Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dưới tán rừng kết hợp trồng cây dược liệu và chăm sóc bảo vệ rừng và kỹ thuật trồng cây dược liệu
Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dưới tán rừng kết hợp trồng cây dược liệu và chăm sóc bảo vệ rừng
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình
I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án
I.6. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng
CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
II.1. Phân tích thị trường đầu tư và phát triển du lịch
II.1.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2021
II.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Thanh Hóa .
II.2.1. Vị trí địa lý và thuận lợi
II.4. Nhận định và phân tích tình hình thị trường phát triển du lịch
II.4.1. Tình hình phát triển du lịch và những định hướng phát triển triển du lịch trong tương lai.
II.4.2. Một số giải pháp phát triển du lịch
II.4.3. Tình hình phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa
CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án
III.2. Mục tiêu đầu tư Khu du lịch
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm
IV.3. Hệ thống thoát nước bẩn, vệ sinh môi trường
IV.4. Hệ thống cấp điện, chiếu sáng công cộng
IV.5. Nhận xét chung về hiện trạng
IV.2. Phân tích địa điểm xây dựng dự án
IV.3. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án
IV.4. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng
Chính sách bồi thường - Mô tả hiện trạng khu đất
IV.5. Nhận xét chung về hiện trạng
CHƯƠNG V: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG
Diện tích mặt bằng khu du lịch dự kiến
V.2.1. Mô hình các hạng mục đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái
V.2.2. Giải pháp xây dựng khu biệt thự nghỉ dưỡng
CHƯƠNG VI: GIẢI PHÁP QUI HOẠCH THIẾT KẾ CƠ SỞ
VI.1. Sơ đồ cơ cấu phân khu chức năng
VI.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan
VI.4. Giải pháp thiết kế công trình
VI.4.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự án
CHƯƠNG VII: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ RỪNG
VII.1. Quy hoạch trồng rừng và bảo tồn hệ động thực vật rừng
VII.2. Thiết kế hệ thống đường ranh cản lửa:
VII.3. Giải pháp Bảo tồn, tỉa thưa, trồng xen cây chăm sóc bảo vệ rừng
VII.4. Giải pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng đặc dụng
VII.5. Quy trình ươm, trồng một số cây dược liệu
VII.5.1. Ba Kích (Morinda officinalis How)
VII.6. Sa nhân (Amomum vilosum Lour)
VII.7. Đinh Lăng (polyscias fruticosa)
VII.8. HÀ THỦ Ô (Fallopia multiflora)
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
VIII.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức
VIII.2. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành
VIII.3. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động
CHƯƠNG IX: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
IX.1. Giải pháp thi công xây dựng
CHƯƠNG X: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN
X.1. Đánh giá tác động môi trường
X.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường
X.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng
X.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường
X.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường
XI.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư
XI.2. Nội dung Tổng mức đầu tư
XI.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt
XI.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm
CHƯƠNG XII: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
XII.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án
XII.2. Phương án hoàn trả vốn vay
CHƯƠNG XIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
XIII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
XIII.2. Các chỉ tiêu tài chính - kinh tế của dự án
XIII.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội
CHƯƠNG XIV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dưới tán rừng kết hợp trồng cây dược liệu và chăm sóc bảo vệ rừng và kỹ thuật trồng cây dược liệu, cây sâm dưới tán rừng
- Tên công ty : Công ty CP Đầu tư Sinh thái Thiên Đường Xanh
- Địa chỉ : Khu phố 1, Thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
- Điện thoại : (+84) 0967055505 ;
- Đại diện : Ông Võ Hồng Quân ; Chức vụ: Giám Đốc
- Ngành nghề chính: Xây dựng dân dụng, Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê, khu du lịch nghỉ dưỡng, nhà hàng, khách sạn,…
- Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
- Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại: (028) 22142126 ; Fax: (08) 39118579
- Tên dự án: Khu du lịch sinh thái kết hợp trồng cây dược liệu dưới tán rừng.
- Địa điểm: Tại thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa;
- Quỹ đất của dự án: 14,1 Ha thuộc đất do các hộ gia đình khai khẩn sử dụng vào việc trồng rừng sản xuất.
- Mục tiêu đầu tư: Khu du lịch sinh thái kết hợp trồng cây dược liệu dưới tán rừng được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình một khu du lịch tổng hợp nhiều loại hình du lịch sinh thái - văn hóa với các loại hình khai thác như: Khu nhà nghỉ dưỡng Bugalow, bể bơi nhân tạo, khu vui chơi giải trí, kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống, du lịch sinh thái, khu vui chơi du lịch sinh thái, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của du khách, phù hợp với phát triển du lịch tổng thể của vùng và hài hòa với thiên nhiên.
- Tổng vốn đầu tư khoảng: 42.000.000.000 đồng,
Bằng Chữ: Bốn mươi hai tỷ đồng.
- Trong đó vốn chủ sở hữu của Công ty CP Đầu tư Sinh thái Thiên Đường Xanh là 12.6 tỷ đồng, vốn vay thương mại 29.4 tỷ đồng;
- Tiến độ thực hiện dự án:
+ Thời gian xây dựng: từ tháng 10 năm 2023 đến tháng 10 năm 2026.
+ Thời gian vận hành sản xuất kinh doanh: từ cuối năm 2026.
- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới
- Hình thức quản lý:
+ Công ty CP Đầu tư Sinh thái Thiên Đường Xanh trực tiếp quản lý dự án.
+ Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài.
- Nguồn vốn đầu tư : (đầu tư bằng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế khác kể cả nguồn vốn vay.)
- Thời hạn đầu tư của dự án là 50 năm và khả năng xin gia hạn thêm.
Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dưới tán rừng kết hợp trồng cây dược liệu và chăm sóc bảo vệ rừng và kỹ thuật trồng cây dược liệu, cây sâm dưới tán rừng
QUY MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG
- Đầu tư xây dựng mới Khu du lịch sinh thái kết hợp trồng cây dược liệu dưới tán rừng là cơ sở du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp được đầu tư xây dựng mới với công nghệ hiện đại, kết hợp phần lớn các thiết bị nhập ngoại và một phần thiết bị sản xuất trong nước để giảm bớt chi phí đầu tư, đạt tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn thực phẩm và các tiêu chuẩn về du lịch, môi trường...
- Đầu tư xây dựng Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái trên khu đất 14,1 Ha. Áp dụng giải pháp xây dựng công trình kiến trúc thân thiện môi trường, sinh thái, mang đặc sắc văn hóa nhưng không làm mất đi tính trang nhã và tiện dụng.
1. Quy mô và tính chất:
- Diện tích đất: 14,1 Ha.
- Công suất phục vụ: khoảng 3.000 – 4.000 người/ngày.
- Tính chất quy hoạch: là Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái .
2. Cân bằng đất đai:
BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT ĐAI
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Đất xây dựng khu du lịch sinh thái |
5,850.0 |
4.15% |
2 |
Đất hồ bơi, khu nuôi cá |
5,470.5 |
3.88% |
3 |
Đất giao thông nội bộ |
8,966.1 |
6.36% |
4 |
Đất rừng bảo tồn cây rừng và động vật rừng |
120,713.4 |
85.61% |
|
TỔNG CỘNG |
141,000.0 |
100% |
Quy hoạch xây dựng một Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái, mang tính đặc trưng riêng biệt, tận hưởng tối đa cảnh quan thiên nhiên xung quanh gồm đồi núi, cây cảnh…, có tiếp giáp biển sản phẩm du lịch đa dạng, chất lượng dịch vụ cao, xác định Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái nằm trong tổng thể các khu du lịch huyện Thạch Thành, sự kết hợp hài hòa giữa các khu vực nghỉ dưỡng và vui chơi thể thao giải trí, không gian liên hoàn, độc đáo, gắn liền với thiên nhiên, mang tính đặc trưng riêng, phục vụ mọi đối tượng khách. Các hoạt động du lịch khai thác triệt để cảnh quan rừng, biển liền kề gần nhau, các hình khối kiến trúc được thiết kế hết sức độc đáo và ấn tượng mang phong cách truyền thống để tạo các điểm nhấn cho toàn khu du lịch.
Xây dựng một khu du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ cho nhu cầu lưu trú, nghỉ dưỡng của du khách, khu trung tâm gồm: nhà hàng ăn uống, nhà đón tiếp, khu nhà sàn, khu sinh hoạt ngoài trời.… phục vụ cho nhu cầu ăn uống, giải khát, tham quan, nghỉ dưỡng, ngoài ra còn có các câu lạc bộ vui chơi giải trí, dịch vụ cầu trượt, bơi thuyền, các dịch vụ vui chơi, …
Thời gian thực hiện từ năm 2022 đến năm 2026 đầu tư các hạng mục sau:
Đầu tư khu vui chơi giải trí:
* Bể bơi nhân tạo gồm có các dịch vụ: ;
* Khu vui chơi giải trí gồm các dịch vụ: ….
* Đầu tư đường giao thông nội bộ;
Đầu tư các công trình nhà tạm gồm:
* nhà bugolow diện tích khoảng 250m2/nhà;
* Nhà hàng ăn uống;
Đầu tư các công trình trên mặt đất có chiều cao dưới 12m gồm 03 (ba) nhà diện tích sàn khoảng 300m2/ nhà;
Khu du lịch có các tính chất là Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái da dạng, một không gian du lịch ấn tượng mang tính đặc trưng để thu hút du khách.
- Không gian cảnh quan tiếp cận trục đường hình thành khoảng xanh, các khu chức năng như: Khu đón tiếp kết hợp với khu nhà hàng ăn uống, với hành lang có mái che tạo ra một tổ hợp có thể cung cấp đầy đủ các dịch vụ chòi nghỉ, vườn hoa, đường đi dạo, khu nhảy cầu đa cấp, máng trượt, khu hồ bơi có tạo sóng nhân tạo, khu câu cá giải trí… làm phong phú, sinh động thêm không gian tạo cảm giác mạnh và thư giãn cho du khách khi tham quan và nghỉ dưỡng.
Các trò chơi cho du khách
1. Tham quan dã ngoại từng khu vực, du khách chỉ cần bắt đầu đi từ cổng vào đến điểm cuối của khu du lịch, du khách đã có thể:
+ Chiêm ngưỡng một rừng hoa lan đa dạng chủng loài, nhiều màu sắc sặc sỡ, nằm lừng lững trên các thân cây.
+ Nhìn thấy những cánh đồng hoa, cỏ, bụi cỏ, trải dài, phủ kín mặt đất
+ Khu hồ nước nhân tạo với cầu nhảy, máng trượt.
2. Quãng đường đi trong khu du lịch, du khách có thể đi bộ, đi ngựa, đi xe điện, du khách sẽ tọa lạc ở một nơi đầy hoa, cỏ.. một môi trường thiên nhiên thật sự lý tưởng cho bất kỳ du khách nào,
3. Ngoài ra còn rất nhiều các hoạt động đặc biệt khác sẽ được mô tả chi tiết sâu hơn.
- Đất xây dựng các công trình: Do đặc điểm địa hình tạo cho khu du lịch có sắc thái đặc thù, từ đó hình thành các khu chức năng theo địa hình và theo ý đồ phân chia không gian. Toàn bộ khu đất nghiên cứu được chia thành các khu vực chính thể hiện những chức năng cơ bản của khu du lịch.
- Hạng mục công trình này được ưu tiên bố trí chiếm phần lớn trong dự án. Toàn bộ khu vực này thiết kế làm điểm nhấn của khu du lịch.
Tên dự án: “Khu du lịch sinh thái kết hợp trồng cây dược liệu dưới tán rừng”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
Trồng rừng |
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
0210 |
|
2 |
Trồng dược liệu |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
0128 |
|
3 |
Hoạt động nghĩ dưỡng |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà khách, nhà nghĩ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
55103 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5610 |
56109 |
||
Dịch vụ phục vụ đồ uống, Dịch vụ phục vụ đồ uống khác. |
5630 |
56309 |
||
4 |
Hoạt động vui chơi giải trí |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
93210 |
Hoạt động của các hiệp hội, Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ, Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
9633 |
96330, 96390 |
1/ Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch dưới tán rừng tại địa phương với chi phí thấp.
2/ Tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương góp phần trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng.
3/ Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Thạch Thành….
4/ Trồng rừng và chăm sóc cây rừng kết hợp trồng cây dược liệu, trồng Hoa Lan ứng dụng công nghệ cao xuất khẩu phục vụ vùng trồng Hoa Lan tập trung, với quy mô lớn nhằm tạo ra sản phẩm hàng hóa phục vụ cho các nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Ứng dụng các kết quả nghiên cứu khoa học và xây dựng quy trình. Sản xuất theo tiêu chuẩn sạch và an toàn sinh học như sử dụng biện pháp quản lý dinh dưỡng và quản lý dịch hại bằng biện pháp sinh học theo hướng bền vững.
- Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Thạch Thành, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
- Nâng cao nhận thức và phát triển du lịch: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá tri tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của địa phương. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, cổ động trực quan, cổng thông tin điện tử của huyện Thạch Thành.
- Đầu tư và xây dựng phát triển sản phẩm du lịch khám phá rừng tự nhiên, du lịch sinh thái, hoạt động vui chơi giải trí, sản phẩm làng nghề, ….. Nâng cao chất lượng các dịch vụ phục vụ khách du lịch …
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 141,000 m2.
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
SỐ LƯỢNG (khu/căn) |
DIỆN TÍCH ĐẤT HẠNG MỤC (m2) |
TỶ LỆ CHIẾM ĐẤT(%) |
I |
Đất xây dựng công trình |
1 |
5,850.00 |
|
1 |
Đất nhà điều hành |
1 |
1,500.00 |
1.06 |
2 |
Đất nhà hàng, nhà dịch vụ |
1 |
1,200.00 |
0.85 |
3 |
Đất khu nhà Spa, gym |
1 |
500.00 |
0.35 |
4 |
Đất chòi nghỉ |
1 |
900.00 |
0.64 |
5 |
Đất nhà bungalow nghỉ dưỡng |
1 |
1,500.00 |
1.06 |
6 |
Nhà vệ sinh công cộng |
1 |
250.00 |
0.18 |
II |
Đất cây rừng bảo tồn và trồng cây dược liệu |
1 |
120,713.44 |
85.61 |
III |
Đất hạ tầng |
1 |
14,436.56 |
|
1 |
Hồ bơi |
1 |
5,470.50 |
3.88 |
2 |
Đất bãi đỗ xe và giao thông |
1 |
3,992.00 |
2.83 |
3 |
Đất đường giao thông và hạ tầng |
1 |
4,974.06 |
3.53 |
TỔNG CỘNG |
141,000.00 |
100 |
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
SỐ LƯỢNG (khu/căn) |
DIỆN TÍCH ĐẤT HẠNG MỤC (m2) |
I |
Đất xây dựng công trình |
1 |
4,132.46 |
1 |
Đất nhà điều hành |
1 |
1,062.0 |
2 |
Đất nhà hàng, nhà dịch vụ |
1 |
780.4 |
3 |
Đất khu nhà Spa, gym |
1 |
312.4 |
4 |
Đất chòi nghỉ |
1 |
612.1 |
5 |
Đất nhà bungalow nghỉ dưỡng |
1 |
1,188.6 |
6 |
Nhà vệ sinh công cộng |
1 |
177.0 |
II |
Đất cây rừng bảo tồn và trồng cây dược liệu |
1 |
120,713.4 |
III |
Đất hạ tầng |
1 |
14,436.6 |
1 |
Hồ bơi |
1 |
5,470.5 |
2 |
Đất bãi đỗ xe và giao thông |
1 |
3,992.0 |
3 |
Đất đường giao thông và hạ tầng |
1 |
4,974.1 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 42.0000.0000.000 đồng (Bốn mươi hai tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG (m2) |
Đơn giá |
Giá trị trước thuế |
I |
Đất xây dựng công trình |
4,132.46 |
|
- |
1 |
Đất nhà điều hành |
1,062.0 |
4,500 |
4,779,000 |
2 |
Đất nhà hàng, nhà dịch vụ |
780.4 |
4,200 |
3,277,596 |
3 |
Đất khu nhà Spa, gym |
312.4 |
5,500 |
1,718,090 |
4 |
Đất chòi nghỉ |
612.1 |
4,200 |
2,570,820 |
5 |
Đất nhà bungalow nghỉ dưỡng |
1,188.6 |
4,000 |
4,754,400 |
6 |
Nhà vệ sinh công cộng |
177.0 |
4,000 |
708,000 |
II |
Đất cây rừng bảo tồn và trồng cây dược liệu |
120,713.4 |
30 |
3,621,403 |
III |
Đất hạ tầng |
14,436.6 |
|
- |
1 |
Hồ bơi |
5,470.5 |
250 |
1,367,625 |
2 |
Đất bãi đỗ xe và giao thông |
3,992.0 |
750 |
2,994,000 |
3 |
Đất đường giao thông và hạ tầng |
4,974.1 |
300 |
1,492,218 |
|
Tổng cộng |
|
|
27,283,152 |
Chi phí thiết bị
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Giá trị trước thuế |
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
TB |
4,409,091 |
II.1 |
Khối nhà bungalow nghỉ dưỡng |
TB1 |
1,136,364 |
1 |
Chi phí thiết bị (thiết bị phòng cháy chữa cháy, quản lý, điều hòa không khí,…) |
ht |
545,455 |
3 |
Thiết bị bếp nhà hàng |
ht |
136,364 |
4 |
Thiết bị kho thực phẩm |
ht |
181,818 |
5 |
Khu spa |
|
272,727 |
|
Khu Spa Nam Nữ |
ht |
145,455 |
|
Chòi spa |
ht |
18,182 |
|
Gym |
ht |
109,091 |
II.3 |
Hệ thống cảnh quan, hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà |
|
3,272,727 |
4 |
Khu cảnh quan |
m2 |
181,818 |
5 |
Trạm biến áp 2500kVA - 22(10)/0.4kV, cáp trung thế, hạ thế |
m2 |
1,090,909 |
6 |
Trạm xử lý nước thải |
m2 |
1,363,636 |
7 |
Máy phát điện 1500kVA-50Hz + thùng chứa nhiên liệu |
1 cái |
636,364 |
|
Tổng cộng |
|
4,409,091 |
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
27,283,152 |
2,728,315 |
30,011,467 |
II. |
Giá trị thiết bị |
4,409,091 |
440,909 |
4,850,000 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
632,166 |
63,217 |
695,382 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,102,154 |
110,215 |
1,212,369 |
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
177,884 |
17,788 |
195,673 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
74,334 |
7,433 |
81,768 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
29,341 |
2,934 |
32,275 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
29,465 |
2,947 |
32,412 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
31,201 |
3,120 |
34,321 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
13,277 |
1,328 |
14,605 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
461,715 |
46,172 |
507,887 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
34,936 |
3,494 |
38,429 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
100,000 |
10,000 |
110,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
120,000 |
12,000 |
132,000 |
4.10 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
30,000 |
3,000 |
33,000 |
V. |
Chi phí khác |
238,536 |
23,854 |
287,689 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
136,416 |
13,642 |
150,057 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
56,724 |
5,672 |
62,397 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
45,395 |
4,540 |
49,935 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
23,000 |
2,300 |
25,300 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
1,584,612 |
158,461 |
1,743,073 |
VII. |
Chi phí đền bù, chuyển mục đích sử dụng |
1,200,000 |
|
1,200,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
36,449,710 |
3,524,971 |
39,999,981 |
X |
Vốn lưu động |
|
|
2,000,000 |
XI |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
41,999,981 |
|
Làm Tròn |
|
|
42,000,000 |
- Vốn cố định: 40.000.000.000 đồng (Bốn mươi tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (30%) : 12.600.000.000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động 70%) : 29.400.000.000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
|||
|
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ SINH THÁI THIÊN ĐƯỜNG XANH |
12.600.000.000 đồng |
|
30% |
|
|
b) Vốn huy động: Vốn vay - huy động (70%): .
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 36 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2023 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2023 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý III/2023 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý IV/2023 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý IV/2023 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý I/2024 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2024 đến Quý III/2026 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
Liên hệ tư vấn:
|
Hồ sơ xin dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo thịt 24.000 con
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén chất đốt
65,000,000 vnđ
64,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy nuôi trồng và sản xuất sản phẩm tảo xoắn Spirulina
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dã ngoại dưới tán rừng
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi tổng hợp và hồ sơ xin giấy phép môi trường
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Lập dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân vi sinh
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Lập Dự án trồng rừng kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
70,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU TỔ HỢP NUÔI TRỒNG NẤM VÀ ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
Phương án di dời nhà máy ra khỏi khu vực dân cư
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trang trại trồng rừng và cây giống lâm nghiệp theo công nghệ cao
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp dưới tán rừng
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn