Văn bản đề nghị thực hiện dư án đầu tư và đề xuất thực hiện dự án đầu tư khu nhà ở, khu dân cư
Ngày đăng: 21-07-2021
1,955 lượt xem
Văn bản đề nghị thực hiện dư án đầu tư và đề xuất thực hiện dự án đầu tư khu nhà ở, khu dân cư
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kính gửi: ……….. (Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ..
Ngày sinh: ………….Quốc tịch: ...
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân1) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...
Địa chỉ thường trú: ...
Chỗ ở hiện tại: ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): ...
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ...
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ...
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức2) số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....
Địa chỉ trụ sở: ....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): ...
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ...
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam.3):
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
||||
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):
Thông tin về người đại diện theo pháp luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………Giới tính:
Ngày sinh: ………….Quốc tịch:
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): kê khai thông tin tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất.
(đối với nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế:
2. Loại hình tổ chức kinh tế
3. Vốn điều lệ:…….. (bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||
|
|
|
|
|
1.1. Tên dự án:
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
………. |
|
|
2 |
………. |
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):
- Diện tích: liệt kê cụ thể diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
- Công suất thiết kế;
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…);
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có):
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có):
(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
4. Đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối với nhà đầu tư đó.
1. Các văn bản quy định tại khoản 1{} Điều 33 Luật Đầu tư.
2. Các văn bản quy định tại các khoản 2{} Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có).
3. Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.
4. Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Đồng Nai; - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai ; - Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai; - UBND huyện Nhơn Trạch; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH Sản xuất và Thươn
Mã số doanh nghiệp: 0302 - do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 09/01/2003.
Địa chỉ trụ sở: 1ú, Tp.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: 028. 32 ; Email: ……......................Website:..................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Phạm
Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 2/02/1978 ; Giới tính: Nữ
Quốc tịch: Việt Nam
Thẻ căn cước công dân: 02400383 ; Ngày cấp: 19/09/2013
Nơi cấp: Công an Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ thường trú: Số 1o, phường Phạm Ngũ Lão, Q1, TP.HCM, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại: Số 12C, o, phường Phạm Ngũ Lão, Q1, TP.HCM, Việt Nam .
Điện thoại: 028. 562672 Fax: ……………….Email: ..............................
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Khu nhà ở xã hội công nhân VMG”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. |
6810 |
821 |
2 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
6820 |
|
3 |
Xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
4100 |
512 |
4 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông |
4210 |
|
5 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4290 |
|
Xây dựng dự án Khu nhà ở xã hội công nhân VMG tại xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.
Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động có thu nhập thấp trong và ngoài khu vực; Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai; Phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.
- Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Nhơn Trạch, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phươn.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 41.496,8 m2.
STT |
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m²) |
TỶ LỆ (%) |
|
Diện tích đất quy hoạch |
41,496.80 |
100.0% |
1.1 |
Đất ở cao tầng (nhà ở XH) |
|
|
|
Đất xây dựng |
15,151.00 |
36.51% |
1.2 |
Đất ở thấp tầng (nhà liên kế) |
|
|
|
Đất xây dựng |
6,244 |
15.0% |
1.3 |
Đất giao thông - sân bãi nội bộ |
20,101.80 |
34.41% |
1.4 |
Đất cây xanh |
5,824.00 |
14.03% |
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
STT |
CÁC THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
THIẾT KẾ |
1 |
THÔNG TIN CHUNG |
||
|
CÁC THÔNG SỐ CHUNG CƯ |
|
|
a |
Tổng diện tích đất qui hoạch |
m² |
41,948.10 |
b |
Diện tích đất ở cao tầng |
m² |
15,151.00 |
c |
Tổng diện tích sàn (không bao gồm kỹ thuật sân thượng…) |
m² |
121,208 |
d |
Tổng diện tích sàn ( bao gồm kỹ thuật sân thượng…) |
m² |
151,510 |
e |
Mật độ xây dựng khối chung cư (tính trên diện tích đất ở cao tầng) |
% |
40.38% |
f |
Diện tích chiếm đất xây dựng tầng điển hình |
m² |
16,942.00 |
g |
Diện tích đất xây dựng tầng trệt |
m² |
16,942.00 |
h |
Hệ số sử dụng đất khu Căn hộ |
lần |
3.61 |
k |
Số tầng cao (không có tầng hầm) |
tầng |
12 |
l |
Tổng chiều cao công trình |
m |
39.6 |
m |
Tổng số căn hộ (chưa kể nhà liên kế) |
căn |
3,884 |
|
1 Block có : 121 căn hộ tầng trên và 17 căn shophouse tầng 1 |
|
|
|
Căn Shophouse tầng 1: (17 căn /Block, dt sử dụng bình quân : 70m²) |
căn |
187 |
|
Căn hộ B1 (77 căn /Block, dt sử dụng : 65.47m²) |
căn |
1,331 |
|
Căn hộ B2 (1 căn /Block, dt sử dụng : 62.09m²) |
căn |
|
|
Căn hộ B3 (1 căn /Block, dt sử dụng : 48.36m²) |
căn |
|
|
Căn hộ B4 (2 căn /Block, dt sử dụng : 51.74m²) |
căn |
|
n |
Số dân cố định ( chung cư 25m² sàn/người) |
người |
6,060 |
|
SHCĐ (Tiêu chuẩn: 0,8m² sinh hoạt cộng đồng cho 1 căn hộ, 50% cho chung cư) bố trí khu SHCĐ tập trung giảm 30% diện tích |
m² |
1,065 |
|
CÁC THÔNG SỐ NHÀ LIÊN KỀ |
|
|
|
Diện tích đất nhà liên kế |
m² |
6,244 |
|
Tổng diện tích sàn ( kỹ thuật sân thượng…) |
m² |
24,976 |
|
Mật độ xây dựng khối nhà liền kề |
m² |
15 |
|
Số tầng cao (không có tầng hầm) |
tầng |
4 |
|
Tổng số căn |
căn |
68 |
|
Số dân cố định ( 10m² sàn/người) |
người |
2,498 |
2 |
TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG XE CHUNG CƯ |
||
a |
Khối căn hộ: (tính theo công văn 1245/BXD-KHCN của BXD ngày 24/06/2013). |
|
|
|
+ Diện tích đậu xe khối căn hộ |
m² |
14,544.96 |
3 |
TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH NHÓM TRẺ |
||
a |
Khối căn hộ: (tính theo TCVN 3907:2001 Yêu cầu thiết kế trường mầm non). |
|
|
|
- Tổng số dân |
người |
8,558 |
|
- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ và mẫu giáo |
người |
428 |
|
- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ (50%) |
người |
214 |
|
Tổng diện tích nhóm trẻ cần |
m² |
1,711.60 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.200.0000.0000.000 đồng (Một nghìn hai trăm tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Giá trị trước thuế |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
XD |
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
II.1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
36,395,050 |
Tổng mức đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
|
|
|
II. |
Giá trị thiết bị |
|
|
|
III. |
Chi phí quản lý dự án |
|
|
|
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
4.1 |
Chi phí lập dự án |
|
|
|
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
|
|
|
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
|
|
|
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
|
|
|
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
|
|
|
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
|
|
|
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
|
|
|
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
|
|
|
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
|
|
|
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
V. |
Chi phí khác |
|
|
|
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
|
|
|
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
|
|
|
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
|
|
|
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
|
|
|
VII. |
Chi phí đền bù GPMB và thuế đất |
|
|
|
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
|
|
|
|
Vốn lưu động |
|
|
|
X |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
|
|
Làm Tròn |
|
|
|
- Vốn cố định: 1.200.000.000.000 đồng (Một ngàn hai trăm tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (….%) : 500.000.000.000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động ….%) : 700.000.000.000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại tổng hợp Việt My |
500.000.000.000 |
|
…% |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (…%): 700.000.000.000
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2021 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý II/2022 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý III/2022 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý III/2022 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý IV/2022 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2023 đến Quý IV/2028 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án;
ü Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
|
Đồng Nai, ngày … tháng 07 năm 2021 Nhà đầu tư Công ty TNHH Sản x
|
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
ngày tháng 07 năm 2021)
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH SMy
Mã số doanh nghiệp: 03hường Tân Quý, Quận Tân Phú, Tp.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: 028. 362672 Fax: ……… Email: ……................... Website: .........................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Ph
Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 22/1978
Giới tính: Nam
Quốc tịch: Việt Nam
Thẻ căn cước công dân: 024003683 Ngày cấp: 19/09/2013
Nơi cấp: Công an Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ thường trú: n Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Q1, TP.HCM, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại: S Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Q1, TP.HCM, Việt Nam .
Điệnbthoại: 028. 362672 .Fax: …............Email: .......................
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có)
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: đã được nêu chi tiết tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.
2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất
2.1. Địa điểm khu đất:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất(nếu có):
2.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Đất rừng sản xuất
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
Bảng cơ cấu nhu cầu sử dụng đất
STT |
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m²) |
TỶ LỆ (%) |
|
Diện tích đất quy hoạch |
41,496.80 |
100% |
1.1 |
Đất ở cao tầng (nhà ở XH) |
|
|
|
Đất xây dựng |
15,151.00 |
36.51% |
1.2 |
Đất ở thấp tầng (nhà liên kế) |
|
|
|
Đất xây dựng |
6,244 |
15.0% |
1.3 |
Đất giao thông - sân bãi nội bộ |
20,101.80 |
34.41% |
1.4 |
Đất cây xanh |
5,824.00 |
14.03% |
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định.
2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
Kế hoạch, tiến độ thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất thể hiện ở mục tiến độ thực hiện của dự án.
2.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có).
Dự án thực hiện tái định cư theo quy định hiện hành.
3. Nhu cầu về lao động : 45 người
….
4. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
a) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất.
- Địa điểm này đảm bảo các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng dự án mới, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến đời sống xã hội trong vùng, phù hợp với đặc điểm về quy hoạch và kế hoạch phát triển của địa phương. Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực bảo đảm phù hợp cho việc đầu tư xây dựng dự án “Khu nhà ở xã hội công nhân VMG” phục vụ nhu cầu của người dân.
- Tuy nhiên do mới bắt đầu hình thành nên hạ tầng cơ sở chưa thể hoàn chỉnh ngay khi bắt đầu thực hiện dự án.
- Dự án được tiến hành quy hoạch cụ thể trong thuyết minh quy hoạch 1/500.
b) Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội
Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng:
- Dự án “Khu nhà ở xã hội công nhân VMG” được đầu tư xây dựng sẽ góp phần phát triển ngành nông lâm nghiệp của tỉnh Đồng Nai theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại.
- Dự án “Khu nhà ở xã hội công nhân VMG” được đầu tư xây dựng sẽ phát huy hiệu quả tích cực, không những góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân mà còn góp phần giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, đảm bảo ổn định chính trị, phát triển đất nước.
- Đóng góp của dự án đối với ngân sách, địa phương, người lao động: hàng năm dự án đóng góp cho ngân sách nhà nước từ tiền thuê đất, phí môi trường, thuế GTGT. Hàng năm giải quyết việc làm cho hàng trăm lao động của địa phương.
- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát các tác động này: Các tác động tiêu cực về môi trường không đáng kể nhưng sẽ được đánh giá và đề xuất phương án khắc phục tại phần đánh giá tác động môi trường.
c) Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Tổng đầu tư có VAT (1.000 đồng) |
1.200,000,000 |
2 |
Hệ số chiết khấu r (WACC) |
9.74% |
3 |
Giá trị hiện tại ròng NPV (1.000 đồng) |
43,345,567 |
4 |
Suất thu lợi nội tại IRR |
18.79% |
5 |
Thời gian hoàn vốn PP: Có chiết khấu |
5 năm 6 tháng |
6 |
Không chiết khấu |
… năm … tháng |
|
Kết luận |
Dự án hiệu quả |
Tổng mức vốn đầu tư dự kiến 1.200.000.000.000 đồng, sau …. năm …. tháng khai thác, dự án đã thu hồi được vốn. Như vậy xét về mặt kinh tế: dự án đã đảm bảo về hiệu quả kinh tế cho số vốn mà nhà đầu tư đã bỏ ra.
5. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường:
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn