Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hồ sơ xin giấy phép môi trường

Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hồ sơ xin giấy phép môi trường khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Diamon Plaza

Ngày đăng: 09-11-2022

463 lượt xem

Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hồ sơ xin giấy phép môi trường khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Diamon Plaza

MỤC LỤC

MỤC LỤC i

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT iii

DANH MỤC BẢNG iv

DANH MỤC HÌNH v

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1

1.1. Tên chủ dự án 1

1.2. Tên dự án đầu tư 1

1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án 1

1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: 2

1.2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và các giấy phép môi trường thành phần: 2

1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): 2

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án 3

1.3.1. Công suất hoạt động của dự án 3

1.3.2. Quy trình hoạt động của dự án 3

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở 4

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án 4

1.5. Các thông tin khác có liên quan đến dự án 18

1.5.1. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật: 18

1.5.2. Các hạng mục công trình của dự án 19

1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án 23

Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 24

2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 24

2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường 24

2.2.1. Đối với môi trường không khí 24

2.2.2. Đối với môi trường nước ven biển 25

Chương 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 28

3.1. Công trình biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 28

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa 28

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 28

3.1.3. Xử lý nước thải 29

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 35

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 35

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 36

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 36

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 36

Chương 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 40

Chương 5. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 41

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư 41

5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 41

5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 41

5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục, định kỳ theo quy định của pháp luật) 42

5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 43

Chương 6. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 45

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

 

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

XLNT

Xử lý nước thải

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

NĐ - CP

Nghị định - Chính phủ

KND

Khu nghỉ dưỡng

VHTN

Vận hành thử nghiệm

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

Ủy ban nhân dân

CTRSH

Chất thải rắn sinh hoạt

CTRNH

Chất thải rắn nguy hại

KND

Khu nghỉ dưỡng

 

 

 

ANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1 Bảng tọa độ các điểm giới hạn khu đất dự án 1

Bảng 1.2 Danh mục máy móc, thiết bị trong giai đoạn hoạt động 4

Bảng 1.3 Bảng tổng hợp nhu cầu cấp điện dự án giai đoạn vận hành 5

Bảng 1.4 Bảng tổng hợp nhu cầu dùng nước dự án trong giai đoạn vận hành 14

Bảng 1.5 Các hạng mục công trình chính 19

Bảng 1.6 Bảng thông số diện tích cây xanh, mặt nước, hành lang biển của dự án 21

Bảng 2.1 Chất lượng môi trường không khí khu vực dự án 25

Bảng 2.2 Kết quả đo đạc chất lượng nước biển ven bờ khu vực dự án đợt 1 26

Bảng 2.3 Kết quả đo đạc chất lượng nước biển ven bờ khu vực dự án đợt 2 26

Bảng 2.4 Kết quả đo đạc chất lượng nước biển ven bờ khu vực dự án đợt 3 27

Bảng 3.1 Đặc tính kỹ thuật các bể xử lý nước thải của HTXLNT 80 m3/ngđ 32

Bảng 3.2 Các hệ thống sự cố xử lý nước thải và mức độ tác động 37

Bảng 4.1 Nguồn phát sinh nước thải 39

Bảng 4.2 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn theo QCVN 39

Bảng 5.1 Thời gian và công suất đạt được dự kiến 40

Bảng 5.2 Kế hoạch quan trắc chất thải trong quá trình VHTN 41

Bảng 5.3 Giám sát chất thải định kỳ 42

Bảng 5.4 Kinh phí giám sát môi trường 42

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1 Vị trí thực hiện dự án trên bản đồ vệ tinh 2

Hình 1.2 Sơ đồ minh họa loại hình hoạt động của dự án 3

Hình 3.1 Sơ đồ mạng lưới thu gom nước thải                                                             Khu nghỉ dưỡng Diammon Plaza Hoàng Anh 28

Hình 3.2 Sơ đồ công nghệ HTXLNT 80 m3/ngđ 31

Hình 3.3 Khu tập kết CTRSH tại dự án 35

 

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án

+ Tên chủ dự án: Công ty Cổ Phần Xây dựng và Dịch vụ nghi dưỡng Hoàng Anh.

+ Địa chỉ: Khu tổ hợp du lịch Sonasea Villas and Resort, Tổ 5, ấp Đường Bào, Xã Dương Tơ, Thành phố Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.

+ Người đại diện:                              Chức danh: Giám đốc

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 015749452 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang cấp lần đầu ngày 13 tháng 05 năm 2019, thay đổi lần thứ 4 ngày 12 tháng 05 năm 2020.

1.2. Tên dự án đầu tư

Khu nghỉ dưỡng Diammon Plaza Hoàng Anh (sau đây gọi tắt là dự án)

1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án

Địa điểm thực hiện dự án: Thuộc khu phức hợp Bãi Trường, xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

+ Phía Bắc giáp: Dự án của Công ty cổ phần phát triển nhà và Đô thị Phú Quốc.

+ Phía Nam và phía Đông giáp: Đường quy hoạch.

+ Phía Tây giáp: Biển.

Các điểm mốc giới hạn khu đất dự án được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.1 Bảng tọa độ các điểm giới hạn khu đất dự án 

Điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Kinh tuyến trục 104030’, múi chiếu 30

Tọa độ X

Tọa độ Y

A

1120646,61

442542,09

B

1120730,26

442842,00

C

1120642,88

442866,37

D

1120636,72

442862,89

E

1120574,37

442639,71

F

1120570,27

442617,90

G

1120556,99

442570,19

H

1120554,45

442561,09

 

Nguồn: Báo cáo ĐTM “Khu nghỉ dưỡng Diammon Plaza Hoàng Anh”, năm 2021.

 

Hình 1.1 Vị trí thực hiện dự án trên bản đồ vệ tinh

1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Quyết định Chủ trương đầu tư số 131/QĐ-BQLKKTPQ ngày 09 tháng 6 năm 2020 của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc.

1.2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Khu nghỉ dưỡng Diammon Plaza Hoàng Anh” tại khu phức hợp Bãi Trường, xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

+ Quyết định số 144/QĐ-BQLKKTPQ ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng “Khu nghỉ dưỡng Diammon Plaza Hoàng Anh” thuộc khu phức hợp Bãi Trường, xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 29.986,5m2, tỷ lệ 1/500.

1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

+ Căn cứ theo Quyết định chủ trương đầu tư số 131/QĐ-BQLKKTPQ ngày 9 tháng 6 năm 2020 thì dự án có tổng vốn đầu tư là 300.000.000.000 đồng (Ba trăm tỷ).

+ Dự án hoạt động trong lĩnh vực du lịch, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9 của Luật Đầu tư công: Dự án có tổng mức đầu tư từ 45 tỷ đồng đến dưới 800 tỷ đồng là dự án nhóm B.

Như vậy, dự án thuộc phân loại dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án

1.3.1. Công suất hoạt động của dự án

Dự án được thực hiện với quy mô là 29.986,5 m2 tại khu phức hợp Bãi Trường, xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Dự án xác định là KND và dịch vụ du lịch phục vụ cho 1.266 du khách/ngày trong và ngoài nước trong đó bao gồm:

+ Số lượng khách lưu trú khoảng 550 - 600 người/ngày.

+ Số lượng khách vãng lai khoảng 280 người/ngày.

+ Số lượng nhân viên phục vụ khoảng 386 người.

+ Số phòng lưu trú khoảng 300 phòng.

1.3.2. Quy trình hoạt động của dự án

 Dự án sau khi nghiệm thu hoàn thành xây dựng và đưa vào hoạt động thì chủ đầu tư có trách nhiệm quản lý, vận hành KND Diammon Plaza Hoàng Anh. Sơ đồ quy trình minh họa các loại hình du lịch, lưu trú nghỉ dưỡng khi dự án đi vào vận hành như sau:

Hình 1.2 Sơ đồ minh họa loại hình hoạt động của dự án

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở

Dự án cung cấp các dịch vụ nghỉ dưỡng và du lịch cho nhu cầu của du khách trong và ngoài nước. Dự án phục vụ cho khoảng 1.100 khách du lịch mỗi ngày với quy mô 11 khu biệt thự du lịch nghỉ dưỡng trong đó có 1 khối biệt thự du lịch nghỉ dưỡng loại I, 2 khối biệt thự du lịch nghỉ dưỡng loại II và 1 khối biệt thự du lịch nghỉ dưỡng loại III được xây 2 tầng. Ngoài ra, để đáp ứng nhu cầu của khách du lịch dự án đã xây dựng khu dịch vụ du lịch.

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án

+ Khi dự án đi vào hoạt động sẽ sử dụng các loại nguyên, nhiên, vật liệu, nước, điện phục vụ các hoạt động của KND Diammon Plaza Hoàng Anh khi đi vào như sau:

- Nguyên, vật liệu: chủ yếu là các loại nguyên vật liệu phục vụ nhu cầu ăn uống, nghỉ ngơi của du khách.

-  Nhiên liệu sử dụng cho máy móc, thiết bị tại dự án (xăng, dầu DO, gas,…).

- Hóa chất trong xử lý nước thải (chlorine) hằng ngày.

Bảng 1.2 Danh mục máy móc, thiết bị trong giai đoạn hoạt động

TT

Thiết bị máy móc

ĐVT

Số lượng

Tình trạng

Nơi sản xuất

1

Thang máy các công
trình cao tầng (4 công
trình cao tầng x 02 bộ
thang máy/công trình)

Hệ
thống

8

100%

Nhật

2

Hệ thống cấp nước

Trọn bộ

1

100%

Việt Nam

3

Hệ thống cấp điện

Hệ thống

1

100%

Việt Nam

4

Máy phát điện dự phòng công suất 500KVA

Máy

2

100%

Việt Nam

5

Thiết bị nội thất gia dụng, vật dụng ngành du lịch  (1 bộ/phòng)

Bộ

300

100%

Việt Nam

6

Hệ thống PCCC

Hệ thống

1

100%

Việt Nam

7

Thiết bị hệ thống xử lý nước thải dự án công suất
80m3/ngđ: 2 máy bơm

chìm 3,3 m3/h; 4 máy
thổi khí chìm công suất
1m3/phút; bơm chìm tuần
hoàn nước thải + bùn
công suất 1 m3/h; bơm
bùn chìm công suất 0,1
m3/h; 2 máy thổi khí nổi
công suất 2 m3/phút; 1
bơm chlorine khử trùng,
công suất 1mg/l; 2 bơm
hút màng công suất 4
m3/h; 2 bơm rửa màng
công suất 4 m3/h

 

 

Hệ thống

1

100%

Hàn quốc

1.4.0.1. Nhu cầu sử dụng điện

Điện phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của du khách, nhân viên tại khu nghỉ dưỡng; phục vụ cho hoạt động của máy móc thiết bị tại dự án.

a.  Nguồn cung cấp:

Điện sử dụng để phục vụ cho các hoạt động của dự án được lấy từ hệ thống cấp điện của địa phương và hiện tại nguồn điện cấp cho khu vực được lấy từ hệ thống cấp điện chung của đảo tại trục đường giao thông phía Đông dự án theo QHCT TL 1/500 Khu tổ hợp du lịch Sonasea Villas And Resort 2.

b. Nhu cầu sử dụng:

Nguồn điện được sử dụng để phục vụ cho các hoạt động chiếu sáng các khu nghỉ dưỡng, sinh hoạt của du khách,... tại dự án. Tổng nhu cầu sử dụng 4.290,38 kVA.

 

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha