Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư khách sạn 5 sao Pullman Phú Quốc và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khu du lich sinh thái nghĩ dưỡng Châu Âu, thiết kế quy hoạch khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư khách sạn 5 sao Pullman Phú Quốc và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khu du lich sinh thái nghĩ dưỡng Châu Âu, thiết kế quy hoạch khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng - Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư khách sạn 5 sao Pullman Phú Quốc
TÓM TẮT
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I. NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN
1. TÊN DỰ ÁN
LÀNG DU LỊCH SINH THÁI VÀ NGHỈ DƯỠNG CHÂU ÂU -KHÁCH SẠN PULLMAN
2. CHỦ DỰ ÁN
- Chủ dự án : CÔNG TY CỔ PHẦN MILTON
- Đại diện : Ông Trần Đăng Tâm; Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ : ấp Đường Bào, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;
- Điện thoại : 0949170645
3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Vị trí khu đất thực hiện dự án Làng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Châu Âu thuộc Khu phức hợp Bãi Trường tại xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Phạm vi ranh giới xác định như sau:
- Phía Bắc giáp: Dự án của Công ty TNHH Đầu tư địa ốc thành phố;
- Phía Đông giáp: Đường Vòng quanh đảo.
- Phía Nam giáp: Dự án Công ty TNHH Bim Kiên Giang; Công ty Cổ phần Trường Thuận Phú Quốc và dự án Nhà Khách các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long;
- Phía Tây giáp: Biển.
4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
a. Quy mô diện tích
- Khu đất đầu tư có diện tích 82,2071ha với chức năng là khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng chất lượng cao, vui chơi giải trí, kết hợp với các dịch vụ du lịch, thương mại mang tầm cỡ khu vực và quốc tế, phục vụ cho khách du lịch trong và ngoài nước...
b. Hiện trạng mặt bằng
- Hiện trạng khu vực dự án còn nguyên sơ, chủ yếu là đất cây tạp tự nhiên, bãi cát mặt biển, một ít đất trồng dừa ven biển..còn lại là đất xây dựng công trình và đất giao thông chiếm tỷ lệ nhỏ.
- Khu vực đất quy hoạch xây dựng có 10 căn nhà tạm, tập trung chủ yếu ven biển và ven đường đất đỏ hiện hữu đi ngang qua khu quy hoạch, không có công trình văn hóa, công trình tôn giáo có giá trị văn hóa lịch sử
Bảng 1. Hiện trạng sử dụng đất
STT LOẠI ĐẤT DIỆN TÍCH (m2) TỶ LỆ (%)
1 Đất xây dựng công trình 1.244 0,15
2 Đất cây tự nhiên 608.338 74,00
3 Đất trồng dừa 13.102 1,59
4 Đất hỗn hợp cây cỏ cao + cây bụi 162.781 19,80
5 Đất bãi cát 9.521 1,16
6 Mặt biển 18.502 2,25
7 Giao thông 8.583 1,04
TỔNG CỘNG 822.071 100,00
c. Quy hoạch sử dụng đất
Tổng diện tích đất theo quy hoạch là 822.071m2 và được phân khu chức năng như sau:
Bảng 2. Tổng hợp diện tích toàn khu
STT HẠNG MỤC DIỆN TÍCH (m2) TỈ LỆ (%)
1 Đất dịch vụ du lịch 130.363 15,82
2 Đất resort nghỉ dưỡng 173.572 21,11
3 Đất biệt thự 60.379 7,35
4 Đất cây xanh – mặt nước 266.465 32,42
5 Đất hạ tầng kỹ thuật 1.923 0,23
6 Đất giao thông + bãi xe 138.217 16,81
7 Đất hành lang biển + cầu tàu 51.434 6,26
TỔNG CỘNG 822.071 100,00
d. Các công trình phụ trợ
- Hệ thống giao thông:
- Đường giao thông đối ngoại: đường vòng quanh đảo (ký hiệu mặt cắt 1-1), đường trung tâm Bãi trường (ký hiệu mặt cắt 2-2), đường nhánh số 3 (ký hiệu mặt cắt 3-3), đường D1 (ký hiệu mặt cắt 4-4), đường D8 (ký hiệu mặt cắt 8-8).
- Đường giao thông nội bộ: gồm các đường N1, N2, D2, D3, D4, D5, D6, D7.
- Quy hoạch cấp điện
- Nguồn điện được lấy từ hệ thống cấp điện chung của đảo, dự kiến đấu nối trên tuyến cấp điện trung và hạ thế của khu vực.
- Sử dụng toàn bộ hệ thống cáp ngầm trung và hạ thế.
- Quy hoạch cấp nước
+ Giai đoạn ngắn hạn: sử dụng nguồn nước ngầm khai thác tại chỗ (nếu chưa có nước máy);
+ Giai đoạn dài hạn: đầu nối mạng lưới với tuyến ống cấp nước dẫn về từ 4 nhà máy nước Rạch Rá, Suối Lớn, Cửa Cạn và Dương Đông thông qua đường ống chính D300 & D200 nằm trên đường vòng quanh đảo đoạn An Thới – Cửa Lấp và đường trục chính Bãi Trường.
Nhu cầu sử dụng nước:
Theo Quyết định 1450/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Làng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Châu Âu thuộc Khu phức hợp Bãi Trường, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 799.810m2 – tỷ lệ 1/500
- Du lịch : 300 lít/ người/ ngày. đêm
- Nước sinh hoạt nhân viên : 200 lít/ người/ ngày. đêm
- Nước phục vụ khách vãn lai : 120 lít/ người/ ngày. đêm
- Nước phục vụ nhà hàng : 50 lít/ người/ ngày. đêm
- Công trình công cộng, TM – DV: 2 lít/ m2/ sàn. ngày. đêm
- Tưới cây, thảm cỏ… : 3 lít/ m2/ ngày. đêm
- Rửa đường : 0,5 lít/ m2/ ngày. đêm
- Nước chữa cháy : 15 lít/s, số lượng đám cháy
Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư khách sạn 5 sao Pullman Phú Quốc và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khu du lich sinh thái nghĩ dưỡng Châu Âu, thiết kế quy hoạch khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT vii
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 2
3.1. Công suất của dự án đầu tư 2
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 4
4.1. Trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 16
4.2. Trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 17
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có) 18
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 21
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường 21
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 23
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật 23
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án 24
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án 25
3.1. Môi trường không khí xung quanh 25
3.3. Môi trường nước biển ven bờ 27
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 31
A. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 32
1.1.1. Đánh giá tác động bụi do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 32
1.1.2. Đánh giá tác động bụi, khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng 33
1.1.3. Đánh giá tác động bụi sinh ra do quá trình bốc dỡ tập kết nguyên vật liệu xây dựng 36
1.1.4. Bụi do đào đắp đất trong quá trình san nền và đào đắp công trình ngầm 38
1.1.5. Đánh giá tác động khí thải từ thiết bị, máy móc thi công 39
1.1.6. Đánh giá tác động bụi do chà nhám, hơi dung môi hữu cơ từ quá trình sơn 42
1.1.7. Đánh giá tác động nước thải (nước thải sinh hoạt, nước thải xây dựng) 42
1.1.8. Đánh giá tác động nước mưa chảy tràn 44
1.1.9. Đánh giá tác động phế thải xây dựng do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 46
1.1.11. Đánh giá tác động rác thải thực vật do chặt hạ, di dời cây cối dọn dẹp mặt bằng thi công 48
1.1.12. Đánh giá tác động rác thải sinh hoạt 48
1.1.13. Đánh giá tác động chất thải rắn xây dựng thông thường 49
1.1.14. Đánh giá tác động chất thải nguy hại trong xây dựng 50
B. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 52
1.1.15. Đánh giá tác động tiếng ồn từ các phương tiện, máy móc thi công 52
1.1.16. Đánh giá tác động rung do thiết bị thi công 55
1.1.17. Đánh giá tác động xã hội do tập trung công nhân xây dựng 57
1.1.18. Đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt 57
1.1.19. Đánh giá tác động đến hoạt động giao thông khu vực 57
1.1.20. Đánh giá tác động từ hoạt động rà phá bom mìn 58
1.1.21. Đánh giá tác động do xây dựng đến các khu vực xung quanh dự án 59
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 59
Ø Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: 59
1.2.1. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước thải (nước thải sinh hoạt, nước thải xây dựng) 59
1.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực do nước mưa chảy tràn 60
1.2.6. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải rắn sinh hoạt 63
1.2.7. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực do chất thải rắn xây dựng thông thường 64
1.2.8. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại trong xây dựng 65
Ø Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 66
1.2.9. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 66
1.2.10. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi, khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng 66
1.2.13. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động khí thải từ thiết bị, máy móc thi công 68
1.2.14. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi do chà nhám, hơi dung môi hữu cơ từ quá trình sơn 69
Ø Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 70
1.2.15. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động ồn, rung từ các phương tiện, máy móc thi công 70
Ø Các biện pháp bảo vệ môi trường khác: 71
1.2.16. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động xã hội do tập trung công nhân xây dựng 71
1.2.17. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động của ô nhiễm nhiệt 72
1.2.18. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do hoạt động giao thông khu vực 72
1.2.19. Phòng ngừa, giảm thiểu từ hoạt động rà phá bom mìn 73
1.2.20. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do xây dựng đến các khu vực xung quanh dự án 73
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 74
A. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 74
2.1.1. Đánh giá tác động bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông, vận chuyển ra vào KDL 74
2.1.2. Đánh giá tác động Mùi của nhà bếp 77
2.1.3. Đánh giá tác động Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải, khu tập kết rác thải 78
2.1.4. Đánh giá tác động Khí thải máy phát điện 78
2.1.6. Đánh giá tác động Nước mưa chảy tràn 85
2.1.7. Đánh giá tác động Nước rửa đường, tưới cây 86
Ø Rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại 86
2.1.8. Đánh giá tác động rác thải sinh hoạt 86
2.1.9. Đánh giá tác động bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 88
2.1.10. Đánh giá tác động rác ngoại cảnh 90
2.1.11. Đánh giá tác động chất thải nguy hại 90
B. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 91
2.1.12. Đánh giá tác động Tiếng ồn, rung do hoạt động giao thông ra vào khu du lịch 91
2.1.13. Đánh giá tác động Tiếng ồn thiết bị 93
2.1.14. Đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt 94
2.1.15. Tác động đến kinh tế - xã hội 95
2.1.16. Tác động đến giao thông khu vực 95
2.1.17. Tác động do biến đổi khí hậu 96
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 98
Ø Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: 98
2.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước mưa chảy tràn, nước thải tưới cây, rửa đường 108
Ø Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 109
2.2.4. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tác động Mùi của nhà bếp 109
2.2.5. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải, khu tập kết rác thải 110
2.2.6. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động Khí thải máy phát điện 111
2.2.7. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động rác thải sinh hoạt 111
2.2.8. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 112
2.2.9. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do rác ngoại cảnh 113
2.2.10. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải nguy hại 113
Ø Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 115
2.2.11. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiếng ồn, rung 115
Ø Các biện pháp bảo vệ môi trường khác: 115
2.2.12. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động của ô nhiễm nhiệt 115
2.2.13. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động đến kinh tế, xã hội và giao thông khu vực 115
2.2.14. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do biến đổi khí hậu 116
2.2.15. Dự báo sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 116
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 120
3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư 120
3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác 122
3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 122
3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 125
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 126
4.1. Về mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo 126
4.2. Về độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 126
CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 129
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 129
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 130
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 130
4. Nội dung đề nghị cấp phép khác 130
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư 131
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 132
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 133
CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN 135
Phần viết tắt Phần viết đầy đủ
ATLĐ An toàn lao động
ANTT An ninh trật tự
BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường
BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
BVMT Bảo vệ môi trường
COD Nhu cầu oxu hóa học
CTR Chất thải rắn
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
KT-XH Kinh tế -Xã hội
KDLST Khu du lịch sinh thái
GIS Geographical Information System – Hệ thống thông tin địa lý
GPMB Giải phóng mặt bằng
GPMT Giấy phép môi trường
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
HRT Thới gian lưu xử lý
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TDS Tổng chất rắn hòa tan
TDTT Thể dục thể thao
TMDV Thương mại dịch vụ
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
UBND Ủy ban nhân dân
VN Việt Nam
VSV Vi sinh vật
KDL Khu du lịch
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 11: Bảng tọa độ các điểm giới hạn ranh giới dự án 2
Bảng 12: Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án 4
Bảng 13: Bảng quy hoạch xây dựng công trình của dự án 5
Bảng 14: Bảng quy hoạch hệ thống giao thông của dự án 9
Bảng 15: Bảng danh mục máy móc thiết bị thi công xây dựng dự kiến huy động 16
Bảng 16: Nhu cầu dùng điện phục vụ vận hành hoạt động của dự án 17
Bảng 17: Nhu cầu dùng nước phục vụ vận hành hoạt động của dự án 18
Bảng 31: Bảng thống kê hiện trạng khu đất thực hiện dự án 23
Bảng 32: Bảng nhận dạng các yếu tố nhạy cảm về môi trường của dự án 24
Bảng 33: Kết quả đo đạc chất lượng môi trường không khí khu vực dự án 26
Bảng 34: Kết quả đo đạc ồn, rung khu vực dự án 27
Bảng 35: Kết quả đo đạc chất lượng nước biển ven bờ khu vực dự án 28
Bảng 36: Kết quả đo đạc chất lượng đất khu vực dự án 29
Bảng 42: Các hệ số phát thải khí thải giao thông từ phương tiện vận chuyển khi lưu thông 34
Bảng 44: Bảng kết quả tính Nồng độ ô nhiễm khí thải do xe tải vận chuyển nguyên vật liệu 35
Bảng 45: Bảng hệ số khuếch tán cho khu vực nông thôn 36
Bảng 46: Bảng phân loại khí quyển theo phương pháp Pasqill 37
Bảng 47: Kết quả nồng độ phát thải bụi từ công tác bóc dỡ tập kết nguyên vật liệu xây dựng 37
Bảng 48: Kết quả nồng độ phát thải bụi từ công tác đào đắp san nền và đào đắp công trình ngầm 39
Bảng 49: Hệ số phát thải ô nhiễm của phương tiện, máy móc thi công 39
Bảng 410: Bảng tính tổng mức nhiên liệu sử dụng trong ngày 40
Bảng 411: Bảng tính tính toán tải lượng phát thải ô nhiễm do phương tiện, máy móc thi công 41
Bảng 412: Bảng kết quả tính Nồng độ ô nhiễm do phương tiện, máy móc thi công 41
Bảng 413: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt công nhân thi công dự án 43
Bảng 415: Nồng độ chất ô nhiễm trung bình trong nước mưa chảy tràn 45
Bảng 416: Bảng khối lượng phát thải CTR từ hoạt động tháo dỡ công trình hiện trạng không sử dụng 46
Bảng 417: Bảng thành phần hữu cơ của phân bùn từ các công trình vệ sinh 47
Bảng 418: Chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng 51
Bảng 419: Mức ồn của các máy móc, thiết bị trong thi công 52
Bảng 420: Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách của thiết bị thi công 53
Bảng 421: Các ngưỡng tác hại của tiếng ồn đến con người 54
Bảng 422: Mức rung phát sinh do một số máy móc thi công điển hình (cách 10m) 55
Bảng 423: Mức rung suy giảm theo khoảng cách từ các thiết bị thi công 56
Bảng 424: Bảng tóm tắt tổng hợp các tác động môi trường trong giai dự án đi vào vận hành 73
Bảng 425: Hệ số phát thải ô nhiễm không khí của các phương tiện giao thông 75
Bảng 428: Tải lượng ô nhiễm của máy phát điện 79
Bảng 429: Bảng tính toán nước thải sinh hoạt phát sinh của dự án 80
Bảng 431: Nồng độ các chất ô nhiễm của dòng nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại 82
Bảng 433: Bảng tính toán nước thải từ các công trình công cộng, dịch vụ du lịch của dự án 83
Bảng 434: Đặc tính nước thải từ hoạt động công cộng, dịch vụ du lịch KDL 84
Bảng 435: Bảng tổng hợp nồng độ ô nhiễm nước thải trước khi vào HTXLNT 84
Bảng 436: Bảng đánh giá hiệu quả môi trường của công tác thu gom xử lý rác thải sinh hoạt 87
Bảng 437: Mức ồn của các loại phương tiện giao thông ra vào KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 91
Bảng 439: Mức ồn của các máy móc, thiết bị của KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 93
Bảng 440: Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách của thiết bị KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 94
Bảng 441: Bảng tính toán công trình bể tự hoại của KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 99
Bảng 442: Đặc tính kỹ thuật các công trình xử lý nước thải KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 104
Bảng 443: Bảng hiệu suất xử lý nước thải KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 107
Bảng 445: Các sự cố môi trường đối với hệ thống xử lý nước thải và mức độ tác động của dự án 117
Bảng 446: Bảng tổng hợp các công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của dự án 118
Bảng 447: Bảng tổng hợp Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư 120
Bảng 449: Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác 122
Bảng 450: Bảng Dự toán kinh phí các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 122
Bảng 451: Bảng phân công trách nhiệm quản lý môi trường 125
Bảng 62: Bảng Kế hoạch về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải 131
Bảng 64: Dự toán Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường dự án hằng năm 133
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình I.1: Mặt bằng tổ chứa không gian, kiến trúc cảnh quan của dự án 8
Hình I.2: Mặt cắt hệ thống đường giao thông dự án 10
Hình I.3: Bản vẽ quy hoạch hệ thống cấp điện, điện chiếu sáng dự án 11
Hình I.4: Bản vẽ quy hoạch hệ thống cấp nước dự án 13
Hình I.5: Bản vẽ quy hoạch hệ thống thoát nước mưa dự án 14
Hình I.6: Bản vẽ quy hoạch hệ thống thoát nước thải và vệ sinh môi trường dự án 15
Hình 4.1: Sơ đồ mạng lưới thu gom và xử lý nước thải KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 99
Hình 4.2: Sơ đồ công nghệ XLNT KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 102
Hình 4.3: Sơ đồ thu gom và xử lý nước mưa KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 109
Liên hệ tư vấn:
|
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA XUYÊN Á
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA
190,000,000 vnđ
185,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TÒA NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ THẤP ÁP
180,000,000 vnđ
175,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIƯỜNG BỆNH Y TẾ
170,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY ỐNG THÉP ĐÚC
190,000,000 vnđ
185,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY THIẾT BỊ Y TẾ TIÊU HAO
160,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỤM CÔNG NGHIỆP TAM LẬP
160,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG KHU KTX CÔNG NHÂN
160,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY KINGTECH
185,000,000 vnđ
180,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY CO2
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn