Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sữa

Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sữa nước 98,5 triệu lít/năm (tương đương 103.000 tấn sản phẩm/năm) và sữa chua 12,6 triệu lít/năm (tương đương 13420 tấn sản phẩm/năm).

Ngày đăng: 14-11-2025

18 lượt xem

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT......................................... 5

DANH MỤC BẢNG........................................................................ 6

DANH MỤC HÌNH....................................................................... 8

MỞ ĐẦU........................................................................................... 9

CHƯƠNG I..................................................................................... 11

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ....................................................... 11

1.  Tên chủ Cơ sở.............................................................................. 11

2.  Tên Cơ sở....................................................................................... 11

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở................... 13

3.1.  Công suất của cơ sở:................................................................ 13

3.2.  Công nghệ sản xuất của Cơ sở................................................. 18

3.3.  Sản phẩm của Cơ sở.......................................................... 26

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở... 26

4.1.  Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất...................................... 26

4.2.  Nhu cầu sử dụng hoá chất........................................................ 27

4.3.  Nhu cầu điện, nước, nhiên liệu:............................................ 28

4.4.  Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn vận hành................ 30

5.  Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở................................... 37

5.1.  Cơ cấu tổ chức hoạt động của Cơ sở...................................... 37

CHƯƠNG II................................................................................... 38

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 38

1.  Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 38

1.1.  Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 38

1.2.  Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050..... 39

1.3.  Mối quan hệ của dự án các quy hoạch và quy định khác của pháp luật..... 39

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................... 39

2.1. Đánh giá tác động của việc xã nước thải đến chế độ thủy văn nguồn tiếp nhận.. 39

2.2.  Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước...... 40

2.3.  Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến hệ sinh thái thủy sinh......... 40

2.4.   Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác...41

2.5.  Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước........ 41

CHƯƠNG III..................................................................... 43

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 43

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...... 43

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa:.................................................... 43

1.2.  Thu gom, thoát nước thải:.................................................... 46

1.3.  Xử lý nước thải:.................................................................. 50

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................. 69

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường......... 70

3.1.  Đối với rác thải sinh hoạt............................................................. 70

3.2.  CTR công nghiệp thông thường.................................................... 70

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................... 71

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.......................... 72

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành.. 73

6.1. Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải.. 73

6.2.  Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.................. 76

6.3.  Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác............ 79

CHƯƠNG IV......................................................................... 88

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............. 88

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:.................... 88

1.1   Nguồn phát sinh nước thải:................................................ 88

1.2.  Lưu lượng xả nước thải tối đa: 980 m3/ngày đêm................ 88

1.3.  Dòng nước thải: 01 dòng....................................................... 88

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:................................. 88

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................ 88

3.1.  Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.................................... 88

3.2.  Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung................................. 89

Chương V.................................................................................... 90

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 90

1.  Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường:........ 90

2.  Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải:.................. 90

2.1.  Tổng lưu lượng nước thải sinh hoạt; nước thải công nghiệp của cơ sở... 90

2.2.  Kết quả quan trắc nước thải định kỳ..................................... 91

2.3.  Kết quả quan trắc nước thải tự động, liên tục.......................... 92

2.4.  Các sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải............................ 92

2.5.  Đánh giá tổng hợp về hiệu quả, mức độ phù hợp, khả năng đáp ứng của công trình xử lý nước thải...... 92

3.  Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải: Không có.... 92

4.  Kết quả thu gom, xử lý chất thải............................................. 92

5.  Kết quả nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất:. 92

6.  Tình hình phát sinh, xử lý chất thải.................................... 92

6.1.  Các loại chất thải phát sinh của Cơ sở năm 2023............ 92

6.2.  Các loại chất thải phát sinh của Cơ sở năm 2024.................. 93

7.  Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở..94

CHƯƠNG VI..................................................................... 97

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 97

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:....... 97

1.1.  Thời gian vận hành thử nghiệm:.................................. 97

1.2.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:... 97

1.3.  Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch... 97

2.  Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật....97

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................ 97

2.2.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:.................. 98

CHƯƠNG VIII......................................................... 99

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................... 99

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ Cơ sở

CN Công ty Cổ phần sữa

Đại diện: Ông ........    Chức vụ: Q. Giám đốc Nhà máy

Địa chỉ văn phòng: .......Sào Nam, phường Nghi Thu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Điện thoại: ..........

Email:.................

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số ........., đăng ký lần đầu ngày 10/5/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 15/8/2024 tại Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An.

Quyết định số ....../QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sữa Nghệ An.

2.Tên Cơ sở:

Nhà máy sữa

Địa điểm thực hiện: Đường Sào Nam, phường Nghi Thu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Cơ sở được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ... ngày 12/9/2013 và UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 2933/QĐ-UBND-XD ngày 25/6/2014 với tổng diện tích 43.710,9 m2 . Phạm vi ranh giới được xác định như sau:

  • Phía Đông: Giáp đất nông nghiệp.
  • Phía Nam: Giáp đất nông nghiệp.
  • Phía Bắc: Giáp đường Sào Nam.
  • Phía Tây: Giáp đường Quốc lộ 46.

Ranh giới tọa độ khép góc của Cơ sở được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1. 1. Bảng thống kê mốc tọa độ ranh giới Cơ sở

STT

Tên mốc

Tọa độ (Hệ tọa độ XOY)

STT

Tên mốc

Tọa độ (Hệ tọa độ XOY)

X

Y

X

Y

1

(1)

12,8782

-42,2652

4

(23)

22,34

-242,265

2

(4)

222,359

-42,265

5

(24)

22,347

-154,985

3

(20)

222,247

-242,265

6

(25)

-35,908

-116,816

(Nguồn: Bản Đồ Quy Hoạch Chi Tiết Khu Công Nghiệp Cửa Lò -2002)

Hình 1. 1. Vị trí địa lý Dự án trên bản đồ vệ tinh

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An.

Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của Cơ sở:

+ Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết Nhà máy sữa tại đường Sào Nam, phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An.

- Các Quyết định, giấy phép có liên quan đến môi trường của Cơ sở:

+ Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 98/GP-STNMT.NBHĐ ngày 22/12/2020 của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ..... ngày 12/9/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An.

Quy mô của Cơ sở: Tổng vốn đầu tư của Cơ sở là 711.570.000.000 đồng. Quy mô của Cơ sở thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (khoản 3, điều 9 Luật Đầu tư công). Cơ sở thuộc Nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường ( mục số 3, Phụ lục IV Nghị định 05/2025/NĐ-CP).

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở:

3.1.Công suất của cơ sở:

Quy mô Công suất: Sản xuất sữa nước 98,5 triệu lít/năm (tương đương 103.000 tấn sản phẩm/năm) và sữa chua 12,6 triệu lít/năm (tương đương 13420 tấn sản phẩm/năm).

Diện tích: 43.710,9m2.

Quy mô các hạng mục công trình:

Các hạng mục công trình chính:

Bảng 1.2. Các hạng mục công trình phục vụ sản xuất của Nhà máy

TT

Hạng mục xây dựng

Đơn vị

Diện tích

A

Hạng mục công trình chính

1

Xưởng sản xuất

m2

9875,4

2

Kho nguyên Vật Liệu

m2

5632,44

3

Khu vực sản xuất sữa đóng túi (mới)

m2

350

4

Khu vực sản xuất sữa đóng chai (mới)

m2

1600

5

Nhà xuất hàng

m2

156

B

Hạng mục phụ trợ

 

 

TT

Hạng mục xây dựng

Đơn vị

Diện tích

1

Nhà văn phòng hiện có, cao 2 tầng

m2

672

2

Nhà để xe máy hiện có, cao 1 tầng

m2

176,12

3

Nhà tiếp nhận sữa tươi hiện có, cao 1 tầng

m2

294,5

4

Nhà chứa bồn dầu hiện có, cao 1 tầng

m2

75,48

5

Cổng chính và nhà bảo vệ hiện có, cao 1 tầng

 

m2

37,50

6

Cổng phụ và nhà bảo hệ hiện có, cao 1 tầng

m2

37,50

7

Nhà đặt máy bơm hiện có, cao 1 tầng

m2

25,00

8

Nhà đặt trạm biến áp hiện có , cao 1 tầng

m2

85,35

9

Bể nước hiện có (2 Bể)

m2

650

10

Bồn cây và hồ nước hiện có

m2

200

11

Cây xanh, tiêu cảnh hiện có

m2

8762

12

Trạm cân hiện có

m2

400

13

Nhà động lực hiện có, cao 1 tầng

m2

946

14

Hệ thống giao thông nội bộ

Hệ

01

15

Hệ thống cấp nước

Hệ

01

16

Hệ thống cấp điện

Hệ

01

17

Hệ thống cung cấp hơi

Hệ

01

18

Hệ thống phòng cháy chữa cháy:

Hệ

01

A

Hạng mục công trình BVMT

 

 

1

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

Hệ

01

2

Kho chứa CTNH

m2

50

3

Nhà chứa bùn thải hệ thống XLNT tập trung

m2

200

4

Kho chứa CTR sinh hoạt

m2

25

5

Kho chứa hóa chất

m2

100

6

Kho chứa chất thải rắn sản xuất

m2

150

6.1

Ngăn chứa bao bì, thùng Carton,..

m2

50

6.2

Ngăn chứa bao nilong, nhưa hộp sữa chua,…

 

m2

50

6.3

Ngăn chứa can, thùng chứa hóa chất đã qua sử dụng

 

m2

50

7

Hệ thống mương thoát nước mưa

M

1.200

Nguồn: Công ty Cổ phần sữa Việt Nam

Bảng 1.3. So sánh các hạng mục công trình hiện trạng so với Đề án BVMT đã được phê duyệt tại Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

TT

Hạng mục

Theo Đề án BVMT đã được phê duyệt

Hiện trạng

Ghi chú

-

Cổng phụ và nhà bảo vệ, cao 1 tầng

Diện tích 37,50 m2

Diện tích 37,50 m2

Giữ nguyên

-

Nhà đặt máy bơm, cao 1 tầng

Diện tích 25,00 m2

Diện tích 25,00 m2

Giữ nguyên

-

Nhà đặt trạm biến áp, cao 1 tầng

Diện tích 85,35 m2

Diện tích 85,35 m2

Giữ nguyên

-

Bể nước

Diện tích (3 bể) 239,2 m2

Diện tích (2 bể) 239,2 m2

Thay đổi giảm

-

Bồn cây và hồ nước

Diện tích 200 m2

Diện tích 200 m2

Giữ nguyên

-

Cây xanh, tiêu cảnh

Diện tích 8762 m2

Diện tích 8762 m2

Giữ nguyên

-

Trạm cân

Diện tích 400 m2

Diện tích 400 m2

Giữ nguyên

-

Nhà động lực, cao 1 tầng

Diện tích 946 m2

Diện tích 946 m2

Giữ nguyên

-

Hệ thống giao thông nội bộ

 

 

Giữ nguyên

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hệ thống cấp nước

  • Sử dụng nước máy cấp cho sinh hoạt.
  • Khai thác nước ngầm lưu lượng 186 m3/ngày để cấp cho sản xuất.
  • Hệ thống xử lý nước cấp công suất 100 m3/h để xử lý nước cấp.

Sử dụng nước thủy cục cho các hoạt động của Nhà máy. Không sử dụng nước từ nguồn khai thác nước ngầm và không sử dụng hệ thống xử lý nước cấp từ quá trình khai thác

 

 

Nước sử dụng cho nhà máy được lấy 100% từ hệ thống cấp nước thủy cục.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hệ thống cấp điện

+ Xây dựng 01 Trạm biến áp với công suất 1.500       KVA – 22/04KV.

+ 02 máy phát điện hãng CATERPILLAR với công suất 725 KVA, điện áp 380/220v- 50Hz

 

 

+ TBA công suất 2500 KVA-22/04 KV

+ Máy phát điện công suất 2000 KVA, tần số 50Hz

 

 

 

 

Thay đổi

 

 

-

 

Hệ thống cung cấp hơi

- Mua hơi thương phẩm từ đơn vị cung cấp.

-NM trước có 03 Lò hơi  dự  phòng  sử

  • Mua hơi thương phẩm từ Nhà cung cấp Năng Lượng Xanh.
  • Sử dụng 01 Lò hơi

 

 

Thay đổi

TT

Hạng mục

Theo Đề án BVMT đã được phê duyệt

Hiện trạng

Ghi chú

 

 

dụng dầu FO

8T dự phòng, chuyển đổi sử dụng dầu DO.

 

-

Hệ thống phòng cháy chữa cháy:

01 hệ

01 hệ

Giữ nguyên

5

Các công trình BVMT

 

 

 

 

 

-

 

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

 

Công suất xử lý 500 m3/ngày đêm

 

Công suất xử lý 980 m3/ngày đêm

Nâng công suất xử lý đảm bảo phù hợp với công suất sản xuất

-

Kho chứa CTNH

Diện tích 50 m2

Diện tích 50 m2

Giữ nguyên

 

-

Nhà chứa bùn thải hệ thống XLNT tập trung

 

Diện tích 200 m2

 

Diện tích 200 m2

 

Giữ nguyên

-

Kho chứa CTR sinh hoạt

Diện tích 25 m2

Diện tích 25 m2

Giữ nguyên

-

Kho chứa hóa chất

Diện tích 100 m2

Diện tích 100 m2

Giữ nguyên

-

Kho chứa chất thải rắn sản xuất

Diện tích 150 m2

Diện tích 150 m2

Giữ nguyên

+

Ngăn chứa bao bì, thùng Carton,..

Diện tích 50 m2

Diện tích 50 m2

Giữ nguyên

 

+

Ngăn chứa bao nilong, nhưa hộp sữa chua,…

 

Diện tích 50 m2

 

Diện tích 50 m2

 

Giữ nguyên

 

+

Ngăn chứa can, thùng chứa hóa chất đã qua sử dụng

 

Diện tích 50 m2

 

Diện tích 50 m2

 

Giữ nguyên

-

Hệ thống thoát nước mưa

Tổng chiều dài 1.200 m

Tổng chiều dài 1.200 m

Giữ nguyên

-

Hệ thống thu gom và thoát nước thải

 

 

Giữ nguyên

 

 

-

 

Hệ thống xử lý khí thải lò hơi dự phòng

Lắp đặt 01 hệ thống xử lý khí thải từ 03 lò hơi dự phòng với công nghệ tháp hấp thụ để ngoài kết nối trên các ống khói

Chuyển đổi nhiên liệu sang dầu DO, không cần phải có hệ thống xử lý khí thải.

Lò hơi đốt dầu chạy dự phòng, chỉ chạy thời gian ngắn do Nhà

máy mua hơi

TT

Hạng mục

Theo Đề án BVMT đã được phê duyệt

Hiện trạng

Ghi chú

 

 

công suất tiêu thụ điện 112kw/24h; 38,61 kg NaOH/24h; 6m3 nước/24h

 

của Năng Lượng Xanh

Hình 1. 2. Mặt bằng tổng thể Nhà máy sữa

3.2.Công nghệ sản xuất của Cơ sở:

3.2.1.Quy trình tiếp nhận và xử lý STNL

Nguồn sữa tươi được thu mua từ các hộ nông dân và ở trang trại bò sữa của Công ty .... (TTBS Nghệ An, TTBS Hà Tĩnh, TTBS Lao-Jagro), được vận chuyển bằng xe bồn về Nhà máy.

Quá trình sản xuất của nhà máy được thực hiện dây chuyền máy móc hiện đại có tính tự động hóa cao. Sơ đồ tiếp nhận và xử lý STNL của nhà máy được trình bày như sau:

Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình tiếp nhận và xử lý Sữa tươi nguyên liệu

Thuyết minh công nghệ:

  1. Tiếp nhận.

Sữa tươi nguyên liệu được vận chuyển từ các trạm trung chuyển và các trang trại về nhà máy bằng xe bồn. Được lấy mẫu kiểm tra chất lượng trước khi tiếp nhận.

  1. Đồng hóa lần, thanh trùng, làm lạnh

+ Quá trình đồng hóa làm đồng nhất các thành phần có trong STNL, để chống tách béo.

+ Mục đích của quá trình thanh trùng nhằm tiêu diệt các VSV gây hư hỏng có trong sữa.

+ Sữa sau thanh trùng được làm lạnh xuống nhiệt độ phù hợp, có tác dụng bảo quản sữa trong quá trình chế biến tiếp theo.

  1. Bảo quản STNL sau thanh trùng

STNL sau thanh trùng được bảo quản ở nhiệt độ lạnh trong thời gian nhất định, đảm bảo chất lượng STNL trước khi đưa vào sản xuất.

2.2.2.Quy trình sản xuất sữa tươi tiệt trùng và sữa tiệt trùng (UHT)

Sữa tươi tiệt trùng và sữa tiệt trùng UHT được chế biến từ sữa bột, sữa bò tươi nguyên chất đã qua kiểm định chất lượng. Quá trình sản xuất của nhà máy được thực hiện dây chuyền máy móc hiện đại có tính tự động hóa cao. Sơ đồ sản xuất sản phẩm sữa tươi tiệt trùng, sữa tiệt trùng của nhà máy được trình bày như sau:

Hình 1. 4. Sơ đồ công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng (UHT) và nguồn thải

Thuyết minh công nghệ:

  1. Phối trộn

+ Nguyên liệu phối trộn gồm có : Nước, sữa bột gầy, dầu bơ, đường, chất ổn định… Được đem đi phối trộn theo công thức phối chế.

+ Lọc bỏ tạp chất

  1. Đồng hóa lần 1, thanh trùng, làm lạnh

+ Quá trình đồng hóa làm đồng nhất các thành phần có trong dịch sữa, để chống tách béo.

+ Mục đích của quá trình thanh trùng nhằm tiêu diệt các VSV gây hư hỏng có trong sữa.

+ Sữa sau thanh trùng được làm lạnh xuống nhiệt độ phù hợp, có tác dụng bảo quản sữa trong quá trình chế biến tiếp theo.

  1. Chuẩn hóa

Thực hiện tiêu chuẩn hóa đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

  1. Đồng hóa lần 2, tiệt trùng, làm nguội

+ Quá trình đồng hóa làm đồng nhất các thành phần có trong dịch sữa, để chống tách béo.

+ Quá trình tiệt trùng nhằm tiêu diệt triệt để các vi sinh vật, bào tử có trong sữa nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sữa. Quá trình tiệt trùng được thực hiện ở nhiệt độ >135°C , thời gian lưu nhiệt phù hợp.

+ Sữa sau tiệt trùng được làm nguội xuống 20-30°C và được chứa vào bồn tạm chứa vô trùng.

  1. Rót hộp – bao gói

+ Sữa từ bồn chứa vô trùng được đưa tới các máy rót, thực hiện rót vô trùng bằng máy rót vô trùng tự động. Máy có bộ phận tiệt trùng giấy trước khi gập hộp tự động

+ Sản phẩm từ máy rót qua băng tải ra máy đóng thùng và được xếp 4 hộp hoặc 6 chai tạo thành 1 block và được xếp vào thùng theo quy cách 48 hộp/thùng hoặc 24 túi/ thùng.

+ Các thùng được xếp lên pallet, mỗi pallet là 65, 104, 154, 182 thùng tùy loại bao bì, thể tích hộp... để trong quá trình bảo quản ở kho không gây móp méo sản phẩm.

+ Các pallet được xếp kho 1 thời gian để kiểm tra chất lượng rồi mới xuất ra thị trường

  1. Bảo quản

+ Sản phẩm được bảo quản nơi thoáng mát, ở nhiệt độ thường .

+ Thời gian bảo quản từ 6-8 tháng

2.2.3.Quy trình sản xuất sữa chua ăn ủ nóng

Sữa chua ăn được chế biến từ nguyên liệu chính là sữa bò tươi được phối trộn thêm các nguyên liệu phụ trợ như đường, men, sữa bột và các loại mứt, hương vị trái cây.

Sơ đồ sản xuất sản phẩm sữa chua ăn ủ nóng của nhà máy được trình bày như sau:

Hình 1. 5. Sơ đồ công nghệ sản xuất sữa chua và nguồn thải

Thuyết minh công nghệ:

  1. Phối trộn.

+ Nguyên liệu phối trộn gồm có: Nước, sữa bột gầy, dầu bơ, đường, chất ổn định. Được đem đi phối trộn theo công thức phối chế.

+ Lọc bỏ tạp chất

  1. Đồng hóa, thanh trùng, làm nguội

+ Quá trình đồng hóa làm đồng nhất các thành phần có trong dịch sữa, để chống tách béo.

+ Quá trình thanh trùng nhằm tiêu diệt các VSV gây hư hỏng có trong sữa.

+ Quá trình thanh trùng thực hiện ở nhiệt độ > 90°C trong thời gian thích hợp.

+ Sữa sau thanh trùng được làm nguội xuống khoảng hơn 40°C để thực hiện công đoạn cấy men tiếp theo.

  1. Chuẩn hóa, ủ men.

Thực hiện tiêu chuẩn hóa đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm, sau đó cấy men và ủ men ở nhiệt độ 40-50 oC.

  1. Làm lạnh.

Sau khi kết thúc quá trình lên men. Dịch sữa được bơm qua vỉ trao đổi nhiệt để làm lạnh xuống khoảng 20oC trước khi qua công đoạn rót hộp.

  1. Rót hộp và bao gói.

Sữa sau khi lên men và làm lạnh nhanh. Từ bồn rót sữa chua được đưa đến máy rót ở phòng rót vô trùng, màng nhựa HIPS được tiệt trùng nhờ gia nhiệt lên đến nhiệt độ (130-170) °C, màng HIPS sẽ mềm ra trước khi đưa vào bộ phận định hình khuôn hộp, dập date hộp.

Sau đó sữa được rót vào các hộp nhờ cơ cấu định lượng và trạm rót, tiếp sau đó hộp sữa được chuyển đến bộ phận ghép nắp bằng màng nhãn, màng nhãn được tiệt trùng bằng đèn hồng ngoại, sau dán nắp xong, qua trạm cắt và theo băng tải ra bộ phận vào thùng.

Khối lượng hộp sữa chua ăn thành phẩm trung bình khối lượng 105.5g (đối với hộp 100 gr) và 86g (đối với loại 80g). Mỗi vỉ gồm 4 hộp.

  1. Bảo quản lạnh.

Sữa chua được bảo quản lạnh từ 2-8˚C trong kho lạnh chờ xuất hàng.

Hạn sử dụng của sản phẩm sữa chua ăn là 45 ngày.

2.2.4.Quy trình công nghệ sản xuất sữa chua uống tiệt trùng các loại

Hình 1. 6. Sơ đồ quy trình sản xuất sữa chua uống tiệt trùng các loại

Thuyết minh công nghệ:

  1. Phối trộn: Trộn dịch men, trộn dịch siro

+ Nguyên liệu phối trộn gồm có: Nước, bột sữa, đường, dầu bơ, chất ổn định... Được đem đi phối trộn theo công thức phối chế.

+ Lọc bỏ tạp chất

  1. Đồng hóa lần 1, Thanh trùng lần 1, Làm nguội.

+ Quá trình đồng hóa làm đồng nhất các thành phần có trong dịch sữa, để chống tách béo.

+ Quá trình thanh trùng nhằm tiêu diệt các VSV gây hư hỏng có trong sữa. Quá trình thanh trùng thực hiện trên 90°C trong thời gian lưu nhiệt thích hợp.

+ Dịch sữa sau khi thanh trùng được làm nguội đến nhiệt độ phù hợp và chứa trong các bồn lên men.

  1. Ủ men.

Thực hiện cấy men và ủ men. Sau khi hoàn thành quá trình ủ men, tiến hành trộn dịch men và dịch siro ở nhiệt độ 20-25 oC.

  1. Đồng hóa lần 2, làm lạnh

+ Thực hiện đồng hóa lần 2 ở áp suất trên 100 bar để đồng nhất dịch men và dịch siro.

+ Dịch sữa được làm lạnh về nhiệt độ lạnh, chứa vào bồn chuẩn hóa

  1. Chuẩn hóa.

Bán thành phẩm được chuẩn hóa theo yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm

  1. Đồng hóa lần 3, Tiệt trùng

+ Thực hiện đồng hóa lần 3 ở áp suất 200bar

+ Công đoạn tiệt trùng nhằm tiêu diệt triệt để các vi sinh vật, bào tử có trong sữa nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sữa. Thực hiện quá trình tiệt trùng ở nhiệt độ 100-110oC , thời gian lưu nhiệt phù hợp.

+ Sữa sau tiệt trùng được làm lạnh xuống 15-30 độ và được chứa vào bồn vô trùng.

  1. Rót hộp – bao gói

+ Sữa từ bồn chứa vô trùng được đưa tới các máy rót, thực hiện rót vô trùng bằng máy rót vô trùng tự động. Máy có bộ phận tiệt trùng giấy trước khi gập hộp tự động

+ Sản phẩm từ máy rót qua băng tải ra máy đóng thùng và được xếp 4 hộp hoặc 6 chai tạo thành 1 block và được xếp vào thùng theo quy cách 48 hộp/thùng hoặc 24 túi/ thùng.

+ Các thùng được xếp lên pallet, mỗi pallet là 65, 104, 154, 182 thùng tùy loại bao bì, thể tích hộp... để trong quá trình bảo quản ở kho không gây móp méo sản phẩm.

+ Các pallet được xếp kho 1 thời gian để kiểm tra chất lượng rồi mới xuất ra thị trường

  1. Bảo quản

+ Sản phẩm được bảo quản nơi thoáng mát, ở nhiệt độ thường .

+ Thời gian bảo quản 8 tháng

Hình 1. 7. Sơ đồ cân bằng vật chất của dự án

3.3.Sản phẩm của Cơ sở:

Sản phẩm của cơ sở là sữa nước 98,5 triệu lít/năm (tương đương 103.000 tấn sản phẩm/năm) và sữa chua ăn 12,6 triệu lít/năm (tương đương 13.420 tấn sản phẩm/năm).

Hình 1. 8. Một số sản phẩm đầu ra của Cơ sở

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở:

4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất

Bảng 1.4. Nhu cầu nguyên nhiên, vật liệu chính sử dụng trong 1 năm

STT

Nguyên vật liệu

Đơn vị

Khối lượng

Quy cách

1

Sữa Bột Gầy Low Heat

tấn

600

Chất xếp theo pallet

2

Sữa Bột Gầy Medium Heat

tấn

25.000

Chất xếp theo pallet

3

Bột Whey 80% Đạm

tấn

9

Chất xếp theo pallet

4

Bột Whey 11% Đạm

tấn

50

Chất xếp theo pallet

5

Sữa Tươi Nguyên Liệu

tấn

70.000

Bồn chứa

6

Wholemilk Powder - Regular

tấn

70

Chất xếp theo pallet

7

Chất béo sữa dạng khan

tấn

70

Chất xếp theo pallet

8

Mạch Nha

tấn

75

Chất xếp theo pallet

9

Đường

tấn

2.500

Chất xếp theo pallet

10

Nước

Tấn

18.000

Bồn chứa

Tổng cộng

116.000/năm

Chủ cơ sở cam kết không sử dụng các nguyên vật liệu nằm trong danh sách vật liệu cấm sử dụng đúng theo pháp luật Việt Nam.

4.2.Nhu cầu sử dụng hoá chất

Bảng 1.5. Bảng nhu cầu sử dụng hóa chất cho xử lý nước thải và cho quá trình sản xuất

Stt

Hóa chất

Đơn vị

Khối lượng

II

Xử lý nước thải công suất 980 m3/ngày đêm

1

Dung dịch H2SO4 98%

Kg/năm

5.145

2

Nước Javel

Kg/năm

3.175

3

Hóa chất PAC 30%

Kg/năm

14.375

4

Hóa chất Polymer Cation

Kg/năm

625

III

Hóa chất sử dụng cho sản xuất

1

Xút NaOH 32% (Dạng Lỏng)

Kg/năm

300,000

2

Nước Javel

Kg/năm

3,000

3

Dung dịch HNO3 68%

Kg/năm

75,000

4

Dung Dịch H2SO4 98%

Kg/năm

5,000

5

Hydrogene Peroxyde

Kg/năm

3,200

6

Hydrogene Peroxyde 35% - CB

Kg/năm

220,000

7

Hóa chất PAC 30%

Kg/năm

12,000

Stt

Hóa chất

Đơn vị

Khối lượng

8

Dung dịch Proxitane 12:20 (Birlox 12P)

Kg/năm

 

550

9

Cồn 96 độ

Kg/năm

650

4.3.Nhu cầu điện, nước, nhiên liệu:

Nhu cầu sử dụng nước:

- Nguồn nước: Hệ thống cung cấp nước để phục vụ sản xuất, sinh hoạt CBCNV, PCCC được lấy từ nguồn nước máy của thị xã Cửa Lò. Nước máy cung cấp phục vụ sản xuất, sinh hoạt CBCNV, PCCC được xử lý bằng sơ đồ sau để cấp cho Nhà máy. Nhà máy hiện có 02 Bể nước, thủy đài độ cao 22m, dung tích chứa 56 m3.

>>> XEM THÊM: Dự án xây dựng tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt

 
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline: 0903 649 782
Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định. TP.HCM 
Địa chỉ văn phòng đại diện: Chung cư B1- Số 2 Đường Trường Sa, Phường Gia Định. TP.HCM

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm

vebo tv vebo xoilac xoilac tv xemtv xoilac tv xoilac Xoilac TV