Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá công nghiệp

Hô sơ lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, thủ tục xin phê duyệt giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, giấy phép xây dựng nhà máy sản xuất

Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá công nghiệp

  • Mã SP:ĐTM JINDAR
  • Giá gốc:260,000,000 vnđ
  • Giá bán:250,000,000 vnđ Đặt mua

Hô sơ lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, thủ tục xin phê duyệt giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, giấy phép xây dựng nhà máy sản xuất

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG VÀ GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT DÂY VÀ LƯỚI ĐÁNH CÁ CÔNG NGHIỆP JIN DAR VIỆT NAM

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án

Tỉnh Bình Dương hiện là một trong những trung tâm công nghiệp trọng điểm của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, với các khu công nghiệp hiện đại, cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ, môi trường đầu tư thuận lợi, tạo điều kiện cho doanh nghiệp trong và ngoài nước triển khai các dự án sản xuất quy mô lớn.

Căn cứ vào nhu cầu phát triển ngành công nghiệp phụ trợ, sản phẩm phục vụ ngành thủy sản và xuất khẩu, Công ty TNHH Quốc tế Jin Dar Việt Nam đã quyết định đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá công nghiệp tại Khu công nghiệp Mỹ Phước II, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, với công suất thiết kế:

  • 500 tấn dây/năm
  • 1.800 tấn lưới/năm

1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư

Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8776681220 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Dương cấp ngày 01/03/2016. Theo quy định tại Nghị định số 15/2013/NĐ-CP, đây là công trình công nghiệp cấp II, thuộc dự án nhóm B.

1.3. Mối quan hệ với các quy hoạch phát triển

Dự án phù hợp với quy hoạch phát triển công nghiệp của tỉnh Bình Dương. Khu công nghiệp Mỹ Phước II đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 482/QĐ-BTNMT ngày 05/04/2004. Việc triển khai nhà máy là phù hợp với định hướng phát triển ngành công nghiệp phụ trợ và sản phẩm phục vụ ngành thủy sản xuất khẩu.

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT

2.1. Hệ thống văn bản pháp luật, quy chuẩn và tiêu chuẩn áp dụng

  • Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
  • Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
  • Thông tư 02/2022/TT-BTNMT về lập và thẩm định báo cáo ĐTM
  • Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
  • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:
    • QCVN 40:2011/BTNMT (nước thải công nghiệp)
    • QCVN 05:2013/BTNMT (khí thải, không khí xung quanh)
    • QCVN 26:2010/BTNMT (tiếng ồn)
    • QCVN 07:2015/BXD (hạ tầng kỹ thuật)

3. MÔ TẢ TỔNG QUÁT DỰ ÁN

3.1. Tên cơ sở:

Nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá An Hòa 1 – thuộc Công ty TNHH Công nghiệp An Hòa 1

3.2. Công suất, công nghệ, sản phẩm

  • Công suất:
    • Dây đánh cá: 500 tấn/năm
    • Lưới đánh cá: 1.800 tấn/năm
  • Công nghệ sản xuất:
  • Tạo hạt → Đùn sợi → Kéo sợi → Dệt lưới → Nhuộm → Cán định hình → Đóng gói
  • Dây nylon, dây cước
  • Lưới đánh cá công nghiệp
  • Sản phẩm:

3.3. Nhu cầu nguyên liệu – năng lượng

  • Hạt nhựa nguyên sinh (Nylon PA6, PE, PP)
  • Hóa chất nhuộm, phụ gia định hình
  • Nước: 150 m³/ngày
  • Điện năng: từ lưới điện quốc gia

3.4. Hệ thống xử lý chất thải

  • Nước thải: được xử lý qua trạm xử lý nước thải đạt QCVN 40:2011/BTNMT
  • Khí thải: sử dụng hệ thống lọc khí, ống khói thu gom
  • Rác thải rắn: phân loại tại nguồn, ký hợp đồng với đơn vị xử lý

4. SỰ PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH VÀ CHỊU TẢI MÔI TRƯỜNG

4.1. Phù hợp với quy hoạch phát triển ngành, địa phương

  • Dự án thuộc ngành công nghiệp nhẹ, không ô nhiễm nặng
  • Nằm trong quy hoạch KCN Mỹ Phước II – đã có ĐTM được phê duyệt
  • Không nằm trong khu bảo tồn, vùng cấm hoặc hạn chế phát triển

4.2. Phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường

  • KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung
  • Hệ thống cấp điện, cấp nước đáp ứng đủ nhu cầu
  • Không gây ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng không khí, nước mặt

5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

5.1. Hệ thống nước mưa – nước thải

  • Thoát nước mưa: hệ thống riêng biệt, thoát ra mương kỹ thuật
  • Nước thải sinh hoạt và sản xuất: thu gom riêng, xử lý đạt QCVN
  • Trạm xử lý nước thải công suất thiết kế: 200 m³/ngày đêm

5.2. Xử lý khí thải – bụi

  • Các công đoạn đùn, kéo sợi có hệ thống hút bụi cục bộ
  • Khí thải được xử lý bằng màng lọc, tháp hấp thụ
  • Thoát qua ống khói cao ≥15m, đảm bảo phát tán khuếch tán an toàn

5.3. Xử lý chất thải rắn – nguy hại

  • Rác sản xuất và sinh hoạt phân loại tại nguồn
  • Chất thải nguy hại (bao bì hóa chất, giẻ lau dầu...) lưu giữ riêng biệt
  • Ký hợp đồng với đơn vị có chức năng xử lý

5.4. Giảm tiếng ồn – độ rung

  • Lắp đặt thiết bị giảm âm, cách âm tại các khu vực có máy móc hoạt động mạnh
  • Tường cách âm, trần thạch cao kết hợp hút âm

6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA – ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

  • Lắp đặt thiết bị báo cháy, chữa cháy, vòi phun nước
  • Đào tạo định kỳ PCCC và xử lý sự cố tràn hóa chất
  • Lập kế hoạch ứng phó sự cố môi trường trình Sở TN&MT

7. THỦ TỤC XIN PHÊ DUYỆT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

7.1. Hồ sơ xin cấp phép

  • Văn bản đề nghị cấp GPMT
  • Báo cáo đề xuất cấp GPMT
  • ĐTM đã phê duyệt và văn bản xác nhận hoàn thành công trình BVMT
  • Kết quả quan trắc thử nghiệm hệ thống xử lý (nếu có)

7.2. Quy trình cấp phép

  • Gửi hồ sơ về Sở TN&MT tỉnh Bình Dương
  • Cơ quan chuyên môn thẩm định, yêu cầu chỉnh sửa (nếu cần)
  • GPMT được cấp trong vòng 30–45 ngày làm việc

7.3. Hiệu lực của Giấy phép môi trường

  • Thời hạn: tối đa 10 năm
  • Điều chỉnh khi có thay đổi công suất, công nghệ, quy mô hoạt động

8. GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ MÁY

  • Dự án thuộc công trình công nghiệp cấp II
  • Chủ đầu tư lập hồ sơ xin giấy phép xây dựng tại Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý KCN
  • Hồ sơ gồm: bản vẽ thiết kế, quyết định chủ trương đầu tư, ĐTM đã được phê duyệt
  • Sau khi có GPMT, chủ đầu tư mới được phép khởi công xây dựng

Dự án nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá của Công ty TNHH Quốc tế Jin Dar Việt Nam là một dự án có tiềm năng phát triển kinh tế, góp phần cung ứng sản phẩm phục vụ ngành thủy sản và xuất khẩu. Tuy nhiên, đây cũng là dự án công nghiệp có phát sinh nước thải, khí thải, tiếng ồn và chất thải rắn, đòi hỏi phải có hệ thống xử lý phù hợp.

Việc lập Báo cáo ĐTM, hoàn thiện thủ tục xin cấp Giấy phép môi trường và xin phép xây dựng là những yêu cầu pháp lý bắt buộc, đồng thời là công cụ quan trọng giúp chủ đầu tư kiểm soát tác động môi trường, hướng tới phát triển bền vững.

MỞ ĐẦU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT DÂY VÀ LƯỚI ĐÁNH CÁ CÔNG NGHIỆP JIN DAR VIỆT NAM 

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án

Bình Dương là một tỉnh công nghiệp quan trọng của vùng Kinh tế trọng điểm phía nam. Với các thuận lợi về vị trí địa lý, giao thông, nguồn nhân lực dồi dào và khả năng thông thương kinh tế, tỉnh có nhiều lợi thế trong tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chuyển đổi cơ cấu theo hướng công nghiệp chủ đạo, mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và ổn định, không ngừng nâng cao mức sống nhân dân địa phương. Trong đó, Tỉnh đã đẩy nhanh quy hoạch, chuẩn bị và xây dựng cơ sở hạ tầng, kỹ thuật cho việc hình thành và đưa vào hoạt động các khu công nghiệp nhằm thu hút đầu tư từ các khu kinh tế khác nhau.

Từ những điều kiện thuận lợi về cơ sở hạ tầng, giao thông, nguyên nhiên liệu hiện này nên Công ty TNHH Quốc tế Jin Dar Việt Nam đã quyết định đầu tư nhà máy sản xuất dây, lưới công suất  500 tấn dây/năm và 1.800 tấn lưới/năm tại Khu công nghiệp Mỹ Phước II, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam 2014 cùng mục đích đảm bảo chất lượng môi trường trong suốt quá trình hoạt động của dự án, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững, Công ty TNHH Quốc tế Jin Dar Việt Nam đã phối hợp với Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương tiến hành lập bản Báo cáo ĐTM cho dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm dây công suất 500 tấn/năm và lưới công suất 1.800 tấn/năm ” để đánh giá các tác động môi trường từ quá trình xây dựng và hoạt động của dự án cũng như đề ra các biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực trong suốt thời gian hoạt động

1.2. Tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư

Công ty TNHH Quốc tế Jin Dar Việt Nam được BQL các KCN Bình Dương cấp giấy chứng nhận đầu tư số 8776681220 ngày 01/03/2016.  Đây là dự án đầu tư xây dựng mới, loại công trình công nghiệp cấp 2, thuộc dự án nhóm B, theo danh mục Phân loại công trình xây dựng quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP.

1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển

Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm dây công suất 500 tấn/năm và lưới công suất 1.800 tấn/năm” của Công ty TNHH Quốc tế Jin Dar Việt Nam, làm chủ đầu tư được thực hiện trong tổng diện tích đất 28.517m2 tại khu đất của KCN Mỹ Phước 2, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng KCN Mỹ Phước 2 số 482/QĐ-BTNMT ngày 05/04/2004 của Bộ Tài nguyên môi trường.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT DÂY VÀ LƯỚI ĐÁNH CÁ CÔNG NGHIỆP JIN DAR VIỆT NAM  - ĐTM

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật làm căn cứ cho việc thực hiện và lập ĐTM

Hô sơ lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, thủ tục xin phê duyệt giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, giấy phép xây dựng nhà máy sản xuất

MỤC LỤC

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 1

1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH công nghiệp sản xuất dây và lưới An Hòa 1

2. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất dây và lưới đành cá An Hòa 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 1

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở 1

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: 1

3.3. Sản phẩm của cơ sở: 4

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 4

4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng 5

4.2. Nguồn cung cấp điện, nước 5

4.3. Nhu cầu xả nước thải 6

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 7

5.1 Vị trí thực hiện dự án 7

5.2. Các hạng mục công trình của cơ sở 7

5.3. Các thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động sản xuất của Cơ sở 8

5.4. Vốn đầu tư thực hiện dự án 10

5.5. Tổ chức quản lý thực hiện dự án 10

CHƯƠNG II.SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 12

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 12

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường 12

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 14

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 14

1.1. Thu gom, thoát nước mưa: 14

1.2. Thu gom, thoát nước thải: 15

1.3. Xử lý nước thải: 16

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 28

2.1. Công trình thu gom bụi, khí thải trước khi được xử lý: 29

2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải đã được lắp đặt 29

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: 34

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 37

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 39

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 39

Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đang áp dụng tại 39

6.1. Hệ thống xử lý nước thải: 39

6.2. Hệ thống xử lý khí thải: 40

6.3. Khu lưu giữ chất thải: 40

6.4. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ: 41

6.5. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn lao động: 41

6.6. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn giao thông: 42

6.7. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố ngộ độc thực phẩm: 42

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết 42

Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 43

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: 43

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải 45

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: 46

4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải: 47

5. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường: 49

Chương V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 50

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 50

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải 52

Chương VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 46

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 46

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: 46

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải: 46

2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật 48

Chương VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 49

Chương VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ 50


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

UBND

Ủy ban nhân dân

QH

Quốc hội

NĐ-CP

Nghị định – Chính phủ

WHO

Tổ chức y tế thế giới

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

BTCT

Bê tông cốt thép

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

BYT

Bộ Y tế

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

CTTT

Chất thải thông thường

CTNH

Chất thải nguy hại

HTXL

Hệ thống xử lý

NTSH

Nước thải sinh hoạt

NTSX

Nước thải sản xuất

SP

Sản phẩm

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất sản phẩm của Nhà máy 5

Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở 6

Bảng 1.3: Các hạng mục công trình của cơ sở 7

Bảng 1.4: Danh mục, máy móc, thiết bị chính của cơ sở 8

Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng lao động của dự án 10

Bảng 3.1: Các hạng mục công trình của HTXL nước thải sinh hoạt 20

Bảng 3.2: Bảng thông số kỹ thuật của HTXL nước thải sinh hoạt tập trung 20

Bảng 3.3: Các hạng mục công trình của HTXL nước thải sản xuất 24

Bảng 3.4: Bảng thông số kỹ thuật của HTXL nước thải sản xuất 25

Bảng 3.4: Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tại cơ sở 34

Bảng 3.5: Danh mục các chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở 37

Bảng 3.6 Nội dung thay đổi so với đề án BVMT chi tiết đã được phê duyệt 42

Bảng 4.1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 43

Bảng 4.2: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 45

Bảng 4.3: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 46

Bảng 4.3: Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn 46

Bảng 4.4: Giá trị giới hạn đối với độ rung 47

Bảng 5.1: Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nước thải sinh hoạt sau HTXL của cơ sở 50

Bảng 5.2: Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nước thải sản xuất sau HTXL của cơ sở 51

Bảng 5.3: Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng khí thải sau HTXL tại công đoạn vệ sinh bề mặt của cơ sở 52

Bảng 6.1: Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải đã hoàn thành của cơ sở 46

Bảng 6.7.  Tần suất quan trắc công trình xử lý khí thải 46

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Quy trình sản xuất thép lá cán nguội và ống thép các loại 2

Hình 3.1. Hình ảnh hệ thống thoát nước mưa tại Dự án 15

Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa của cơ sở 15

Hình 3.4. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 18

Hình 3.5 Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải 22

Hình 3.6 Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất 23

Hình 3.7 Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải sản xuất 28

Hình 3.6. Hình ảnh chụp hút thu gom khí thải 29

Hình 3.7. Hệ thống xử lý khí thải tại công đoạn làm sạch bề mặt 30

Hình 3.7. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải 32

Hình 3.8. Hệ thống xử lý khí thải lò hơi 32

Hình 3.9. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải lò hơi 34

Hình 3.10 Hình ảnh khu lưu giữ chất thải thông thường 37

Hình 3.11 Hình ảnh khu lưu giữ CTNH 39

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH công nghiệp sản xuất dây và lưới An Hòa

- Địa chỉ văn phòng: huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

- Người đại diện theo pháp luật: Ông Đồng Văn Hà – Chức vụ: Tổng giám đốc.

- Điện thoại: 022139894251

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0900218045 đăng kí lần đầu ngày 15/5/2012, đăng kí thay đổi lần thứ 4 ngày 15/1/2021 do Phòng đăng kí kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp.

- Giấy chứng nhận đầu tư số 05101000412 chứng nhận lần đầu ngày 8/10/2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên.

2. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất dây và lưới đành cá An Hòa

- Địa điểm cơ sở: xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.

- Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

- Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết số 44/QĐ-UBND ngày 10/1/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên.

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH số 33.000345.T ngày 14/11/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên cấp.

- Quy mô của dự án đầu tư: Vốn đầu tư thực hiện dự án là 287.512 triệu đồng; (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án đầu tư nhóm B (dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng).

- Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn quy định tại cột 3, phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP. Dự án có tiêu chí về môi trường tương đương dự án nhóm I được quy định tại điểm a, khoản 3, điều 28 Luật Bảo vệ môi trường và quy định tại mục I3, Phụ lục III, Nghị dịnh 08//2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Tuy nhiên, dự án đã có quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết cấp tỉnh. Do đó dự án thuộc đối tượng làm Giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Hưng Yên thẩm định và UBND tỉnh Hưng Yên cấp Giấy phép môi trường.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

Hô sơ lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, thủ tục xin phê duyệt giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, giấy phép xây dựng nhà máy sản xuất

 

 
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline: 0903 649 782
Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định. TP.HCM 
Địa chỉ văn phòng đại diện: Chung cư B1- Số 2 Đường Trường Sa, Phường Gia Định. TP.HCM

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
90Phut TV CakhiaTV xoilac xoilac tv xemtv xoilac tv xoilac Xoilac TV