Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dưới tán rừng kết hợp trồng cây dược liệu và chăm sóc bảo vệ rừng và kỹ thuật trồng cây dược liệu
Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dưới tán rừng kết hợp trồng cây dược liệu và chăm sóc bảo vệ rừng
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG TẠI THỊ TRẤN VÂN DU, HUYỆN THẠCH THÀNH, TỈNH THANH HÓA
Dự án Khu du lịch sinh thái kết hợp trồng cây dược liệu dưới tán rừng tại thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa do Công ty Cổ phần Đầu tư Sinh thái Thiên Đường Xanh làm chủ đầu tư, là một dự án đầu tư tổng hợp giữa lĩnh vực du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và phát triển dược liệu dưới định hướng phát triển bền vững, thân thiện với môi trường, tận dụng tối đa lợi thế tài nguyên thiên nhiên, cảnh quan địa hình, khí hậu và tiềm năng du lịch văn hóa đặc trưng vùng miền.
Dự án có ý nghĩa quan trọng cả về mặt kinh tế, môi trường và xã hội. Về kinh tế, dự án sẽ tạo ra giá trị gia tăng từ việc khai thác tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và nhân lực tại chỗ, cung cấp sản phẩm dịch vụ du lịch và nông nghiệp chất lượng cao cho thị trường trong nước và quốc tế. Về môi trường, dự án được định hướng phát triển sinh thái, giảm
|
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
|
1 |
Trồng rừng |
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
0210 |
|
|
2 |
Trồng dược liệu |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
0128 |
|
|
3 |
Hoạt động nghĩ dưỡng |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà khách, nhà nghĩ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
55103 |
|
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5610 |
56109 |
||
|
Dịch vụ phục vụ đồ uống, Dịch vụ phục vụ đồ uống khác. |
5630 |
56309 |
||
|
4 |
Hoạt động vui chơi giải trí |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
93210 |
|
Hoạt động của các hiệp hội, Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ, Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
9633 |
96330, 96390 |
1/ Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch dưới tán rừng tại địa phương với chi phí thấp.
2/ Tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương góp phần trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng.
3/ Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Thạch Thành….
4/ Trồng rừng và chăm sóc cây rừng kết hợp trồng cây dược liệu, trồng Hoa Lan ứng dụng công nghệ cao xuất khẩu phục vụ vùng trồng Hoa Lan tập trung, với quy mô lớn nhằm tạo ra sản phẩm hàng hóa phục vụ cho các nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Ứng dụng các kết quả nghiên cứu khoa học và xây dựng quy trình. Sản xuất theo tiêu chuẩn sạch và an toàn sinh học như sử dụng biện pháp quản lý dinh dưỡng và quản lý dịch hại bằng biện pháp sinh học theo hướng bền vững.
- Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Thạch Thành, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
- Nâng cao nhận thức và phát triển du lịch: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá tri tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của địa phương. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, cổ động trực quan, cổng thông tin điện tử của huyện Thạch Thành.
- Đầu tư và xây dựng phát triển sản phẩm du lịch khám phá rừng tự nhiên, du lịch sinh thái, hoạt động vui chơi giải trí, sản phẩm làng nghề, ….. Nâng cao chất lượng các dịch vụ phục vụ khách du lịch …
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 141,000 m2.
|
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
SỐ LƯỢNG (khu/căn) |
DIỆN TÍCH ĐẤT HẠNG MỤC (m2) |
TỶ LỆ CHIẾM ĐẤT(%) |
|
I |
Đất xây dựng công trình |
1 |
5,850.00 |
|
|
1 |
Đất nhà điều hành |
1 |
1,500.00 |
1.06 |
|
2 |
Đất nhà hàng, nhà dịch vụ |
1 |
1,200.00 |
0.85 |
|
3 |
Đất khu nhà Spa, gym |
1 |
500.00 |
0.35 |
|
4 |
Đất chòi nghỉ |
1 |
900.00 |
0.64 |
|
5 |
Đất nhà bungalow nghỉ dưỡng |
1 |
1,500.00 |
1.06 |
|
6 |
Nhà vệ sinh công cộng |
1 |
250.00 |
0.18 |
|
II |
Đất cây rừng bảo tồn và trồng cây dược liệu |
1 |
120,713.44 |
85.61 |
|
III |
Đất hạ tầng |
1 |
14,436.56 |
|
|
1 |
Hồ bơi |
1 |
5,470.50 |
3.88 |
|
2 |
Đất bãi đỗ xe và giao thông |
1 |
3,992.00 |
2.83 |
|
3 |
Đất đường giao thông và hạ tầng |
1 |
4,974.06 |
3.53 |
|
TỔNG CỘNG |
141,000.00 |
100 |
||
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
|
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
SỐ LƯỢNG (khu/căn) |
DIỆN TÍCH ĐẤT HẠNG MỤC (m2) |
|
I |
Đất xây dựng công trình |
1 |
4,132.46 |
|
1 |
Đất nhà điều hành |
1 |
1,062.0 |
|
2 |
Đất nhà hàng, nhà dịch vụ |
1 |
780.4 |
|
3 |
Đất khu nhà Spa, gym |
1 |
312.4 |
|
4 |
Đất chòi nghỉ |
1 |
612.1 |
|
5 |
Đất nhà bungalow nghỉ dưỡng |
1 |
1,188.6 |
|
6 |
Nhà vệ sinh công cộng |
1 |
177.0 |
|
II |
Đất cây rừng bảo tồn và trồng cây dược liệu |
1 |
120,713.4 |
|
III |
Đất hạ tầng |
1 |
14,436.6 |
|
1 |
Hồ bơi |
1 |
5,470.5 |
|
2 |
Đất bãi đỗ xe và giao thông |
1 |
3,992.0 |
|
3 |
Đất đường giao thông và hạ tầng |
1 |
4,974.1 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 42.0000.0000.000 đồng (Bốn mươi hai tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
|
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG (m2) |
Đơn giá |
Giá trị trước thuế |
|
I |
Đất xây dựng công trình |
4,132.46 |
|
- |
|
1 |
Đất nhà điều hành |
1,062.0 |
4,500 |
4,779,000 |
|
2 |
Đất nhà hàng, nhà dịch vụ |
780.4 |
4,200 |
3,277,596 |
|
3 |
Đất khu nhà Spa, gym |
312.4 |
5,500 |
1,718,090 |
|
4 |
Đất chòi nghỉ |
612.1 |
4,200 |
2,570,820 |
|
5 |
Đất nhà bungalow nghỉ dưỡng |
1,188.6 |
4,000 |
4,754,400 |
|
6 |
Nhà vệ sinh công cộng |
177.0 |
4,000 |
708,000 |
|
II |
Đất cây rừng bảo tồn và trồng cây dược liệu |
120,713.4 |
30 |
3,621,403 |
|
III |
Đất hạ tầng |
14,436.6 |
|
- |
|
1 |
Hồ bơi |
5,470.5 |
250 |
1,367,625 |
|
2 |
Đất bãi đỗ xe và giao thông |
3,992.0 |
750 |
2,994,000 |
|
3 |
Đất đường giao thông và hạ tầng |
4,974.1 |
300 |
1,492,218 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
27,283,152 |
Chi phí thiết bị
|
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Giá trị trước thuế |
|
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
TB |
4,409,091 |
|
II.1 |
Khối nhà bungalow nghỉ dưỡng |
TB1 |
1,136,364 |
|
1 |
Chi phí thiết bị (thiết bị phòng cháy chữa cháy, quản lý, điều hòa không khí,…) |
ht |
545,455 |
|
3 |
Thiết bị bếp nhà hàng |
ht |
136,364 |
|
4 |
Thiết bị kho thực phẩm |
ht |
181,818 |
|
5 |
Khu spa |
|
272,727 |
|
|
Khu Spa Nam Nữ |
ht |
145,455 |
|
|
Chòi spa |
ht |
18,182 |
|
|
Gym |
ht |
109,091 |
|
II.3 |
Hệ thống cảnh quan, hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà |
|
3,272,727 |
|
4 |
Khu cảnh quan |
m2 |
181,818 |
|
5 |
Trạm biến áp 2500kVA - 22(10)/0.4kV, cáp trung thế, hạ thế |
m2 |
1,090,909 |
|
6 |
Trạm xử lý nước thải |
m2 |
1,363,636 |
|
7 |
Máy phát điện 1500kVA-50Hz + thùng chứa nhiên liệu |
1 cái |
636,364 |
|
|
Tổng cộng |
|
4,409,091 |
|
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
|
I |
Chi phí xây lắp |
27,283,152 |
2,728,315 |
30,011,467 |
|
II. |
Giá trị thiết bị |
4,409,091 |
440,909 |
4,850,000 |
|
III. |
Chi phí quản lý dự án |
632,166 |
63,217 |
695,382 |
|
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,102,154 |
110,215 |
1,212,369 |
|
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
177,884 |
17,788 |
195,673 |
|
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
74,334 |
7,433 |
81,768 |
|
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
29,341 |
2,934 |
32,275 |
|
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
29,465 |
2,947 |
32,412 |
|
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
31,201 |
3,120 |
34,321 |
|
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
13,277 |
1,328 |
14,605 |
|
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
461,715 |
46,172 |
507,887 |
|
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
34,936 |
3,494 |
38,429 |
|
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
100,000 |
10,000 |
110,000 |
|
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
120,000 |
12,000 |
132,000 |
|
4.10 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
30,000 |
3,000 |
33,000 |
|
V. |
Chi phí khác |
238,536 |
23,854 |
287,689 |
|
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
136,416 |
13,642 |
150,057 |
|
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
56,724 |
5,672 |
62,397 |
|
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
45,395 |
4,540 |
49,935 |
|
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
23,000 |
2,300 |
25,300 |
|
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
1,584,612 |
158,461 |
1,743,073 |
|
VII. |
Chi phí đền bù, chuyển mục đích sử dụng |
1,200,000 |
|
1,200,000 |
|
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
36,449,710 |
3,524,971 |
39,999,981 |
|
X |
Vốn lưu động |
|
|
2,000,000 |
|
XI |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
41,999,981 |
|
|
Làm Tròn |
|
|
42,000,000 |
- Vốn cố định: 40.000.000.000 đồng (Bốn mươi tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (30%) : 12.600.000.000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động 70%) : 29.400.000.000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

Hồ sơ xin dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo thịt 24.000 con
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén chất đốt
65,000,000 vnđ
64,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy nuôi trồng và sản xuất sản phẩm tảo xoắn Spirulina
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dã ngoại dưới tán rừng
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi tổng hợp và hồ sơ xin giấy phép môi trường
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Lập dự án trồng rừng kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
70,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU TỔ HỢP NUÔI TRỒNG NẤM VÀ ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
Phương án di dời nhà máy ra khỏi khu vực dân cư
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trang trại trồng rừng và cây giống lâm nghiệp theo công nghệ cao
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp dưới tán rừng
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng cảng tổng hợp logistic và cảng nội địa
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
![]()
HOTLINE:
0903 649 782 - 028 35146426
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Minh Phương Corp là đơn vị chuyên nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tư vấn lập dự án đầu tư, khoan ngầm robot, tư vấn lập hồ sơ môi trường, ĐTM, thiết kế xây dựng và phát triển các giải pháp tổng thể trong các ngành.
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn