Văn bản đề nghị thực hiện dư án đầu tư và đề xuất thực hiện dự án đầu tư khu nhà ở, khu dân cư

Văn bản đề nghị thực hiện dư án đầu tư và đề xuất thực hiện dự án đầu tư khu nhà ở, khu dân cư

Ngày đăng: 21-07-2021

1,641 lượt xem

Văn bản đề nghị thực hiện dư án đầu tư và đề xuất thực hiện dự án đầu tư khu nhà ở, khu dân cư

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi: ……….. (Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư thứ nhất:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ..

Ngày sinh: ………….Quốc tịch: ...

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân1)  số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...

Địa chỉ thường trú: ...

Chỗ ở hiện tại: ...

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): ...

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ...

b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: ...

...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức2) số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....

Địa chỉ trụ sở: ....

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): ...

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ...

Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam.3):

STT

Tên nhà đầu tư nước ngoài

Quốc tịch

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):

Thông tin về người đại diện theo pháp luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: …………………Giới tính:

Ngày sinh: ………….Quốc tịch:

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp:

Địa chỉ thường trú:

Chỗ ở hiện tại:

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:

2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): kê khai thông tin tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất.

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(đối với nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)

1. Tên tổ chức kinh tế:

2. Loại hình tổ chức kinh tế

3. Vốn điều lệ:…….. (bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).

4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

 

 

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

 

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

……….

 

 

2

……….

 

 

Ghi chú:

- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.

- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.

3. Quy mô dự án:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):

- Diện tích: liệt kê cụ thể diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);

- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);

- Công suất thiết kế;

- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;

- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…);

Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.

Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:

- Diện tích đất xây dựng:…. m2;

- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;

- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);

- Số lượng nhà ở: ………… căn;

- Quy mô dân số: …… người;

- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);

- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);

- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:

- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.

- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:

+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :

+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :

+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :

- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có):

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

 

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,

b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.

c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có):

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

6. Tiến độ thực hiện dự án:

(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):

a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;

b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;

c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);

d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);

(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

4. Đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối với nhà đầu tư đó.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Các văn bản quy định tại khoản 1{} Điều 33 Luật Đầu tư.

2. Các văn bản quy định tại các khoản 2{} Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có).

3. Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.

4. Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).  

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Đồng Nai;

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai ;

- Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai;

- UBND huyện Nhơn Trạch;

 

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH Sản xuất và Thươn

Mã số doanh nghiệp: 0302 - do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 09/01/2003. 

Địa chỉ trụ sở: 1ú, Tp.HCM, Việt Nam.

Điện thoại: 028. 32 ;   Email: ……......................Website:..................................

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Phạm

Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 2/02/1978 ;               Giới tính: Nữ

Quốc tịch: Việt Nam

Thẻ căn cước công dân: 02400383 ;    Ngày cấp: 19/09/2013

Nơi cấp: Công an Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ thường trú: Số 1o, phường Phạm Ngũ Lão, Q1, TP.HCM, Việt Nam.  

Chỗ ở hiện tại: Số 12C, o, phường Phạm Ngũ Lão, Q1, TP.HCM, Việt Nam .

Điện thoại: 028. 562672      Fax: ……………….Email: ..............................

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Khu nhà ở xã hội công nhân VMG

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

1

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

 

6810

 

821

2

Hoạt động kinh doanh bất động sản

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

 

6820

 

3

Xây dựng

Xây dựng nhà các loại

4100

512

4

Xây dựng

Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông

4210

 

5

Xây dựng

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

4290

 

 

Xây dựng dự án Khu nhà ở xã hội công nhân VMG tại xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.

Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động có thu nhập thấp trong và ngoài khu vực; Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai; Phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.

-  Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Nhơn Trạch, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phươn. 

3. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 41.496,8 m2.

 

STT

CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT

DIỆN TÍCH (m²)

TỶ LỆ (%)

 

Diện tích đất quy hoạch

 41,496.80

100.0%

1.1

Đất ở cao tầng (nhà ở XH)

 

 

 

Đất xây dựng

15,151.00

36.51%

1.2

Đất ở thấp tầng (nhà liên kế)

 

 

 

Đất xây dựng

6,244

15.0%

1.3

Đất giao thông - sân bãi nội bộ

 20,101.80

34.41%

1.4

Đất cây xanh

 5,824.00

14.03%

 

- Quy mô kiến trúc xây dựng:

STT

CÁC THÔNG SỐ

ĐƠN VỊ

THIẾT KẾ

1

THÔNG TIN CHUNG

 

CÁC THÔNG SỐ CHUNG CƯ

 

 

a

Tổng diện tích đất qui hoạch

41,948.10

b

Diện tích đất ở cao tầng

15,151.00

c

Tổng diện tích sàn (không bao gồm kỹ thuật sân thượng…)

121,208

d

Tổng diện tích sàn ( bao gồm kỹ thuật sân thượng…)

151,510

e

Mật độ xây dựng khối chung cư (tính trên diện tích đất ở cao tầng)

%

40.38%

f

 Diện tích chiếm đất xây dựng tầng điển hình

16,942.00

g

 Diện tích đất xây dựng tầng trệt

16,942.00

h

Hệ số sử dụng đất khu Căn hộ

lần

3.61

k

Số tầng cao (không có tầng hầm)

tầng

12

l

Tổng chiều cao công trình

m

39.6

m

Tổng số căn hộ (chưa kể nhà liên kế)

căn

3,884

 

1 Block có : 121 căn hộ tầng trên  và 17 căn shophouse tầng 1

 

 

 

Căn Shophouse tầng 1:  (17 căn /Block, dt sử dụng bình quân : 70m²)

căn

187

 

Căn hộ B1 (77 căn /Block, dt sử dụng : 65.47m²)

căn

1,331

 

Căn hộ B2  (1 căn /Block, dt sử dụng : 62.09m²)

căn

 

Căn hộ B3 (1 căn /Block, dt sử dụng : 48.36m²)

căn

 

Căn hộ B4 (2 căn /Block, dt sử dụng : 51.74m²)

căn

n

Số dân cố định ( chung cư 25m² sàn/người)

người

6,060

 

SHCĐ (Tiêu chuẩn: 0,8m² sinh hoạt cộng đồng cho 1 căn hộ, 50% cho chung cư) bố trí khu SHCĐ tập trung giảm 30% diện tích

1,065

 

CÁC THÔNG SỐ NHÀ LIÊN KỀ

 

 

 

Diện tích đất nhà liên kế

6,244

 

Tổng diện tích sàn ( kỹ thuật sân thượng…)

24,976

 

Mật độ xây dựng khối nhà liền kề

15

 

Số tầng cao (không có tầng hầm)

tầng

4

 

Tổng số căn

căn

68

 

Số dân cố định ( 10m² sàn/người)

người

2,498

2

TÍNH TOÁN SLƯỢNG XE CHUNG CƯ

a

Khi căn hộ: (tính theo công văn 1245/BXD-KHCN của BXD ngày 24/06/2013).
Tiêu chuẩn: 100m² sàn sử dụng căn hộ có tối thiểu 12m² chỗ để xe (kể cả đường  nội bộ trong nhà xe).

 

 

 

+ Diện tích đậu xe khối căn hộ

14,544.96

3

TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH NHÓM TRẺ

a

Khi căn hộ: (tính theo TCVN 3907:2001 Yêu cầu thiết kế trường mầm non).
Tiêu chuẩn: 50 chỗ học cho 1000 dân, 8m²/trẻ đối với khu vực thành phố (cho nhóm trẻ từ 1-3 tuổi)

 

 

 

- Tổng số dân

người

8,558

 

- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ và mẫu giáo

người

428

 

- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ (50%)

người

214

 

Tng din tích nhóm trẻ cần

1,711.60

 

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.200.0000.0000.000 đồng (Một nghìn hai trăm tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng

 

TT

Khoản mục chi phí

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá
(1000đồng)

Giá trị trước thuế
(1000 đồng)

I

CHI PHÍ XÂY DỰNG

XD

 

 

 

A

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

C

 

 

 

 

 

D

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 

 

 

 

II.1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

36,395,050

 

Tổng mức đầu tư:

 

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

 

 

 

II.

Giá trị thiết bị

 

 

 

III.

Chi phí quản lý dự án

 

 

 

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

4.1

Chi phí lập dự án

 

 

 

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

 

 

 

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

 

 

 

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

 

 

 

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

 

 

 

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

 

 

 

4.7

Chi phí giám sát thi công xây lắp

 

 

 

4.7

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 

 

 

4.8

Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình

 

 

 

4.9

Chi phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

V.

Chi phí khác

 

 

 

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%

 

 

 

5.2

Chi phí kiểm toán

 

 

 

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

 

 

 

5.4

Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án

 

 

 

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 

 

 

VII.

Chi phí đền bù GPMB và thuế đất

 

 

 

VIII

Tổng cộng phần xây dựng

 

 

 

 

Vốn lưu động

 

 

 

X

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 

 

 

 

Làm Tròn

 

 

 

 

- Vốn cố định: 1.200.000.000.000 đồng (Một ngàn hai trăm tỷ đồng).

- Vốn lưu động: 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

Vốn tự có (….%) : 500.000.000.000 đồng.

- Vốn huy động:

Vốn vay - huy động ….%) :  700.000.000.000 đồng

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác: 0 đồng.

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại tổng hợp Việt My

500.000.000.000

 

…%

 

Ngay khi có QĐ đầu tư

b) Vốn huy động:

- Vốn vay - huy động (…%): 700.000.000.000

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

c) Vốn khác: 0 đồng.

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý IV/2021

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý I/2022

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2022

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý II/2022

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý III/2022

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý III/2022

7

Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý IV/2022

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý I/2023

đến Quý IV/2028

 

 

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Đề xuất đầu tư dự án;

ü Tờ trình dự án;

ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

 

Đồng Nai, ngày  tháng 07 năm 2021

Nhà đầu tư

  Công ty TNHH Sản x

 

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

ngày     tháng 07 năm 2021)

I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH SMy

Mã số doanh nghiệp: 03hường Tân Quý, Quận Tân Phú, Tp.HCM, Việt Nam.

Điện thoại: 028. 362672     Fax: ……… Email: ……................... Website: .........................

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Ph

Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 22/1978

Giới tính: Nam

Quốc tịch: Việt Nam

Thẻ căn cước công dân: 024003683             Ngày cấp: 19/09/2013

Nơi cấp: Công an Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ thường trú:  n Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Q1, TP.HCM, Việt Nam.  

Chỗ ở hiện tại:  S Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Q1, TP.HCM, Việt Nam .

Điệnbthoại: 028. 362672      .Fax: …............Email: .......................

2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có)

II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU

1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: đã được nêu chi tiết tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.

2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất

2.1. Địa điểm khu đất:

- Địa điểm thực hiện dự án: xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất(nếu có):

2.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Đất rừng sản xuất

2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất

Bảng cơ cấu nhu cầu sử dụng đất

STT

CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT

DIỆN TÍCH (m²)

TỶ LỆ (%)

 

Diện tích đất quy hoạch

 41,496.80

100%

1.1

Đất ở cao tầng (nhà ở XH)

 

 

 

Đất xây dựng

15,151.00

36.51%

1.2

Đất ở thấp tầng (nhà liên kế)

 

 

 

Đất xây dựng

6,244

15.0%

1.3

Đất giao thông - sân bãi nội bộ

 20,101.80

34.41%

1.4

Đất cây xanh

 5,824.00

14.03%

 

 

2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định.

2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.

Kế hoạch, tiến độ thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất thể hiện ở mục tiến độ thực hiện của dự án.

2.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có).

Dự án thực hiện tái định cư theo quy định hiện hành.

3. Nhu cầu về lao động : 45 người

….

 

4. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:

a) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất.

- Địa điểm này đảm bảo các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng dự án mới, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến đời sống xã hội trong vùng, phù hợp với đặc điểm về quy hoạch và kế hoạch phát triển của địa phương. Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực bảo đảm phù hợp cho việc đầu tư xây dựng dự án Khu nhà ở xã hội công nhân VMG phục vụ nhu cầu của người dân.

- Tuy nhiên do mới bắt đầu hình thành nên hạ tầng cơ sở chưa thể hoàn chỉnh ngay khi bắt đầu thực hiện dự án.

- Dự án được tiến hành quy hoạch cụ thể trong thuyết minh quy hoạch 1/500.

b) Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội

Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng:

- Dự án Khu nhà ở xã hội công nhân VMG được đầu tư xây dựng sẽ góp phần phát triển ngành nông lâm nghiệp của tỉnh Đồng Nai theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại.

- Dự án Khu nhà ở xã hội công nhân VMG được đầu tư xây dựng sẽ phát huy hiệu quả tích cực, không những góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân mà còn góp phần giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, đảm bảo ổn định chính trị, phát triển đất nước.

- Đóng góp của dự án đối với ngân sách, địa phương, người lao động: hàng năm dự án đóng góp cho ngân sách nhà nước từ tiền thuê đất, phí môi trường, thuế GTGT. Hàng năm giải quyết việc làm cho hàng trăm lao động của địa phương.

- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát các tác động này: Các tác động tiêu cực về môi trường không đáng kể nhưng sẽ được đánh giá và đề xuất phương án khắc phục tại phần đánh giá tác động môi trường.

c) Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án

 

TT

Chỉ tiêu

Giá trị

1

Tổng đầu tư có VAT (1.000 đồng)

1.200,000,000

2

Hệ số chiết khấu r (WACC)

9.74%

3

Giá trị hiện tại ròng NPV (1.000 đồng)

43,345,567

4

Suất thu lợi nội tại IRR

18.79%

5

Thời gian hoàn vốn PP: Có chiết khấu

5  năm 6 tháng

6

Không chiết khấu

… năm … tháng

 

Kết luận

Dự án hiệu quả

 

 

Tổng mức vốn đầu tư dự kiến 1.200.000.000.000 đồng, sau . năm . tháng khai thác, dự án đã thu hồi được vốn. Như vậy xét về mặt kinh tế: dự án đã đảm bảo về hiệu quả kinh tế cho số vốn mà nhà đầu tư đã bỏ ra.

5. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường:

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.info;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha