Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu nhà ở biệt thự và hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư
Ngày đăng: 09-11-2022
549 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT vii
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 2
3.1. Công suất của dự án đầu tư 2
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 8
4.1. Trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 21
4.2. Trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 22
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có) 23
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 27
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường 27
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 31
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật 31
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án 32
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án 33
3.1. Môi trường không khí xung quanh 34
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 41
A. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 42
1.1.1. Đánh giá tác động bụi do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 42
1.1.2. Đánh giá tác động bụi, khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng 43
1.1.3. Đánh giá tác động bụi sinh ra do quá trình bốc dỡ tập kết nguyên vật liệu xây dựng 46
1.1.4. Bụi do đào đắp đất trong quá trình san nền và đào đắp công trình ngầm 48
1.1.5. Đánh giá tác động khí thải từ thiết bị, máy móc thi công 49
1.1.6. Đánh giá tác động bụi do chà nhám, hơi dung môi hữu cơ từ quá trình sơn 52
1.1.7. Đánh giá tác động nước thải (nước thải sinh hoạt, nước thải xây dựng) 52
1.1.8. Đánh giá tác động nước mưa chảy tràn 54
1.1.9. Đánh giá tác động phế thải xây dựng do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 56
1.1.11. Đánh giá tác động rác thải thực vật do chặt hạ, di dời cây cối dọn dẹp mặt bằng thi công 58
1.1.12. Đánh giá tác động rác thải sinh hoạt 59
1.1.13. Đánh giá tác động chất thải rắn xây dựng thông thường 59
1.1.14. Đánh giá tác động chất thải nguy hại trong xây dựng 60
B. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 62
1.1.15. Đánh giá tác động tiếng ồn từ các phương tiện, máy móc thi công 62
1.1.16. Đánh giá tác động rung do thiết bị thi công 65
1.1.17. Đánh giá tác động xã hội do tập trung công nhân xây dựng 67
1.1.18. Đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt 67
1.1.19. Đánh giá tác động đến hoạt động giao thông khu vực 67
1.1.20. Đánh giá tác động từ hoạt động rà phá bom mìn 68
1.1.21. Đánh giá tác động do xây dựng đến các khu vực xung quanh dự án 69
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 69
Ø Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: 69
1.2.1. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước thải (nước thải sinh hoạt, nước thải xây dựng) 69
1.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực do nước mưa chảy tràn 70
1.2.6. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải rắn sinh hoạt 73
1.2.7. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực do chất thải rắn xây dựng thông thường 74
1.2.8. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại trong xây dựng 75
Ø Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 76
1.2.9. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 76
1.2.10. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi, khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng 76
1.2.13. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động khí thải từ thiết bị, máy móc thi công 79
1.2.14. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi do chà nhám, hơi dung môi hữu cơ từ quá trình sơn 79
Ø Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 80
1.2.15. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động ồn, rung từ các phương tiện, máy móc thi công 80
Ø Các biện pháp bảo vệ môi trường khác: 81
1.2.16. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động xã hội do tập trung công nhân xây dựng 81
1.2.17. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động của ô nhiễm nhiệt 82
1.2.18. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do hoạt động giao thông khu vực 82
1.2.19. Phòng ngừa, giảm thiểu từ hoạt động rà phá bom mìn 83
1.2.20. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do xây dựng đến các khu vực xung quanh dự án 83
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 84
A. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 84
2.1.1. Đánh giá tác động bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông, vận chuyển ra vào KDC 84
2.1.2. Đánh giá tác động Mùi của nhà bếp 87
2.1.3. Đánh giá tác động Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải, khu tập kết rác thải 88
2.1.4. Đánh giá tác động Khí thải máy phát điện 88
2.1.6. Đánh giá tác động Nước mưa chảy tràn 95
2.1.7. Đánh giá tác động Nước rửa đường, tưới cây 96
Ø Rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại 96
2.1.8. Đánh giá tác động rác thải sinh hoạt 96
2.1.9. Đánh giá tác động bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 98
2.1.10. Đánh giá tác động rác ngoại cảnh 100
2.1.11. Đánh giá tác động chất thải nguy hại 100
B. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 101
2.1.12. Đánh giá tác động Tiếng ồn, rung do hoạt động giao thông ra vào khu du lịch 101
2.1.13. Đánh giá tác động Tiếng ồn thiết bị 103
2.1.14. Đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt 104
2.1.15. Tác động đến kinh tế - xã hội 105
2.1.16. Tác động đến giao thông khu vực 105
2.1.17. Tác động do biến đổi khí hậu 106
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 109
Ø Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: 109
2.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước mưa chảy tràn, nước thải tưới cây, rửa đường 116
Ø Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 116
2.2.4. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tác động Mùi của nhà bếp 117
2.2.5. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải, khu tập kết rác thải 117
2.2.6. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động Khí thải máy phát điện 118
2.2.7. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động rác thải sinh hoạt 119
2.2.8. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 120
2.2.9. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do rác ngoại cảnh 120
2.2.10. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải nguy hại 121
Ø Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 122
2.2.11. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiếng ồn, rung 122
Ø Các biện pháp bảo vệ môi trường khác: 122
2.2.12. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động của ô nhiễm nhiệt 122
2.2.13. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động đến kinh tế, xã hội và giao thông khu vực 123
2.2.14. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do biến đổi khí hậu 123
2.2.15. Dự báo sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 123
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 127
3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư 127
3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác 129
3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 130
3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 131
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 132
4.1. Về mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo 132
4.2. Về độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 132
CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 135
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 135
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 136
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 136
4. Nội dung đề nghị cấp phép khác 136
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư 137
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 137
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 138
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 138
2.1.1. Quan trắc nước thải 138
2.1.2. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp 139
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 139
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 139
CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN 141
Phần viết tắt Phần viết đầy đủ
ATLĐ An toàn lao động
ANTT An ninh trật tự
BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường
BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
BVMT Bảo vệ môi trường
COD Nhu cầu oxu hóa học
CTR Chất thải rắn
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
KT-XH Kinh tế -Xã hội
KDC Khu dân cư
GIS Geographical Information System – Hệ thống thông tin địa lý
GPMB Giải phóng mặt bằng
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
HRT Thới gian lưu xử lý
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TDS Tổng chất rắn hòa tan
TDTT Thể dục thể thao
TMDV Thương mại dịch vụ
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
UBND Ủy ban nhân dân
VN Việt Nam
VSV Vi sinh vật
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng I1: Bảng tọa độ các điểm giới hạn ranh giới dự án 2
Bảng I2: Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án 8
Bảng I3: Bảng quy hoạch xây dựng công trình của dự án 10
Bảng I4: Bảng quy hoạch hệ thống giao thông của dự án 15
Bảng I5: Bảng danh mục máy móc thiết bị thi công xây dựng dự kiến huy động 21
Bảng I6: Nhu cầu dùng điện phục vụ vận hành hoạt động của dự án 22
Bảng I7: Nhu cầu dùng nước phục vụ vận hành hoạt động của dự án 23
Bảng I8: Bảng thống kê hiện trạng khu đất thực hiện dự án 24
Bảng III1: Bảng nhận dạng các yếu tố nhạy cảm về môi trường của dự án 31
Bảng III2: Kết quả đo đạc chất lượng môi trường không khí khu vực dự án 34
Bảng III3: Kết quả đo đạc ồn khu vực dự án 35
Bảng III4: Kết quả đo đạc chất lượng nước mặt khu vực dự án 36
Bảng III5: Kết quả đo đạc chất lượng đất khu vực dự án 39
Bảng III6: Kết quả đo đạc rung khu vực dự án 39
Bảng IV2: Các hệ số phát thải khí thải giao thông từ phương tiện vận chuyển khi lưu thông 44
Bảng IV4: Bảng kết quả tính Nồng độ ô nhiễm khí thải do xe tải vận chuyển nguyên vật liệu 45
Bảng IV5: Bảng hệ số khuếch tán cho khu vực nông thôn 46
Bảng IV6: Bảng phân loại khí quyển theo phương pháp Pasqill 47
Bảng IV7: Kết quả nồng độ phát thải bụi từ công tác bóc dỡ tập kết nguyên vật liệu xây dựng 47
Bảng IV8: Kết quả nồng độ phát thải bụi từ công tác đào đắp san nền và đào đắp công trình ngầm 48
Bảng IV9: Hệ số phát thải ô nhiễm của phương tiện, máy móc thi công 49
Bảng IV10: Bảng tính tổng mức nhiên liệu sử dụng trong ngày 50
Bảng IV11: Bảng tính tính toán tải lượng phát thải ô nhiễm do phương tiện, máy móc thi công 50
Bảng IV12: Bảng kết quả tính Nồng độ ô nhiễm do phương tiện, máy móc thi công 51
Bảng IV13: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt công nhân thi công dự án 53
Bảng IV15: Nồng độ chất ô nhiễm trung bình trong nước mưa chảy tràn 55
Bảng IV16: Bảng khối lượng phát thải CTR từ hoạt động tháo dỡ công trình hiện trạng không sử dụng 56
Bảng IV17: Bảng thành phần hữu cơ của phân bùn từ các công trình vệ sinh 57
Bảng IV18: Bảng tính khối lượng rác thải thực vật trong dọn dẹp mặt bằng thi công dự án 58
Bảng IV19: Chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng 61
Bảng IV20: Mức ồn của các máy móc, thiết bị trong thi công 63
Bảng IV21: Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách của thiết bị thi công 63
Bảng IV22: Các ngưỡng tác hại của tiếng ồn đến con người 64
Bảng IV23: Mức rung phát sinh do một số máy móc thi công điển hình (cách 10m) 65
Bảng IV24: Mức rung suy giảm theo khoảng cách từ các thiết bị thi công 66
Bảng IV25: Bảng tóm tắt tổng hợp các tác động môi trường trong giai dự án đi vào vận hành 84
Bảng IV26: Hệ số phát thải ô nhiễm không khí của các phương tiện giao thông 85
Bảng IV27: Bảng tính toán tải lượng phát thải ô nhiễm do các phương tiện giao thông ra vào KDC 86
Bảng IV28: Bảng tính toán tải lượng phát thải ô nhiễm do các phương tiện giao thông ra vào KDC 86
Bảng IV29: Tải lượng ô nhiễm của máy phát điện 89
Bảng IV30: Bảng tính toán nồng độ ô nhiễm do máy phát điện 90
Bảng IV31: Bảng tính toán nước thải sinh hoạt phát sinh của dự án 90
Bảng IV32: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt KDC khi đi vào hoạt động 91
Bảng IV33: Nồng độ các chất ô nhiễm của dòng nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại 92
Bảng IV35: Bảng tính toán nước thải từ các công trình công cộng, dịch vụ du lịch của dự án 93
Bảng IV36: Đặc tính nước thải từ hoạt động công cộng, dịch vụ du lịch KDC 94
Bảng IV37: Bảng tổng hợp nồng độ ô nhiễm nước thải trước khi vào HTXLNT 94
Bảng IV38: Bảng đánh giá hiệu quả môi trường của công tác thu gom xử lý rác thải sinh hoạt 97
Bảng IV39: Mức ồn, rung của các loại phương tiện giao thông ra vào KDC 101
Bảng IV41: Mức ồn của các máy móc, thiết bị của KDC 104
Bảng IV42: Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách của thiết bị KDC 104
Bảng IV43: Bảng tính toán công trình bể tự hoại của KDC 110
Bảng IV44: Đặc tính kỹ thuật các công trình xử lý nước thải KDC 113
Bảng IV45: Bảng hiệu suất xử lý nước thải KDC 115
Bảng IV47: Các sự cố môi trường đối với hệ thống xử lý nước thải và mức độ tác động của dự án 124
Bảng IV48: Bảng tổng hợp các công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của dự án 125
Bảng IV49: Bảng tổng hợp Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư 127
Bảng IV51: Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác 129
Bảng IV52: Bảng Dự toán kinh phí các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 130
Bảng IV 53: Bảng phân công trách nhiệm quản lý môi trường 131
Bảng VI2: Bảng Kế hoạch về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải 137
Bảng VI4: Dự toán Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường dự án hằng năm 139
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình I.1: Sơ đồ minh họa loại hình hoạt động của dự án 5
Hình I.2: Vị trí dự án trong mối tương quan với các đối tượng tự nhiên - kinh tế - xã hội khu vực 7
Hình I.3: Mặt bằng tổ chứa không gian, kiến trúc cảnh quan của dự án 12
Hình I.4: Bản vẽ quy hoạch san nền và đào đắp công trình 14
Hình I.5: Mặt cắt hệ thống đường giao thông dự án 15
Hình I.6: Bản vẽ quy hoạch hệ thống cấp điện, điện chiếu sáng dự án 16
Hình I.7: Bản vẽ quy hoạch hệ thống cấp nước dự án 18
Hình I.8: Bản vẽ quy hoạch hệ thống thoát nước mưa dự án 19
Hình I.9: Bản vẽ quy hoạch hệ thống thoát nước thải và vệ sinh môi trường dự án 20
Hình IV.1: Sơ đồ mạng lưới thu gom và xử lý nước thải KDC 109
Hình IV.2: Sơ đồ công nghệ XLNT KDC 112
Hình IV.3: Sơ đồ thu gom và xử lý nước mưa KDC 116
Công ty CP Đầu tư nhà Hoàng Anh
- Địa chỉ văn phòng: Xã Cửa Dương, Thành phố Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Bà Hoàng Thị Thu Hương.
- Điện thoại: 0868 955 868; Email: ngan.hoang@hatangdothi.vn
- Quyết định chủ trương đầu tư số 12/QĐ-BQLKKTPQ cấp lần đầu ngày 09/02/2019 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 168/QĐ-BQLKKTPQ cấp điều chỉnh lần thứ 04 ngày 18/06/2022 của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc cấp cho Công ty CP Đầu tư nhà Hoàng Anh.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên mã số doanh nghiệp 1709876127, đăng ký lần đầu ngày 16/11/2021, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 14/01/2022 của Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang cấp cho Công ty CP Đầu tư nhà Hoàng Anh.
Khu nhà ở biệt thự cao cấp Hoàng Anh
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: xã Cửa Dương, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
Cơ quan phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500: Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc:
+ Địa chỉ: 17 Nguyễn Chí Thanh, TT. Dương Đông, Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
+ Điện thoại: 0297.3994771 - 077.3994772 Fax: 0297.3994770.
Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Dự án đầu tư “Khu nhà ở biệt thự cao cấp Hoàng Anh ” thuộc mục số I.2 Phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: Dự án nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường (dự án đầu tư nhóm II) → Không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường quy định tại Điều 30 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 và thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường do UBND tỉnh Kiên Giang cấp quy định tại điểm a khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
+ Thuộc dự án nhóm B được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công quy định tại mục B.IV Phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP;
+ Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
+ Không có yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
+ Thuộc dự án đầu tư nhóm II quy định tại mục số I.2 Phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
CHƯƠNG II
CHƯƠNG III
- Dự án đầu tư “Khu nhà ở biệt thự cao cấp Hoàng Anh ” có quy mô 34.407,7m2 tại xã Cửa Dương, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Chủ đầu tư là Công ty CP Đầu tư nhà Hoàng Anh đầu tư dự án “Khu nhà ở biệt thự cao cấp Hoàng Anh ” trên đất của nhà đầu tư.
- Ranh giới dự án được xác định như sau:
+ Phía Bắc giáp: đất ở (theo Quy hoạch phân khu đô thị Dương Đông);
+ Phía Tây giáp: đất ở và đường Khu Tượng – Gành Gió (theo Quy hoạch phân khu đô thị Dương Đông);
+ Phía Đông, Nam giáp: suối (theo Quy hoạch phân khu đô thị Dương Đông).
- Các điểm mốc giới hạn ranh giới dự án được trình bày
Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Việc lựa chọn đầu tư dự án “Khu nhà ở biệt thự cao cấp Hoàng Anh ” thuộc lĩnh vực khu dân cư tại xã Cửa Dương, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là do:
+ Trong những năm qua, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Kiên Giang nói chung và thành phố Phú Quốc nói riêng đã có những bước phát triển vượt bậc của ngành du lịch, ảnh hưởng trực tiếp đến việc xây dựng và phát triển tại thành phố Phú Quốc.
+ Khi hoàn thành, dự án sẽ làm tăng tiềm năng về đất ở, thu hút các nguồn nhân lực, vật lực phục vụ dự án từ đó phát triển kinh tế xã hội và phân bố dân cư của tỉnh Kiên Giang nói chung và thành phố Phú Quốc nói riêng.
+ Không nằm trong khu vực có hiện tượng sạt lở. Không nằm trong phạm vi môi trường có nguy cơ ô nhiễm.
+ Khu vực dự kiến đầu tư xây dựng dự án chủ yếu là cây dừa, cây xanh tự nhiên, cây bụi tạp ven biển giá trị kinh tế không cao, có thể chuyển đổi chức năng sử dụng, cải tạo để khai thác sử dụng cho xây dựng.
+ Có tiềm năng rất lớn trong việc khai thác và tận dụng các lợi điểm về vị trí, hiện trạng về địa hình để xây dựng thành Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng chất lượng cao.
+ Có khả năng đầu tư thuận lợi khi xây dựng trên đất của nhà đầu tư, không phải đền bù.
Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, các đối tượng kinh tế - xã hội
- Các đối tượng tự nhiên xung quanh khu vực dự án có khả năng bị tác động bởi dự án ghi nhận thấy gồm:
+ Chủ yếu là thực vật: Bụi rậm, cây tạp tự nhiên trong khu đất dự án;
+ Hệ thống sông suối: Khu vực dự án có mương rạch chứa nước tưới tiêu;
- Các đối tượng kinh tế - xã hội xung quanh khu vực dự án có khả năng bị tác động bởi dự án ghi nhận thấy gồm:
+ Xung quanh dự án là đất ở theo Quy hoạch phân khu đô thị Dương Đông;
+ Các đối tượng kinh tế - xã hội đang hoạt động xung quanh dự án chủ yếu là các khu du lịch, resort nghỉ dưỡng như: Smile Villa (cách dự án khoảng 50m về phía Đông Bắc); Family Villa (cách dự án khoảng 50m về phía Tây); Lavender Bungalow (cách dự án khoảng 550m về phía Tây Nam); Sim Resort (cách dự án khoảng 700m về phía Nam); dự án Rotal Streamy Villags (cách dự án khoảng 600m về phía Bắc); Cách UBND xã Cửa Dương (cách dự án khoảng 3km về phía Đông); Cách Trạm Y Tế xã Cửa Dương (cách dự án khoảng 1,6 km về phía Đông);...
+ Xã hội khu vực lân cận dự án có dân cư thưa thớt nằm rải rác do đã được quy hoạch để hình thành Khu đô thị Dương Đông với các dự án khu du lịch đã hình thành, đang đầu tư và sẽ đầu tư nhằm phát triển du lịch địa phương. Kinh tế chủ yếu là người dân làm nghề đi biển, làm vườn, buôn bán tạp hóa nhỏ lẻ, một số làm công tại các khu du lịch thuộc phân khu đô thị Dương Đông nên thu nhập thường thấp, không ổn định. Khi dự án Khu nhà ở biệt thự cao cấp Hoàng Anh hình thành sẽ tạo một lượng lớn công ăn việc làm mới cho người dân địa phương giúp cải thiện đáng kể thu nhập và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Sản phẩm của dự án đầu tư là một Khu dân cư có không gian đẹp, hiện đại theo đúng Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 đã được phê duyệt Quyết định số 158/QĐ-BQLKKTPQ ngày 23/8/2022 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc về việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở biệt thự cao cấp Hoàng Anh tại xã Cửa Dương, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang quy mô 34.407,7m2 thể hiện qua các nội dung sau:
Cơ cấu sử dụng đất:
Tổng diện tích khu đất dự án rộng 34.407,7m2 được cơ cấu sử dụng như sau:
Bảng I2: Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án
Stt |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích đất (m²) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất ở |
18.714,79 |
54,39 |
1.1 |
Đất ở liền kề |
13.774,05 |
40,03 |
1.2 |
Đất ở biệt thự |
4.940,74 |
14,36 |
2 |
Đất công trình công cộng |
484,28 |
1,41 |
3 |
Đất cây xanh |
3.298,99 |
9,59 |
4 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
1.328,96 |
3,86 |
5 |
Đất bãi xe |
1.970,03 |
5,73 |
6 |
Đất giao thông đối nội |
222,59 |
0,64 |
7 |
Đất cây xanh cách ly |
204,94 |
0,60 |
8 |
Đất giao thông đối ngoại |
9.012,91 |
26,19 |
Tổng diện tích đất |
34.407,7 |
100,00 |
Quy hoạch xây dựng công trình:
Với các chức năng đất được bố cục phân khu chi tiết cụ thể phù hợp đáp ứng công năng, tính chất của 1 khu dân cư. Dự án được quy hoạch xây dựng công trình như sau:
Ø Đất ở: tổng diện tích chiếm đất là 18.714,79 m2. Được quy hoạch như sau:
- Đất ở liền kề (ký hiệu OLK): tổng diện tích chiếm đất là 13.774,05m2. Được quy hoạch thành:
+ Đất ở liền kề 1 (ký hiệu OLK1): bao gồm 23 căn, có diện tích chiếm đất là 2.978,71m2, diện tích đất mỗi căn từ 92,68m2 đến 259,29m2. Mật độ xây dựng (thuần) mỗi căn từ 70,00% đến 93,00%, tầng cao xây dựng tối đa 4 tầng.
+ Đất ở liền kề 2 (ký hiệu OLK2): bao gồm 25 căn, có diện tích chiếm đất là 2.693,89m2, diện tích đất mỗi căn từ 91,00m2 đến 143,70m2. Mật độ xây dựng (thuần) mỗi căn từ 80,00% đến 93,00%, tầng cao xây dựng tối đa 4 tầng.
+ Đất ở liền kề 3 (ký hiệu OLK3): bao gồm 10 căn, có diện tích chiếm đất là 1.055,91m2, diện tích đất mỗi căn từ 102,00m2 đến 130,45m2. Mật độ xây dựng (thuần) mỗi căn là 77,00%, tầng cao xây dựng tối đa 4 tầng.
+ Đất ở liền kề 4 (ký hiệu OLK4): bao gồm 41 căn, có diện tích chiếm đất là 4.579,26m2, diện tích đất mỗi căn từ 100,00m2 đến 181,74m2. Mật độ xây dựng (thuần) mỗi căn từ 70,00% đến 85,00%, tầng cao xây dựng tối đa 4 tầng.
+ Đất ở liền kề 5 (ký hiệu OLK5): bao gồm 23 căn, có diện tích chiếm đất là 2.572,58m2, diện tích đất mỗi căn từ 99,66m2 đến 197,93m2. Mật độ xây dựng (thuần) mỗi căn từ 61,00% đến 85,00%, tầng cao xây dựng tối đa 4 tầng.
- Đất ở biệt thự (ký hiệu BT): bao gồm 28 căn, có diện tích chiếm đất là 4.940,74m2, diện tích đất mỗi căn từ 140,82m2 đến 237,20m2. Mật độ xây dựng (thuần) mỗi căn là 50,00%, tầng cao xây dựng tối đa 3 tầng.
Ø Đất công trình dịch vụ - công cộng (ký hiệu CC): có diện tích chiếm đất là 484,28m2, quy hoạch thành trường mầm non, sân tập luyện, khu dịch vụ công cộng,… có tầng cao xây dựng tối đa là 2 tầng, mật độ xây dựng tối đa là 30,00%, diện tích xây dựng là 145,28m2, hệ số sử dụng đất là 1,41 lần.
Ø Đất cây xanh- cây xanh cách ly: có tổng diện tích chiếm đất là 3.298,99m2.
- Đất cây xanh (ký hiệu CX): có tổng diện tích chiếm đất là 1.328,96 m2. Gồm:
+ Đất cây xanh 1 (ký hiệu CX1): có diện tích chiếm đất là 471,20m2, mật độ xây dựng tối đa 5%, tầng cao xây dựng tối đa 1 tầng.
+ Đất cây xanh 2 (ký hiệu CX2): có diện tích chiếm đất là 106,55m2.
+ Đất cây xanh 3 (ký hiệu CX3): có diện tích chiếm đất là 98,46m2.
+ Đất cây xanh 4 (ký hiệu CX4): có diện tích chiếm đất là 58,15m2.
+ Đất cây xanh 5 (ký hiệu CX5): có diện tích chiếm đất là 77,77m2.
+ Đất cây xanh 6 (ký hiệu CX6): có diện tích chiếm đất là 56,56m2.
+ Đất cây xanh 7 (ký hiệu CX7): có diện tích chiếm đất là 60,00m2.
+ Đất cây xanh 8 (ký hiệu CX8): có diện tích chiếm đất là 34,92m2.
+ Đất cây xanh 9 (ký hiệu CX9): có diện tích chiếm đất là 80,00m2.
+ Đất cây xanh 10 (ký hiệu CX10): có diện tích chiếm đất là 80,00m2.
+ Đất cây xanh 11 (ký hiệu CX11): có diện tích chiếm đất là 80,00m2.
+ Đất cây xanh 12 (ký hiệu CX12): có diện tích chiếm đất là 41,29m2.
+ Đất cây xanh 13 (ký hiệu CX13): có diện tích chiếm đất là 11,26m2.
+ Đất cây xanh 14 (ký hiệu CX14): có diện tích chiếm đất là 51,23m2.
+ Đất cây xanh 15 (ký hiệu CX15): có diện tích chiếm đất là 21,57m2.
- Đất cây xanh cách ly (ký hiệu CXCL): có diện tích chiếm đất là 1.970,03m2.
Ø Đất hạ tầng kỹ thuật (ký hiệu HTKT): có tổng diện tích chiếm đất là 222,59m2, bố trí trạm xử lý nước thải ngầm với diện tích là 84,0m2.
Ø Đất bãi xe (ký hiệu P): có diện tích chiếm đất là 204,94m2. Gồm:
- Đất bãi xe 1 (ký hiệu P1): có diện tích chiếm đất là 119,43 m2.
- Đất bãi xe 2 (ký hiệu P2): có diện tích chiếm đất là 85,51 m2.
Ø Đất giao thông nội bộ: có diện tích chiếm đất là 9.012,91 m2.
Đất giao thông theo Quy hoạch phân khu: có tổng diện tích chiếm đất là 2.469,20 m2.
Bảng I3: Bảng quy hoạch xây dựng công trình của dự án
Stt |
Chức năng sử dụng đất |
Ký hiệu |
Số căn |
Diện tích đất (m²) |
Tầng cao |
Hệ số SDĐ |
Tỷ lệ (%) |
I |
Đất ở |
- |
150 |
18.714,79 |
4 |
2,80 |
54,39 |
1 |
Đất ở liền kề |
OLK |
122 |
13.774,05 |
4 |
3,27 |
40,03 |
1.1 |
Đất ở liền kề 1 |
OLK1 |
23 |
2.978,71 |
4 |
3,24 |
8,66 |
1.2 |
Đất ở liền kề 2 |
OLK2 |
25 |
2.629,72 |
4 |
3,41 |
7,64 |
1.3 |
Đất ở liền kề 3 |
OLK3 |
10 |
1.055,91 |
4 |
3,08 |
3,07 |
1.4 |
Đất ở liền kề 4 |
OLK4 |
40 |
4.578,43 |
4 |
3,35 |
13,31 |
1.5 |
Đất ở liền kề 5 |
OLK5 |
24 |
2.531,29 |
4 |
3,09 |
7,36 |
2 |
Đất ở biệt thự |
BT |
28 |
4.940,74 |
3 |
1,50 |
14,36 |
II |
Đất công trình dịch vụ - công cộng |
CC |
1 |
484,28 |
2 |
0,60 |
1,41 |
III |
Đất cây xanh - cây xanh cách ly |
- |
|
3.298,99 |
- |
- |
9,59 |
1 |
Đất cây xanh |
CX |
1 |
1.328,96 |
1 |
0,02 |
3,86 |
1.1 |
Đất cây xanh 1 |
CX1 |
1 |
471,20 |
1 |
0,05 |
1,37 |
1.2 |
Đất cây xanh 2 |
CX2 |
|
106,55 |
|
- |
0,31 |
1.3 |
Đất cây xanh 3 |
CX3 |
|
98,46 |
|
- |
0,29 |
1.4 |
Đất cây xanh 4 |
CX4 |
|
58,15 |
|
- |
0,17 |
1.5 |
Đất cây xanh 5 |
CX5 |
|
77,77 |
|
- |
0,23 |
1.6 |
Đất cây xanh 6 |
CX6 |
|
56,56 |
|
- |
0,16 |
1.7 |
Đất cây xanh 7 |
CX7 |
|
60,00 |
|
- |
0,17 |
1.8 |
Đất cây xanh 8 |
CX8 |
|
34,92 |
|
- |
0,10 |
1.9 |
Đất cây xanh 9 |
CX9 |
|
80,00 |
|
- |
0,23 |
1.10 |
Đất cây xanh 10 |
CX10 |
|
80,00 |
|
- |
0,23 |
1.11 |
Đất cây xanh 11 |
CX11 |
|
80,00 |
|
- |
0,23 |
1.12 |
Đất cây xanh 12 |
CX12 |
|
41,29 |
|
- |
0,12 |
1.13 |
Đất cây xanh 13 |
CX13 |
|
11,26 |
|
- |
0,03 |
1.14 |
Đất cây xanh 14 |
CX14 |
|
51,23 |
|
- |
0,15 |
1.15 |
Đất cây xanh 15 |
CX15 |
|
21,57 |
|
- |
0,06 |
2 |
Đất cây xanh cách ly |
CXCL |
|
1.970,03 |
|
- |
5,73 |
IV |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
HTKT |
|
222,59 |
|
- |
0,64 |
|
Trạm xử lý nước thải bố trí ngầm với diện tích là: 84m². |
|
|
|
|
|
|
V |
Đất bãi xe |
P |
|
204,94 |
- |
- |
0,60 |
1 |
Đất bãi xe 1 |
P1 |
|
119,43 |
|
- |
0,35 |
2 |
Đất bãi xe 2 |
P2 |
|
85,51 |
|
- |
0,25 |
VI |
Đất giao thông nội bộ |
|
- |
9.012,91 |
- |
- |
26,19 |
Diện tích Quy hoạch |
|
152 |
31.938,50 |
4 |
1,65 |
92,82 |
|
VII |
Đất giao thông theo QHPK |
|
- |
2.469,20 |
- |
- |
7,18 |
Tổng diện tích đất |
|
152 |
34.407,70 |
4 |
1,53 |
100,00 |
Tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan:
Tổ chứa không gian, quy hoạch kiến trúc cảnh quan dự án hòa hợp với môi trường thiên nhiên, mang tính du lịch sinh thái nghỉ dưỡng chất lượng cao kết hợp với bảo vệ môi trường thiên nhiên, mang phong cách kiến trúc du lịch hiện đại – tiện nghi – sang trọng kết hợp với đảm bảo an ninh – an toàn. Khu nhà ở biệt thự cao cấp Hoàng Anh được liên kết với các khu chức năng khác trong khu vực về mặt không gian, hạ tầng kỹ thuật nhằm hình thành một không gian quy hoạch thống nhất đảm bảo tính đồng bộ, hiện đại, mang đậm bản sắc của một khu dân cư cao cấp… thể hiện qua bản vẽ sau:
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn