều tra, khảo sát (01 chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe xuống Dự án: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km ) |
Chuyến |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
3.2 |
Chi phí nộp hồ sơ tham vấn UBND cấp xã, tham gia tham vấn cộng đồng, tham gia tham vấn (chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé; chi phí thuê xe: 01 chuyến đi và về *km*10.000đ/km ) |
Chuyến |
2 |
10.000.000 |
20.000.000 |
3.3 |
Chi phí nộp tham vấn trên trang điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường (01 chuyến đi và về *2 vé máy bay*2.000.000/vé) |
Mục |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3.4 |
Chi phí nộp hồ sơ xin thẩm định Bộ Tài nguyên và Môi trường (01 chuyến đi và về *2 vé máy bay*2.000.000/vé) |
Mục |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3.5 |
Chi phí ra phát hồ sơ cho các thành viên Hội đồng thẩm định (01 chuyến đi và về *4 vé máy bay (2 người)*2.000.000/vé) |
Mục |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
3.6 |
Chi phí tham gia họp Hội đồng thẩm định (01 chuyến đi và về *12 vé máy bay (6 người)*3.000.000/vé) |
Mục |
1 |
36.000.000 |
36.000.000 |
3.7 |
Chi phí ra nộp báo cáo hoàn thiện và nhận kết quả (01 chuyến đi và về *2 vé máy bay*2.000.000/vé) |
Mục |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3.8 |
Chi phí lưu trú tham gia họp hội đồng (1.500.000 đồng/ngày/phòng* 06 phòng) |
Mục |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
IV |
Chi phí khác |
397.000.000 |
|||
1 |
Chi phí chuẩn bị tham vấn trên trang điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường; tham vấn UBND cấp xã; họp tham vấn |
Mục |
1 |
40.000.000 |
40.000.000 |
2 |
Chi phí hỗ trợ chuẩn bị Hội đồng thẩm định báo cáo |
Mục |
1 |
350.000.000 |
350.000.000 |
3 |
In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm. |
Mục |
1 |
7.000.000 |
7.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV) |
663.700.000 |
v
v
Ghi chú :
- Chi phí trên không bao gồm thuế VAT 10%;
- Chi phí trên không bao gồm chi phí nộp phí thẩm định ĐTM vào ngân sách nhà nước theo quy định (Phí đóng thẩm định Căn cứ Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
III.3. Sản phẩm bàn giao
- 01 Bản chính Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt;
- 01 Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác từ Quý Công ty!
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn