BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG KHÁCH SẠN PULLMAN PHÚ QUỐC

Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư khách sạn 5 sao Pullman Phú Quốc và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khu du lich sinh thái nghĩ dưỡng Châu Âu, thiết kế quy hoạch khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG KHÁCH SẠN PULLMAN PHÚ QUỐC

  • Mã SP:ĐTM KS
  • Giá gốc:195,000,000 vnđ
  • Giá bán:185,000,000 vnđ Đặt mua

Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư khách sạn 5 sao Pullman Phú Quốc và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khu du lich sinh thái nghĩ dưỡng Châu Âu, thiết kế quy hoạch khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng - Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư khách sạn 5 sao Pullman Phú Quốc

TÓM TẮT
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

I. NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN
1. TÊN DỰ ÁN
LÀNG DU LỊCH SINH THÁI VÀ NGHỈ DƯỠNG CHÂU ÂU -KHÁCH SẠN PULLMAN
2. CHỦ DỰ ÁN
- Chủ dự án    : CÔNG TY CỔ PHẦN MILTON
- Đại diện    : Ông Trần Đăng Tâm; Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ    : ấp Đường Bào, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;
- Điện thoại    :  0949170645
3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Vị trí khu đất thực hiện dự án Làng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Châu Âu thuộc Khu phức hợp Bãi Trường tại xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Phạm vi ranh giới xác định như sau:
- Phía Bắc giáp: Dự án của Công ty TNHH Đầu tư địa ốc thành phố;
- Phía Đông giáp: Đường Vòng quanh đảo.
- Phía Nam giáp: Dự án Công ty TNHH Bim Kiên Giang; Công ty Cổ phần Trường Thuận Phú Quốc và dự án Nhà Khách các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long;
- Phía Tây giáp: Biển.
4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
a. Quy mô diện tích
- Khu đất đầu tư có diện tích 82,2071ha với chức năng là khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng chất lượng cao, vui chơi giải trí, kết hợp với các dịch vụ du lịch, thương mại mang tầm cỡ khu vực và quốc tế, phục vụ cho khách du lịch trong và ngoài nước...
b. Hiện trạng mặt bằng
- Hiện trạng khu vực dự án còn nguyên sơ, chủ yếu là đất cây tạp tự nhiên, bãi cát mặt biển, một ít đất trồng dừa ven biển..còn lại là đất xây dựng công trình và đất giao thông chiếm tỷ lệ nhỏ.
- Khu vực đất quy hoạch xây dựng có 10 căn nhà tạm, tập trung chủ yếu ven biển và ven đường đất đỏ hiện hữu đi ngang qua khu quy hoạch, không có công trình văn hóa, công trình tôn giáo có giá trị văn hóa lịch sử

Bảng 1. Hiện trạng sử dụng đất
STT LOẠI ĐẤT DIỆN TÍCH (m2) TỶ LỆ (%)
1 Đất xây dựng công trình 1.244 0,15
2 Đất cây tự nhiên 608.338 74,00
3 Đất trồng dừa 13.102 1,59
4 Đất hỗn hợp cây cỏ cao + cây bụi 162.781 19,80
5 Đất bãi cát 9.521 1,16
6 Mặt biển 18.502 2,25
7 Giao thông 8.583 1,04
TỔNG CỘNG 822.071 100,00
c. Quy hoạch sử dụng đất
Tổng diện tích đất theo quy hoạch là 822.071m2 và được phân khu chức năng như sau:
Bảng 2. Tổng hợp diện tích toàn khu
STT HẠNG MỤC DIỆN TÍCH (m2) TỈ LỆ (%)
1 Đất dịch vụ du lịch 130.363 15,82
2 Đất resort nghỉ dưỡng 173.572 21,11
3 Đất biệt thự 60.379 7,35
4 Đất cây xanh – mặt nước 266.465 32,42
5 Đất hạ tầng kỹ thuật 1.923 0,23
6 Đất giao thông + bãi xe 138.217 16,81
7 Đất hành lang biển + cầu tàu 51.434 6,26
TỔNG CỘNG 822.071 100,00
d. Các công trình phụ trợ
- Hệ thống  giao thông:
- Đường giao thông đối ngoại: đường vòng quanh đảo (ký hiệu mặt cắt 1-1), đường trung tâm Bãi trường (ký hiệu mặt cắt 2-2), đường nhánh số 3 (ký hiệu mặt cắt 3-3), đường D1 (ký hiệu mặt cắt 4-4), đường D8 (ký hiệu mặt cắt 8-8).
- Đường giao thông nội bộ: gồm các đường N1, N2, D2, D3, D4, D5, D6, D7.
- Quy hoạch cấp điện
- Nguồn điện được lấy từ hệ thống cấp điện chung của đảo, dự kiến đấu nối trên tuyến cấp điện trung và hạ thế của khu vực.
- Sử dụng toàn bộ hệ thống cáp ngầm trung và hạ thế.

- Quy hoạch cấp nước
+ Giai đoạn ngắn hạn: sử dụng nguồn nước ngầm khai thác tại chỗ (nếu chưa có nước máy);
+ Giai đoạn dài hạn: đầu nối mạng lưới với tuyến ống cấp nước dẫn về từ 4 nhà máy nước Rạch Rá, Suối Lớn, Cửa Cạn và Dương Đông thông qua đường ống chính D300 & D200 nằm trên đường vòng quanh đảo đoạn An Thới – Cửa Lấp và đường trục chính Bãi Trường.
 Nhu cầu sử dụng nước:
Theo Quyết định 1450/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Làng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Châu Âu thuộc Khu phức hợp Bãi Trường, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 799.810m2 – tỷ lệ 1/500
- Du lịch     : 300 lít/ người/ ngày. đêm
- Nước sinh hoạt nhân viên  : 200 lít/ người/ ngày. đêm
- Nước phục vụ khách vãn lai : 120 lít/ người/ ngày. đêm
- Nước phục vụ nhà hàng  : 50 lít/ người/ ngày. đêm
- Công trình công cộng, TM – DV: 2 lít/ m2/ sàn. ngày. đêm
- Tưới cây, thảm cỏ…  : 3 lít/ m2/ ngày. đêm
- Rửa đường    : 0,5 lít/ m2/ ngày. đêm
- Nước chữa cháy   : 15 lít/s, số lượng đám cháy

Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư khách sạn 5 sao Pullman Phú Quốc và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khu du lich sinh thái nghĩ dưỡng Châu Âu, thiết kế quy hoạch khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng

 MỤC LỤC i

 DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT vii

 DANH MỤC CÁC BẢNG viii

 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ xi

 CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1

1. Tên chủ dự án đầu tư 1

2. Tên dự án đầu tư 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 2

3.1. Công suất của dự án đầu tư 2

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư 3

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 4

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của dự án đầu tư 16

4.1. Trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 16

4.2. Trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 17

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có) 18

 CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 21

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 21

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường 21

 CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 23

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật 23

2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án 24

3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án 25

3.1. Môi trường không khí xung quanh 25

3.2. Độ ồn 26

3.3. Môi trường nước biển ven bờ 27

3.4. Môi trường đất 29

 CHƯƠNG IV  ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 31

1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 31

1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 31

A. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 32

Ø Bụi, khí thải: 32

1.1.1. Đánh giá tác động bụi do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 32

1.1.2. Đánh giá tác động bụi, khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng 33

1.1.3. Đánh giá tác động bụi sinh ra do quá trình bốc dỡ tập kết nguyên vật liệu xây dựng 36

1.1.4. Bụi do đào đắp đất trong quá trình san nền và đào đắp công trình ngầm 38

1.1.5. Đánh giá tác động khí thải từ thiết bị, máy móc thi công 39

1.1.6. Đánh giá tác động bụi do chà nhám, hơi dung môi hữu cơ từ quá trình sơn 42

Ø Nước thải: 42

1.1.7. Đánh giá tác động nước thải (nước thải sinh hoạt, nước thải xây dựng) 42

1.1.8. Đánh giá tác động nước mưa chảy tràn 44

Ø Rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại 46

1.1.9. Đánh giá tác động phế thải xây dựng do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 46

1.1.10. Đánh giá tác động bùn hầm cầu từ tháo dỡ hầm tự hoại (nhà vệ sinh) của công trình hiện trạng không sử dụng 47

1.1.11. Đánh giá tác động rác thải thực vật do chặt hạ, di dời cây cối dọn dẹp mặt bằng thi công 48

1.1.12. Đánh giá tác động rác thải sinh hoạt 48

1.1.13. Đánh giá tác động chất thải rắn xây dựng thông thường 49

1.1.14. Đánh giá tác động chất thải nguy hại trong xây dựng 50

B. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 52

1.1.15. Đánh giá tác động tiếng ồn từ các phương tiện, máy móc thi công 52

1.1.16. Đánh giá tác động rung do thiết bị thi công 55

1.1.17. Đánh giá tác động xã hội do tập trung công nhân xây dựng 57

1.1.18. Đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt 57

1.1.19. Đánh giá tác động đến hoạt động giao thông khu vực 57

1.1.20. Đánh giá tác động từ hoạt động rà phá bom mìn 58

1.1.21. Đánh giá tác động do xây dựng đến các khu vực xung quanh dự án 59

1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 59

Ø Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: 59

1.2.1. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước thải (nước thải sinh hoạt, nước thải xây dựng) 59

1.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực do nước mưa chảy tràn 60

Ø Về công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại: 61

1.2.3. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động phế thải xây dựng do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 61

1.2.4. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bùn hầm cầu từ tháo dỡ hầm tự hoại (nhà vệ sinh) của công trình hiện trạng không sử dụng 62

1.2.5. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động rác thải thực vật do chặt hạ, di dời cây cối dọn dẹp mặt bằng thi công 62

1.2.6. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải rắn sinh hoạt 63

1.2.7. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực do chất thải rắn xây dựng thông thường 64

1.2.8. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại trong xây dựng 65

Ø Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 66

1.2.9. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 66

1.2.10. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi, khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng 66

1.2.11. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi sinh ra do quá trình bốc dỡ tập kết nguyên vật liệu xây dựng 67

1.2.12. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do đào đắp đất trong quá trình san nền và đào đắp công trình ngầm 68

1.2.13. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động khí thải từ thiết bị, máy móc thi công 68

1.2.14. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi do chà nhám, hơi dung môi hữu cơ từ quá trình sơn 69

Ø Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 70

1.2.15. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động ồn, rung từ các phương tiện, máy móc thi công 70

Ø Các biện pháp bảo vệ môi trường khác: 71

1.2.16. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động xã hội do tập trung công nhân xây dựng 71

1.2.17. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động của ô nhiễm nhiệt 72

1.2.18. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do hoạt động giao thông khu vực 72

1.2.19. Phòng ngừa, giảm thiểu từ hoạt động rà phá bom mìn 73

1.2.20. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do xây dựng đến các khu vực xung quanh dự án 73

2. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 73

2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 74

A. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 74

Ø Bụi, khí thải: 74

2.1.1. Đánh giá tác động bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông, vận chuyển ra vào KDL 74

2.1.2. Đánh giá tác động Mùi của nhà bếp 77

2.1.3. Đánh giá tác động Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải, khu tập kết rác thải 78

2.1.4. Đánh giá tác động Khí thải máy phát điện 78

Ø Nước thải: 80

2.1.5. Đánh giá tác động nước thải (Nước thải sinh hoạt; Nước thải từ các công trình công cộng, dịch vụ du lịch) 80

2.1.6. Đánh giá tác động Nước mưa chảy tràn 85

2.1.7. Đánh giá tác động Nước rửa đường, tưới cây 86

Ø Rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại 86

2.1.8. Đánh giá tác động rác thải sinh hoạt 86

2.1.9. Đánh giá tác động bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 88

2.1.10. Đánh giá tác động rác ngoại cảnh 90

2.1.11. Đánh giá tác động chất thải nguy hại 90

B. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 91

2.1.12. Đánh giá tác động Tiếng ồn, rung do hoạt động giao thông ra vào khu du lịch 91

2.1.13. Đánh giá tác động Tiếng ồn thiết bị 93

2.1.14. Đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt 94

2.1.15. Tác động đến kinh tế - xã hội 95

2.1.16. Tác động đến giao thông khu vực 95

2.1.17. Tác động do biến đổi khí hậu 96

2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 98

Ø Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: 98

2.2.1. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước thải (Nước thải sinh hoạt; Nước thải từ các công trình công cộng, dịch vụ du lịch) 98

2.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước mưa chảy tràn, nước thải tưới cây, rửa đường 108

Ø Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 109

2.2.3. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông, vận chuyển ra vào Khu du lịch 109

2.2.4. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tác động Mùi của nhà bếp 109

2.2.5. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải, khu tập kết rác thải 110

2.2.6. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động Khí thải máy phát điện 111

Ø Về công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại: 111

2.2.7. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động rác thải sinh hoạt 111

2.2.8. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 112

2.2.9. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do rác ngoại cảnh 113

2.2.10. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải nguy hại 113

Ø Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 115

2.2.11. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiếng ồn, rung 115

Ø Các biện pháp bảo vệ môi trường khác: 115

2.2.12. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động của ô nhiễm nhiệt 115

2.2.13. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động đến kinh tế, xã hội và giao thông khu vực 115

2.2.14. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do biến đổi khí hậu 116

Ø Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: 116

2.2.15. Dự báo sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 116

2.2.16. Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 118

3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 120

3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư 120

3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục 121

3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác 122

3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 122

3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 125

4. Nhận xét về mức độ chi tiết, tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 126

4.1. Về mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo 126

4.2. Về độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 126

 CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 129

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 129

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 130

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 130

4. Nội dung đề nghị cấp phép khác 130

 CHƯƠNG VI  KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 131

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư 131

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 132

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 133

 CHƯƠNG VII  CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN 135

MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Phần viết tắt Phần viết đầy đủ

ATLĐ An toàn lao động

ANTT An ninh trật tự

BTCT Bê tông cốt thép

BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường

BOD Nhu cầu oxy sinh hóa

BVMT Bảo vệ môi trường

COD Nhu cầu oxu hóa học

CTR Chất thải rắn

ĐTM Đánh giá tác động môi trường

KT-XH Kinh tế -Xã hội

KDLST Khu du lịch sinh thái

GIS Geographical Information System – Hệ thống thông tin địa lý

GPMB Giải phóng mặt bằng

GPMT Giấy phép môi trường

HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải

HRT Thới gian lưu xử lý

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TDS Tổng chất rắn hòa tan

TDTT Thể dục thể thao

TMDV Thương mại dịch vụ

TSS Tổng chất rắn lơ lửng

UBND Ủy ban nhân dân

VN Việt Nam

VSV Vi sinh vật

KDL Khu du lịch

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 11: Bảng tọa độ các điểm giới hạn ranh giới dự án 2

Bảng 12: Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án 4

Bảng 13: Bảng quy hoạch xây dựng công trình của dự án 5

Bảng 14: Bảng quy hoạch hệ thống giao thông của dự án 9

Bảng 15: Bảng danh mục máy móc thiết bị thi công xây dựng dự kiến huy động 16

Bảng 16: Nhu cầu dùng điện phục vụ vận hành hoạt động của dự án 17

Bảng 17: Nhu cầu dùng nước phục vụ vận hành hoạt động của dự án 18

Bảng 31: Bảng thống kê hiện trạng khu đất thực hiện dự án 23

Bảng 32: Bảng nhận dạng các yếu tố nhạy cảm về môi trường của dự án 24

Bảng 33: Kết quả đo đạc chất lượng môi trường không khí khu vực dự án 26

Bảng 34: Kết quả đo đạc ồn, rung khu vực dự án 27

Bảng 35: Kết quả đo đạc chất lượng nước biển ven bờ khu vực dự án 28

Bảng 36: Kết quả đo đạc chất lượng đất khu vực dự án 29

Bảng 41: Bảng tóm tắt tổng hợp các tác động môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 31

Bảng 42: Các hệ số phát thải khí thải giao thông từ phương tiện vận chuyển khi lưu thông 34

Bảng 43:Bảng kết quả tính tải lượng phát thải khí thải trong chuyến vận chuyển đi và về của phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu cho dự án 34

Bảng 44: Bảng kết quả tính Nồng độ ô nhiễm khí thải do xe tải vận chuyển nguyên vật liệu 35

Bảng 45: Bảng hệ số khuếch tán cho khu vực nông thôn 36

Bảng 46: Bảng phân loại khí quyển theo phương pháp Pasqill 37

Bảng 47: Kết quả nồng độ phát thải bụi từ công tác bóc dỡ tập kết nguyên vật liệu xây dựng 37

Bảng 48: Kết quả nồng độ phát thải bụi từ công tác đào đắp san nền và đào đắp công trình ngầm 39

Bảng 49: Hệ số phát thải ô nhiễm của phương tiện, máy móc thi công 39

Bảng 410: Bảng tính tổng mức nhiên liệu sử dụng trong ngày 40

Bảng 411: Bảng tính tính toán tải lượng phát thải ô nhiễm do phương tiện, máy móc thi công 41

Bảng 412:  Bảng kết quả tính Nồng độ ô nhiễm do phương tiện, máy móc thi công 41

Bảng 413:  Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt công nhân thi công dự án 43

Bảng 414:  Hệ số chảy tràn 44

Bảng 415:  Nồng độ chất ô nhiễm trung bình trong nước mưa chảy tràn 45

Bảng 416:  Bảng khối lượng phát thải CTR từ hoạt động tháo dỡ công trình hiện trạng không sử dụng 46

Bảng 417:  Bảng thành phần hữu cơ của phân bùn từ các công trình vệ sinh 47

Bảng 418:  Chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng 51

Bảng 419:  Mức ồn của các máy móc, thiết bị trong thi công 52

Bảng 420:  Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách của thiết bị thi công 53

Bảng 421:  Các ngưỡng tác hại của tiếng ồn đến con người 54

Bảng 422:  Mức rung phát sinh do một số máy móc thi công điển hình (cách 10m) 55

Bảng 423:  Mức rung suy giảm theo khoảng cách từ các thiết bị thi công 56

Bảng 424: Bảng tóm tắt tổng hợp các tác động môi trường trong giai dự án đi vào vận hành 73

Bảng 425: Hệ số phát thải ô nhiễm không khí của các phương tiện giao thông 75

Bảng 426: Bảng tính toán tải lượng phát thải ô nhiễm do các phương tiện giao thông ra vào KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 76

Bảng 427: Bảng tính toán tải lượng phát thải ô nhiễm do các phương tiện giao thông ra vào KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 76

Bảng 428: Tải lượng ô nhiễm của máy phát điện 79

Bảng 429: Bảng tính toán nước thải sinh hoạt phát sinh của dự án 80

Bảng 430: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc khi đi vào hoạt động 81

Bảng 431: Nồng độ các chất ô nhiễm của dòng nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại 82

Bảng 432: Bảng tổng hợp ô nhiễm nước thải sinh hoạt trước khi vào HTXLNT của KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc khi đi vào hoạt động 82

Bảng 433: Bảng tính toán nước thải từ các công trình công cộng, dịch vụ du lịch của dự án 83

Bảng 434: Đặc tính nước thải từ hoạt động công cộng, dịch vụ du lịch KDL 84

Bảng 435: Bảng tổng hợp nồng độ ô nhiễm nước thải trước khi vào HTXLNT 84

Bảng 436: Bảng đánh giá hiệu quả môi trường của công tác thu gom xử lý rác thải sinh hoạt 87

Bảng 437: Mức ồn của các loại phương tiện giao thông ra vào KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 91

Bảng 438: Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách của phương tiện giao thông ra vào KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 93

Bảng 439: Mức ồn của các máy móc, thiết bị của KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 93

Bảng 440: Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách của thiết bị KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 94

Bảng 441: Bảng tính toán công trình bể tự hoại của KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 99

Bảng 442: Đặc tính kỹ thuật các công trình xử lý nước thải KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 104

Bảng 443: Bảng hiệu suất xử lý nước thải KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 107

Bảng 444: Bảng dự báo sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 116

Bảng 445: Các sự cố môi trường đối với hệ thống xử lý nước thải và mức độ tác động của dự án 117

Bảng 446: Bảng tổng hợp các công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của dự án 118

Bảng 447: Bảng tổng hợp Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư 120

Bảng 448: Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục 122

Bảng 449: Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác 122

Bảng 450: Bảng Dự toán kinh phí các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 122

Bảng 451: Bảng phân công trách nhiệm quản lý môi trường 125

Bảng 51: Bảng thông số các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải của dự án 129

Bảng 61: Bảng Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã hoàn thành của dự án đầu tư 131

Bảng 62: Bảng Kế hoạch về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải 131

Bảng 63: Bảng Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiện quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý chất thải 132

Bảng 64: Dự toán Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường dự án hằng năm 133

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

 

Hình I.1: Mặt bằng tổ chứa không gian, kiến trúc cảnh quan của dự án 8

Hình I.2: Mặt cắt hệ thống đường giao thông dự án 10

Hình I.3: Bản vẽ quy hoạch hệ thống cấp điện, điện chiếu sáng dự án 11

Hình I.4: Bản vẽ quy hoạch hệ thống cấp nước dự án 13

Hình I.5: Bản vẽ quy hoạch hệ thống thoát nước mưa dự án 14

Hình I.6: Bản vẽ quy hoạch hệ thống thoát nước thải và vệ sinh môi trường dự án 15

Hình 4.1: Sơ đồ mạng lưới thu gom và xử lý nước thải KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 99

Hình 4.2: Sơ đồ công nghệ XLNT KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 102

Hình 4.3: Sơ đồ thu gom và xử lý nước mưa KDL Phương Tùng Anh Phú Quốc 109

Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư khách sạn 5 sao Pullman Phú Quốc và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khu du lich sinh thái nghĩ dưỡng Châu Âu, thiết kế quy hoạch khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.comwww.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha