DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÙNG TRỒNG LÚA - NUÔI TÔM

Lập dự án đầu tư vùng trồng lúa, nuôi tôm quảng canh

DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÙNG TRỒNG LÚA - NUÔI TÔM

  • Mã SP:DADT LÚA TÔM
  • Giá gốc:70,000,000 vnđ
  • Giá bán:60,000,000 vnđ Đặt mua

BÁO CÁO THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO TRONG MÔ HÌNH LÚA – NUÔI TÔM TRÊN DIỆN TÍCH 650 HA

I. GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ MỤC TIÊU DỰ ÁN

Chủ đầu tư của dự án là Công ty TNHH Sản xuất & Thương mại Bạn Nhà Nông, được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0311812815 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp. Công ty có trụ sở tại số 7, Nam Quốc Cang, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM, do ông Hoàng Danh Hướng giữ chức vụ Giám đốc và đại diện pháp luật.

Với định hướng phát triển bền vững, chuyển đổi sang mô hình sản xuất nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt và thủy sản, Công ty TNHH Sản xuất & Thương mại Bạn Nhà Nông đề xuất thực hiện dự án đầu tư mô hình nông nghiệp công nghệ cao lúa – tôm trên quy mô 650 ha tại vùng quy hoạch nông nghiệp trọng điểm ven biển khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Dự án hướng đến xây dựng mô hình canh tác kết hợp lúa – tôm áp dụng công nghệ cao, có khả năng thích ứng biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường, nâng cao hiệu quả sử dụng đất, tăng năng suất và chất lượng nông sản, tạo sinh kế bền vững cho người dân vùng dự án, đồng thời góp phần thúc đẩy kinh tế nông nghiệp của địa phương phát triển theo hướng hiện đại hóa, hội nhập.

II. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ DỰ ÁN

Trong bối cảnh biến đổi khí hậu diễn biến ngày càng phức tạp tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, hiện tượng xâm nhập mặn, hạn hán, sụt lún và suy thoái đất canh tác đang ảnh hưởng nghiêm trọng đến năng suất nông nghiệp và sinh kế người dân. Mô hình canh tác truyền thống độc canh lúa trở nên không còn phù hợp với điều kiện địa chất thủy văn hiện tại.

Mô hình lúa – tôm là giải pháp hiệu quả đã được thực tiễn chứng minh trong việc tận dụng điều kiện tự nhiên vùng ven biển, đặc biệt ở các vùng bị ảnh hưởng bởi nước lợ và mặn. Mô hình này không chỉ cho phép khai thác hiệu quả tài nguyên đất – nước mà còn giúp cân bằng sinh thái, hạn chế dịch bệnh, giảm ô nhiễm môi trường và nâng cao thu nhập trên đơn vị diện tích canh tác.

Tuy nhiên, phần lớn các mô hình hiện nay vẫn ở quy mô nhỏ lẻ, manh mún, thiếu đầu tư bài bản về hạ tầng kỹ thuật, chưa được ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất, thiếu chuỗi liên kết đầu vào – đầu ra, dẫn đến hiệu quả sản xuất không ổn định. Do đó, việc đầu tư mô hình lúa – tôm công nghệ cao trên diện rộng là cần thiết và có ý nghĩa kinh tế, xã hội, môi trường to lớn, phù hợp với định hướng tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.

III. ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ DỰ ÁN

Dự án dự kiến triển khai trên diện tích 650 ha đất nông nghiệp ven biển thuộc địa bàn một huyện trọng điểm nuôi trồng thủy sản tại Đồng bằng sông Cửu Long. Khu đất đáp ứng đủ điều kiện về địa lý, thổ nhưỡng, thủy văn, giao thông và hạ tầng kỹ thuật để triển khai mô hình sản xuất lúa – tôm công nghệ cao.

Cơ cấu sử dụng đất:

  • Diện tích sản xuất lúa – tôm hai vụ luân canh: 580 ha

  • Khu điều hành, khu nghiên cứu ứng dụng công nghệ, nhà máy xử lý nước – ao lắng – ao cấp: 40 ha

  • Khu hạ tầng phụ trợ (đường nội đồng, hệ thống điện, trạm bơm, kênh mương): 30 ha

IV. PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ

Dự án áp dụng mô hình canh tác luân canh 2 vụ:

  • Vụ 1: Nuôi tôm sú hoặc tôm thẻ chân trắng trong môi trường nước lợ, có kiểm soát thông số môi trường bằng hệ thống giám sát tự động, sử dụng chế phẩm sinh học, hạn chế tối đa hóa chất và kháng sinh.

  • Vụ 2: Trồng lúa hữu cơ, tận dụng nước ngọt từ mưa và rửa mặn tự nhiên, không sử dụng phân hóa học và thuốc trừ sâu, đảm bảo tiêu chuẩn gạo sạch và an toàn.

Ứng dụng công nghệ:

  • Công nghệ IoT trong giám sát chất lượng nước, đo độ mặn, pH, nhiệt độ và oxy hòa tan tại các ao nuôi.

  • Thiết bị bay không người lái (drone) để phun phân bón vi sinh và theo dõi sâu bệnh.

  • Cảm biến đất để đo độ ẩm, độ mặn giúp quyết định thời điểm gieo sạ và tưới tiêu.

  • Công nghệ blockchain và phần mềm truy xuất nguồn gốc toàn bộ chuỗi sản xuất.

V. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ

Chủ đầu tư trực tiếp tổ chức sản xuất theo mô hình doanh nghiệp – hộ nông dân liên kết. Dự án hình thành các tổ hợp tác sản xuất do doanh nghiệp quản lý kỹ thuật, nông dân góp đất, được đào tạo và nhận khoán sản lượng. Hợp đồng liên kết được ký kết rõ ràng, doanh nghiệp bao tiêu đầu ra, hỗ trợ vật tư đầu vào.

Sản phẩm đầu ra gồm:

  • Tôm sinh thái: đạt tiêu chuẩn ASC, tiêu thụ tại thị trường EU và Mỹ

  • Gạo hữu cơ: đạt chứng nhận OCOP, tiêu thụ nội địa và xuất khẩu

Dự án đồng thời đầu tư hệ thống sơ chế, bảo quản, đóng gói và logistic khép kín ngay tại chỗ nhằm giảm chi phí trung gian, tăng giá trị gia tăng và bảo đảm chất lượng sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng.

VI. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH

  • Tổng mức đầu tư dự kiến: 480 tỷ đồng

    • Xây dựng hạ tầng kỹ thuật: 120 tỷ đồng

    • Mua sắm thiết bị công nghệ cao: 80 tỷ đồng

    • Chi phí cây con giống, vật tư 3 năm đầu: 90 tỷ đồng

    • Nhà xưởng, khu điều hành, hệ thống kho: 70 tỷ đồng

    • Chi phí quản lý, đào tạo, tư vấn, dự phòng: 120 tỷ đồng

  • Cơ cấu vốn đầu tư:

    • Vốn chủ sở hữu: 30% (144 tỷ đồng)

    • Vốn vay thương mại và hợp tác đầu tư: 70% (336 tỷ đồng)

  • Doanh thu dự kiến:

    • Năm thứ 3 (ổn định sản xuất):

      • Tôm thương phẩm: 3.500 tấn × 150.000 đ/kg = 525 tỷ đồng

      • Lúa hữu cơ: 4.500 tấn × 12.000 đ/kg = 54 tỷ đồng

      • Doanh thu phụ phẩm, xử lý chất thải hữu cơ: 10 tỷ đồng

      • Tổng doanh thu: ~589 tỷ đồng/năm

  • Chi phí sản xuất – vận hành bình quân: 380 tỷ đồng/năm

  • Lợi nhuận trước thuế: 209 tỷ đồng/năm

  • Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR): ~19%

  • Thời gian hoàn vốn (Payback Period): ~4,5 năm

VII. TÁC ĐỘNG KINH TẾ – XÃ HỘI – MÔI TRƯỜNG

  • Về kinh tế: Gia tăng hiệu quả sử dụng đất, nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp gấp 3–4 lần so với canh tác đơn thuần. Góp phần vào GDP địa phương và nguồn thu ngân sách thông qua thuế.

  • Về xã hội: Tạo việc làm trực tiếp cho ~400 lao động, gián tiếp cho ~1.200 hộ dân trong vùng liên kết. Tăng thu nhập bền vững, giảm di cư lao động, góp phần ổn định an ninh xã hội.

  • Về môi trường: Mô hình canh tác thân thiện, giảm thải chất ô nhiễm, giữ cân bằng sinh thái, cải tạo đất, giảm sử dụng hóa chất nông nghiệp. Hệ thống xử lý nước tuần hoàn và phân hủy sinh học chất thải giúp giảm thiểu tác động môi trường.

VIII. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT

Dự án nông nghiệp công nghệ cao trong mô hình lúa – tôm trên diện tích 650 ha là hướng đi đúng đắn, phù hợp với chủ trương phát triển nền nông nghiệp hiện đại, bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu. Dự án có đầy đủ cơ sở pháp lý, hiệu quả kinh tế rõ ràng, giá trị xã hội thiết thực và tiềm năng phát triển dài hạn.

 

Chủ đầu tư kính đề nghị các cơ quan chức năng địa phương xem xét, hỗ trợ phê duyệt thủ tục đầu tư, giao đất, cấp phép xây dựng, cũng như tạo điều kiện về tín dụng, hạ tầng kết nối, thu hút nguồn nhân lực phục vụ cho dự án. Đây là mô hình có khả năng nhân rộng, góp phần hình thành vùng nông nghiệp công nghệ cao kiểu mẫu cho khu vực Đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung.

NỘI DUNG

CHƯƠNG I:       GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN.................................................... 3

I.1.       Giới thiệu chủ đầu tư..................................................................................................... 3

I.2.       Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình................................................... 3

I.3.       Mô tả sơ bộ dự án.......................................................................................................... 3

I.4.       Sản phẩm của dự án...................................................................................................... 3

I.5.       Cơ sở pháp lý triển khai dự án...................................................................................... 3

CHƯƠNG II:     SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ ................................................................ 5

II.1.     Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng nhà máy................................................................. 5

II.2.     Mục tiêu của dự án........................................................................................................ 5

CHƯƠNG III:    THỊ TRƯỜNG............................................................................................ 10

III.1.    TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ VIỆT NAM......................................................... 10

1.1.      Tổng quan về nền kinh tế vĩ mô Việt Nam 2012:....................................................... 10

1.2.      Dự báo kinh tế vĩ mô Việt Nam năm 2013................................................................. 10

1.3.      Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng năm 2013................................. 11

III.2.    Thị trường sản xuất lúa gạo........................................................................................ 12

 (Nguồn: Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Sóc trăng)........................................ 17

CHƯƠNG IV:    ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG............................................................................. 18

IV.1.    Giới thiệu tiềm năng phát triển kinh tế của Sóc Trăng.............................................. 18

IV.2.    Địa điểm xây dựng nhà máy....................................................................................... 20

IV.3.    Điều kiện tự nhiên........................................................................................................ 20

IV.3.1.               Địa hình.................................................................................................................................................. 20

IV.3.2.               Điều kiện tự nhiên................................................................................................................................. 20

IV.3.3.               Về đất đai, thổ nhưỡng:....................................................................................................................... 22

IV.4.    Qui mô công suất của dự án........................................................................................ 24

1.         Phạm vi dự án.............................................................................................................. 24

3. Qui mô xây dựng................................................................................................................. 24

IV.5.    Lựa chọn mô hình và công suất.................................................................................. 24

IV.5.1.               Nhà máy xay xát lúa gạo “Tận dụng trấu để phục vụ xưởng nhiệt điện”  Sóc Trăng :.......... 24

IV.5.2.               Công suất nhà máy............................................................................................................................... 25

IV.5.3.               Nhu cầu lao động.................................................................................................................................. 29

IV.5.3.1.                 Nhu cầu dùng điện và nước........................................................................................................... 29

CHƯƠNG V:      THIẾT KẾ CƠ SỞ...................................................................................... 30

V.1.      Hiện trạng công trình:................................................................................................. 30

V.2.     Các hạng mục công trình............................................................................................ 30

V.2.1.                Nguyên tắc thiết kế cải tạo:................................................................................................................ 30

V.2.2.                Phương án bố cục tổng mặt bằng:..................................................................................................... 30

V.2.3.                Nhà kho thấp hiện hữu giáp cầu trục làm kho chứa lúa khô và kho trấu.................................. 31

V.2.4.                Nhà kho cao hiện hữu cải tạo đặt hệ thống xay sát và chứa lúa, gạo........................................ 31

V.2.5.                khu vực văn phòng công ty, nhà ăn, nhà nghỉ................................................................................. 31

V.2.6.                khu vực nhập, xuất nguyên liệu ......................................................................................................... 31

V.2.7.                Hệ thống cấp thoát nước..................................................................................................................... 32

V.2.8.                Hệ thống cấp điện................................................................................................................................. 32

V.2.9.                Hệ thống phòng cháy chữa cháy........................................................................................................ 32

CHƯƠNG VI:    PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NGUYÊN LIỆU VỎ TRẤU.............. 34

CHƯƠNG VII:   PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG......................... 36

VII.1.  Phương án Vận hành nhà máy.................................................................................... 36

VII.2.  Phương án sử dụng lao động và chi phí tiền lương..................................................... 36

CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY................................ 38

VIII.1. Tiến độ thực hiện......................................................................................................... 38

VIII.2. Giải pháp thi công xây dựng....................................................................................... 38

VIII.2.1.             Phương án thi công.............................................................................................................................. 38

VIII.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC THI CÔNG.................................................................................. 38

VIII.3.1.             Hạ tầng kỹ thuật................................................................................................................................... 38

VIII.4. Hình thức quản lý dự án.............................................................................................. 39

CHƯƠNG IX:    ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN.............................. 40

IX.1.    Đánh giá tác động môi trường.................................................................................... 40

IX.1.1.               Giới thiệu chung.................................................................................................................................... 40

IX.1.2.               Các quy định và các hướng dẫn về môi trường............................................................................... 40

2.1                    Các quy định và hướng dẫn sau được dùng để tham khảo........................................................... 40

2.2                    Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án.......................................................................... 41

IX.1.3.               Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng nhà máy....................................................................... 42

IX.1.4.               Mức độ ảnh hưởng tới môi trường..................................................................................................... 44

IX.1.5.               Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường.......................................... 45

IX.1.6.               Phương án xử lý môi trường khi vận hành nhà máy....................................................................... 47

IX.1.7.               Chương trình giám sát môi trường.................................................................................................... 48

IX.1.8.               Kết luận................................................................................................................................................... 50

CHƯƠNG X:      TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN.................................................................. 51

X.1.     Cơ sở lập Tổng mức đầu tư......................................................................................... 51

X.2.     Nội dung Tổng mức đầu tư......................................................................................... 52

CHƯƠNG XI:    VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN...................................................................... 57

XI.1.    Nguồn vốn................................................................................................................... 57

XI.2.    Phương án hoàn trả vốn vay....................................................................................... 59

CHƯƠNG XII:   HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN.................................... 60

XII.1.  Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán....................................................................... 60

XII.1.1.              Các thông số giả định dùng để tính toán......................................................................................... 60

XII.1.2.              Cơ sở tính toán...................................................................................................................................... 60

XII.2.  Các chỉ tiêu kinh tế của dự án..................................................................................... 61

XII.3.  Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội......................................................................... 61

CHƯƠNG XIII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................... 62

XIII.1. Kết luận....................................................................................................................... 62

XIII.2. Kiến nghị..................................................................................................................... 62

 

 

 

 

 

CHƯƠNG I:                                                                         GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1.            Giới thiệu chủ đầu tư

-     Tên công ty :  Công ty TNHH Sản xuất & Thương mại Bạn nhà Nông

-     Địa chỉ   : Số 7, Nam Quốc Cang, P. Phạm Ngũ Lão, Q1, TP.HCM;

-     Giấy phép KD :  0311812815 do Sở KH &ĐT thành phố HCM cấp.

-     Điện thoại       :  (84.)                     ;   Fax:  (84.)

-     Đại diện          :   Ông Hoàng Danh Hướng   ;   Chức vụ:  Giám Đốc

-      Mã số thuế      :   0311812815

 

 
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline: 0903 649 782
Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định. TP.HCM 
Địa chỉ văn phòng đại diện: Chung cư B1- Số 2 Đường Trường Sa, Phường Gia Định. TP.HCM

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
90Phut TV CakhiaTV xoilac xoilac tv xemtv xoilac tv xoilac Xoilac TV