BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT DÂY VÀ LƯỚI ĐÁNH CÁ CÔNG NGHIỆP JIN DAR VIỆT NAM

Hô sơ lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, thủ tục xin phê duyệt giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, giấy phép xây dựng nhà máy sản xuất

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT DÂY VÀ LƯỚI ĐÁNH CÁ CÔNG NGHIỆP JIN DAR VIỆT NAM

  • Mã SP:ĐTM JINDAR
  • Giá gốc:160,000,000 vnđ
  • Giá bán:150,000,000 vnđ Đặt mua

Hô sơ lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, thủ tục xin phê duyệt giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, giấy phép xây dựng nhà máy sản xuất

MỞ ĐẦU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT DÂY VÀ LƯỚI ĐÁNH CÁ CÔNG NGHIỆP JIN DAR VIỆT NAM 
1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án
Bình Dương là một tỉnh công nghiệp quan trọng của vùng Kinh tế trọng điểm phía nam. Với các thuận lợi về vị trí địa lý, giao thông, nguồn nhân lực dồi dào và khả năng thông thương kinh tế, tỉnh có nhiều lợi thế trong tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chuyển đổi cơ cấu theo hướng công nghiệp chủ đạo, mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và ổn định, không ngừng nâng cao mức sống nhân dân địa phương. Trong đó, Tỉnh đã đẩy nhanh quy hoạch, chuẩn bị và xây dựng cơ sở hạ tầng, kỹ thuật cho việc hình thành và đưa vào hoạt động các khu công nghiệp nhằm thu hút đầu tư từ các khu kinh tế khác nhau.
Từ những điều kiện thuận lợi về cơ sở hạ tầng, giao thông, nguyên nhiên liệu hiện này nên Công ty TNHH Quốc tế Jin Dar Việt Nam đã quyết định đầu tư nhà máy sản xuất dây, lưới công suất  500 tấn dây/năm và 1.800 tấn lưới/năm tại Khu công nghiệp Mỹ Phước II, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam 2014 cùng mục đích đảm bảo chất lượng môi trường trong suốt quá trình hoạt động của dự án, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững, Công ty TNHH Quốc tế Jin Dar Việt Nam đã phối hợp với Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương tiến hành lập bản Báo cáo ĐTM cho dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm dây công suất 500 tấn/năm và lưới công suất 1.800 tấn/năm ” để đánh giá các tác động môi trường từ quá trình xây dựng và hoạt động của dự án cũng như đề ra các biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực trong suốt thời gian hoạt động.
1.2. Tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Công ty TNHH Quốc tế Jin Dar Việt Nam được BQL các KCN Bình Dương cấp giấy chứng nhận đầu tư số 8776681220 ngày 01/03/2016.  Đây là dự án đầu tư xây dựng mới, loại công trình công nghiệp cấp 2, thuộc dự án nhóm B, theo danh mục Phân loại công trình xây dựng quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm dây công suất 500 tấn/năm và lưới công suất 1.800 tấn/năm” của Công ty TNHH Quốc tế Jin Dar Việt Nam, làm chủ đầu tư được thực hiện trong tổng diện tích đất 28.517m2 tại khu đất của KCN Mỹ Phước 2, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng KCN Mỹ Phước 2 số 482/QĐ-BTNMT ngày 05/04/2004 của Bộ Tài nguyên môi trường.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT DÂY VÀ LƯỚI ĐÁNH CÁ CÔNG NGHIỆP JIN DAR VIỆT NAM  - ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật làm căn cứ cho việc thực hiện và lập ĐTM

Hô sơ lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, thủ tục xin phê duyệt giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, giấy phép xây dựng nhà máy sản xuất

MỤC LỤC

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 1

1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH công nghiệp sản xuất dây và lưới An Hòa 1

2. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất dây và lưới đành cá An Hòa 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 1

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở 1

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: 1

3.3. Sản phẩm của cơ sở: 4

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 4

4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng 5

4.2. Nguồn cung cấp điện, nước 5

4.3. Nhu cầu xả nước thải 6

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 7

5.1 Vị trí thực hiện dự án 7

5.2. Các hạng mục công trình của cơ sở 7

5.3. Các thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động sản xuất của Cơ sở 8

5.4. Vốn đầu tư thực hiện dự án 10

5.5. Tổ chức quản lý thực hiện dự án 10

CHƯƠNG II.SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 12

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 12

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường 12

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 14

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 14

1.1. Thu gom, thoát nước mưa: 14

1.2. Thu gom, thoát nước thải: 15

1.3. Xử lý nước thải: 16

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 28

2.1. Công trình thu gom bụi, khí thải trước khi được xử lý: 29

2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải đã được lắp đặt 29

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: 34

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 37

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 39

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 39

Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đang áp dụng tại 39

6.1. Hệ thống xử lý nước thải: 39

6.2. Hệ thống xử lý khí thải: 40

6.3. Khu lưu giữ chất thải: 40

6.4. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ: 41

6.5. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn lao động: 41

6.6. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn giao thông: 42

6.7. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố ngộ độc thực phẩm: 42

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết 42

Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 43

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: 43

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải 45

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: 46

4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải: 47

5. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường: 49

Chương V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 50

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 50

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải 52

Chương VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 46

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 46

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: 46

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải: 46

2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật 48

Chương VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 49

Chương VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ 50


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

UBND

Ủy ban nhân dân

QH

Quốc hội

NĐ-CP

Nghị định – Chính phủ

WHO

Tổ chức y tế thế giới

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

BTCT

Bê tông cốt thép

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

BYT

Bộ Y tế

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

CTTT

Chất thải thông thường

CTNH

Chất thải nguy hại

HTXL

Hệ thống xử lý

NTSH

Nước thải sinh hoạt

NTSX

Nước thải sản xuất

SP

Sản phẩm

 


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất sản phẩm của Nhà máy 5

Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở 6

Bảng 1.3: Các hạng mục công trình của cơ sở 7

Bảng 1.4: Danh mục, máy móc, thiết bị chính của cơ sở 8

Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng lao động của dự án 10

Bảng 3.1: Các hạng mục công trình của HTXL nước thải sinh hoạt 20

Bảng 3.2: Bảng thông số kỹ thuật của HTXL nước thải sinh hoạt tập trung 20

Bảng 3.3: Các hạng mục công trình của HTXL nước thải sản xuất 24

Bảng 3.4: Bảng thông số kỹ thuật của HTXL nước thải sản xuất 25

Bảng 3.4: Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tại cơ sở 34

Bảng 3.5: Danh mục các chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở 37

Bảng 3.6 Nội dung thay đổi so với đề án BVMT chi tiết đã được phê duyệt 42

Bảng 4.1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 43

Bảng 4.2: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 45

Bảng 4.3: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 46

Bảng 4.3: Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn 46

Bảng 4.4: Giá trị giới hạn đối với độ rung 47

Bảng 5.1: Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nước thải sinh hoạt sau HTXL của cơ sở 50

Bảng 5.2: Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nước thải sản xuất sau HTXL của cơ sở 51

Bảng 5.3: Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng khí thải sau HTXL tại công đoạn vệ sinh bề mặt của cơ sở 52

Bảng 6.1: Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải đã hoàn thành của cơ sở 46

Bảng 6.7.  Tần suất quan trắc công trình xử lý khí thải 46


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

 

Hình 1.1. Quy trình sản xuất thép lá cán nguội và ống thép các loại 2

Hình 3.1. Hình ảnh hệ thống thoát nước mưa tại Dự án 15

Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa của cơ sở 15

Hình 3.4. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 18

Hình 3.5 Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải 22

Hình 3.6 Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất 23

Hình 3.7 Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải sản xuất 28

Hình 3.6. Hình ảnh chụp hút thu gom khí thải 29

Hình 3.7. Hệ thống xử lý khí thải tại công đoạn làm sạch bề mặt 30

Hình 3.7. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải 32

Hình 3.8. Hệ thống xử lý khí thải lò hơi 32

Hình 3.9. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải lò hơi 34

Hình 3.10 Hình ảnh khu lưu giữ chất thải thông thường 37

Hình 3.11 Hình ảnh khu lưu giữ CTNH 39

 

 

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH công nghiệp sản xuất dây và lưới An Hòa

- Địa chỉ văn phòng: huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

- Người đại diện theo pháp luật: Ông Đồng Văn Hà – Chức vụ: Tổng giám đốc.

- Điện thoại: 022139894251

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0900218045 đăng kí lần đầu ngày 15/5/2012, đăng kí thay đổi lần thứ 4 ngày 15/1/2021 do Phòng đăng kí kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp.

- Giấy chứng nhận đầu tư số 05101000412 chứng nhận lần đầu ngày 8/10/2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên.

2. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất dây và lưới đành cá An Hòa

- Địa điểm cơ sở: xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.

- Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

- Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết số 44/QĐ-UBND ngày 10/1/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên.

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH số 33.000345.T ngày 14/11/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên cấp.

- Quy mô của dự án đầu tư: Vốn đầu tư thực hiện dự án là 287.512 triệu đồng; (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án đầu tư nhóm B (dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng).

- Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn quy định tại cột 3, phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP. Dự án có tiêu chí về môi trường tương đương dự án nhóm I được quy định tại điểm a, khoản 3, điều 28 Luật Bảo vệ môi trường và quy định tại mục I3, Phụ lục III, Nghị dịnh 08//2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Tuy nhiên, dự án đã có quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết cấp tỉnh. Do đó dự án thuộc đối tượng làm Giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Hưng Yên thẩm định và UBND tỉnh Hưng Yên cấp Giấy phép môi trường.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

XEM TIN TIẾP THEO

Hô sơ lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, thủ tục xin phê duyệt giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và lưới đánh cá, giấy phép xây dựng nhà máy sản xuất

 

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.comwww.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha