Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thị dự án khu nhà ở và khu dân cư theo nghị định 15
Ngày đăng: 21-07-2021
1,867 lượt xem
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thị dự án khu nhà ở và khu dân cư theo nghị định 15
TỜ TRÌNH
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Kính gửi: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BD 840194 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 30 tháng 01 năm 2011, đăng ký biến động ngày 25 tháng 05 năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5930/SQHKT-QHKTT ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Sở quy hoạch Kiến trúc về cung cấp thông tin quy hoạch đô thị;
Căn cứ Công văn số 2401/UBND-ĐT ngày 24 tháng 06 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 2402/UBND-ĐT ngày 24 tháng 06 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công nhận Công ty Cổ phần Bất động sản Thủy Sinh làm chủ đầu tư dự án dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 6261/SXD-PTĐT ngày 09 tháng 06 năm 2021 của Sở Xây dựng hướng dẫn thủ tục chấp thuận đầu tư dự án khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số……….../QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức về phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (nay là phường Phú Hữu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh);
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan
Công ty Cổ phần Bất động sản Thủy Sinh trình Sở Xây dựng thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án: Khu nhà ở thấp tầng
2. Loại, nhóm dự án: Nhóm B
3. Loại và cấp công trình chính: Theo quy định tại Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
4. Người quyết định đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN THỦY SINH
5. Chủ đầu tư (nếu có) hoặc tên đại diện tổ chức và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
- Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN THỦY SINH
- Giấy đăng ký doanh nghiệp: 0312322147 đăng ký lần đầu ngày 30/05/2013, thay đổi lần 10 ngày 04/06/2020.
- Địa chỉ trụ sở: Phòng 1B lầu 12, SaiGon Centre, 67 Lê Lợi, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại: 028 3520 7601
6. Địa điểm xây dựng: Phường Phú Hữu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
7. Giá trị tổng mức đầu tư: 775.700.000.000 đồng (Bằng chữ: Bảy trăm, bảy mươi lăm tỷ, bảy trăm triệu đồng).
8. Nguồn vốn đầu tư: vốn chủ sở hữu của Công ty Cổ phần Bất động sản Thủy Sinh là 360.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba trăm sáu mươi tỷ đồng), còn lại là vốn vay thương mại và vốn góp của các nhà đầu tư.
9. Thời gian thực hiện: 05 năm kể từ ngày chấp thuận chủ trương đầu tư
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: Theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương.
12. Nhà thầu khảo sát xây dựng: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và Đầu tư Nguyễn Minh
13. Các thông tin khác (nếu có):
13.1. Phương án tổ chức quy hoạch:
a. Phương án quy hoạch công trình nhà ở:
- Vị trí bố trí nhà ở: tại 08 ô phố có ký hiệu A, B, C, D, E, F, G và H.
- Tổng diện tích đất ở: 20.149,21 m2.
- Tổng số nhà ở: 176 căn.
- Mật độ xây dựng từng lô đất: 50,00% - 74,6%.
- Tầng cao xây dựng tối đa: 04 tầng.
- Chiều cao xây dựng công trình tối đa: 16m.
- Khoảng lùi xây dựng:
+ Đối với đường giao thông tiếp giáp lô đất: tối thiểu 3m.
+ Đối với các ranh đất còn lại: tối thiểu 2m.
- Diện tích các lô đất xây dựng nhà ở như sau:
Stt |
Ký hiệu lô |
Nhà ở (căn) |
Diện tích (m2) |
Diện tích các lô đất xây dựng nhà ở (m2/lô) |
|
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
||||
1 |
A |
36 |
3.734,42 |
89,08 |
157,92 |
2 |
B |
4 |
827,70 |
189,15 |
218,02 |
3 |
C |
13 |
1.631,24 |
100,00 |
239,85 |
4 |
D |
22 |
2.426,00 |
95,00 |
206,00 |
5 |
E |
38 |
4.135,23 |
95,00 |
225,02 |
6 |
F |
25 |
2.933,23 |
90,00 |
300,40 |
7 |
G |
26 |
2.905,02 |
90,00 |
203,50 |
8 |
H |
12 |
1.556,37 |
100,00 |
239,85 |
Tổng hợp |
176 |
20.149,21 |
89,08 |
300,40 |
b. Phương án quy hoạch công trình hạ tầng kỹ thuật:
- Quy hoạch giao thông: Phương án tổ chức giao thông đối ngoại và đối nội của dự án như sau:
Bảng tổng hợp quy hoạch giao thông |
||||||||
Stt |
Tên đường |
Chiều dài |
Diện tích |
Lộ giới |
Bề rộng đường (m) |
Kí hiệu mặt cắt |
||
Hè trái |
Lòng đường |
Hè phải |
||||||
A |
Giao thông ngoài nhóm nhà ở |
636,70 |
8.173,43 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường N1 |
6,00 |
78,40 |
12 |
3 |
6 |
3 |
7 - 7 |
80,10 |
1.388,63 |
17 |
3 |
11 |
3 |
5 - 5 |
||
2 |
Đường D |
292,70 |
2.496,90 |
18 |
3,5 |
11 |
3,5 |
1 - 1 |
3 |
Đường D2 |
257,90 |
4.209,50 |
16 |
3 |
10 |
3 |
2 - 2 |
B |
Giao thông nhóm nhà ở |
683,20 |
9.710,97 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường D1 |
261,00 |
3.253,80 |
12 |
2,5 |
7 |
2,5 |
3 - 3 |
2 |
Đường N2 |
88,90 |
1.056,40 |
11,5 |
2,5 |
8 |
1 |
4 - 4 |
38,00 |
506,00 |
12 |
2,5 |
7 |
2,5 |
3 - 3 |
||
3 |
Đường N3 |
88,80 |
1.203,90 |
12 |
2,5 |
7 |
2,5 |
3 - 3 |
4 |
Đường N5 |
88,10 |
1.187,10 |
12 |
2,5 |
7 |
2,5 |
3 - 3 |
5 |
Đường N6 |
103,40 |
1.408,10 |
12 |
2,5 |
7 |
2,5 |
3 - 3 |
6 |
Đường M1 |
- |
113,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đường M2 |
15,00 |
149,30 |
10 |
2 |
6 |
2 |
6 - 6 |
8 |
Khoảng 4m tại các lô đất |
- |
833,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
Tổng cộng |
1.319,90 |
17.884,40 |
|
|
|
|
|
- Quy hoạch thoát nước mặt:
+ Giải pháp thoát nước: sử dụng mạng lưới thoát nước riêng cho nước thải và nước mặt.
+ Xây dựng mới các tuyến cống có đường kính D400, D600,..để thu gom toàn bộ lượng nước mặt của dự án.
+ Nguồn thoát: toàn bộ lượng nước mặt được thu gom, thoát ra rạch Gò Lớn đối với phần diện tích phía Bắc và thoát ra rạch hiện hữu phía Tây khu quy hoạch phần diện tích phía Nam.
+ Cống thoát nước mặt xây mới sử dụng cống bê tông cốt thép đặt ngầm, độ dốc cống đảm bảo khả năng tự làm sạch i ≥1/D (độ sâu đặt cống tối thiểu là 0,7m tính từ mặt đất đến đỉnh cống).
- Quy hoạch cấp nước:
+ Nguồn cấp nước: sử dụng nguồn cấp nước máy Thành phố dựa vào tuyến ống cấp nước hiện trạng Ø150 trên đường N1 từ nhà máy nước Thủ Đức.
+ Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt : 180 lít/người.ngày.
+ Tổng nhu cầu dùng nước : 560 m3/ngày.
+ Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy : 15 lít/s/đám cháy, số đám cháy xảy ra đồng thời 02 đám cháy (theo QCVN 06:2020/BXD). Dựa vào hệ thống cấp nước chính của khu quy hoạch mạng dịch vụ bố trí trụ chữa cháy khoảng cách giữa các trụ chữa cháy ≤ 150m.
+ Mạng lưới cấp nước: xây dựng mạng lưới cấp nước Ø100 ÷ Ø150 trên các trục đường chính quy hoạch tạo thành mạch nhánh cung cấp nước đến từng khu vực sử dụng.
- Thoát nước thải:
Xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng. Nước thải được thu gom và đưa về các trạm xử lý cục bộ công suất Q = 190 m3/ngày đặt trong khu quy hoạch, sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT. Diện tích trạm xử lý nước thải: 100m2.
- Xử lý chất thải rắn:
+ Tiêu chuẩn chất thải rắn : 1,3 kg/người/ngày.
+ Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt : 0,916 tấn/ngày.
+ Chất thải rắn được thu gom và đưa đến trạm ép kín tại nhà máy xử lý nước thải, sau đó vận chuyển về khu liên hợp xử lý chất thải rắn Thành phố.
- Công viên cây xanh:
+ Đất cây xanh nhóm nhà ở tại các lô đất có ký hiệu CV1, CV2, CV3, CV4, CV5, CV6, CV7: 2.206,55m2
+ Đất cây xanh ven rạch tại các lô đất có ký hiệu CR1 và CR2: 738,65m2
c. Phương án quy hoạch công trình dịch vụ - công cộng (thể dục thể thao, sân chơi):
- Chức năng: công trình thể thao, sân chơi.
- Vị trí: bố trí tại ô phố có ký hiệu DVCC.
- Diện tích lô đất: 1.824,00 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa: 40%.
- Tầng cao xây dựng tối đa: 02 tầng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD).
- Hệ số sử dụng đất tối đa: 0,8 lần.
- Chiều cao xây dựng công trình tối đa: 14,0m.
- Khoảng lùi xây dựng:
+ Đối với ranh lộ giới đường giao thông tiếp giáp lô đất: tối thiểu 3,0m.
+ Đối với các ranh đất còn lại: tối thiểu 2,0m.
13.2. Phương án triển khai thiết kế cơ sở:
Phương án triển khai thiết kế cơ sở dự án (hạng mục: công trình nhà ở; công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình dịch vụ - công cộng được thể hiện theo hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở và thuyết minh thiết kế cơ sở đính kèm)
TỜ TRÌNH
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Công trình: Khu nhà ở thấp tầng;
- Hạng mục: Công trình nhà ở, công trình dịch vụ - công cộng;
- Địa điểm: Phường Phú Hữu, TP.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh.
Kính gửi: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BD 840194 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 30 tháng 01 năm 2011, đăng ký biến động ngày 25 tháng 05 năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5930/SQHKT-QHKTT ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Sở quy hoạch Kiến trúc về cung cấp thông tin quy hoạch đô thị;
Căn cứ Công văn số 2401/UBND-ĐT ngày 24 tháng 06 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 2402/UBND-ĐT ngày 24 tháng 06 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công nhận Công ty Cổ phần Bất động sản Thủy Sinh làm chủ đầu tư dự án dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 6261/SXD-PTĐT ngày 09 tháng 06 năm 2021 của Sở Xây dựng hướng dẫn thủ tục chấp thuận đầu tư dự án khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức về phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (nay là phường Phú Hữu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh);
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan
Công ty Cổ phần Bất động sản Thủy Sinh trình Sở Xây dựng thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án: Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu
- Hạng mục: Công trình nhà ở và công trình dịch vụ - công cộng
2. Loại, nhóm dự án: Nhóm B
3. Loại và cấp công trình chính: Công trình dân dụng – Cấp III
4. Người quyết định đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN THỦY SINH
5. Chủ đầu tư (nếu có) hoặc tên đại diện tổ chức và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
- Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN THỦY SINH
- Giấy đăng ký doanh nghiệp: 0312322147 đăng ký lần đầu ngày 30/05/2013, thay đổi lần 10 ngày 04/06/2020.
- Địa chỉ trụ sở: Phòng 1B lầu 12, SaiGon Centre, 67 Lê Lợi, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại: 028 3520 7601
6. Địa điểm xây dựng: Phường Phú Hữu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
7. Giá trị tổng mức đầu tư: 775.700.000.000 đồng (Bằng chữ: Bảy trăm, bảy mươi lăm tỷ, bảy trăm triệu đồng) (trong đó hạng mục công trình nhà ở, công trình dịch vụ - công cộng: có tổng mức đầu tư là: 477.900.000.000 đồng).
8. Nguồn vốn đầu tư: Vốn khác.
9. Thời gian thực hiện: 05 năm kể từ ngày chấp thuận chủ trương đầu tư (Công văn số 2401/UBND-ĐT ngày 24/6/2020).
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: Theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: Công ty TNHH Tư vấn ENVI GREEN
- Giấy đăng ký doanh nghiệp: 0315804893 đăng ký lần đầu ngày 22/7/2019, thay đổi lần 2 ngày 17/09/2019.
- Địa chỉ trụ sở: Số 286 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp.HCM.
- Điện thoại: 08563 99630
12. Nhà thầu khảo sát xây dựng: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và Đầu tư Nguyễn Minh
13. Các thông tin khác (nếu có):
13.1. Phương án tổ chức quy hoạch:
a. Phương án quy hoạch công trình nhà ở:
- Vị trí bố trí nhà ở: tại 08 ô phố có ký hiệu A, B, C, D, E, F, G và H.
- Tổng diện tích đất ở: 20.149,21 m2.
- Tổng số nhà ở: 176 căn.
- Mật độ xây dựng từng lô đất: 50% - 74,6%.
- Tầng cao xây dựng tối đa: 04 tầng.
- Chiều cao xây dựng công trình tối đa: 16m.
- Khoảng lùi xây dựng:
+ Đối với đường giao thông tiếp giáp lô đất: tối thiểu 3m.
+ Đối với các ranh đất còn lại: tối thiểu 2m.
- Diện tích các lô đất xây dựng nhà ở như sau:
Stt |
Ký hiệu lô |
Nhà ở (căn) |
Diện tích (m2) |
Diện tích các lô đất xây dựng nhà ở (m2/lô) |
|
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
||||
1 |
A |
36 |
3.734,42 |
89,08 |
157,92 |
2 |
B |
4 |
827,70 |
189,15 |
218,02 |
3 |
C |
13 |
1.631,24 |
100,00 |
239,85 |
4 |
D |
22 |
2.426,00 |
95,00 |
206,00 |
5 |
E |
38 |
4.135,23 |
95,00 |
225,02 |
6 |
F |
25 |
2.933,23 |
90,00 |
300,40 |
7 |
G |
26 |
2.905,02 |
90,00 |
203,50 |
8 |
H |
12 |
1.556,37 |
100,00 |
239,85 |
Tổng hợp |
176 |
20.149,21 |
89,08 |
300,40 |
c. Phương án quy hoạch công trình dịch vụ - công cộng (thể dục thể thao, sân chơi):
- Chức năng: công trình thể thao, sân chơi.
- Vị trí: bố trí tại ô phố có ký hiệu DVCC.
- Diện tích lô đất: 1.824,00 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa: 40%.
- Tầng cao xây dựng tối đa: 02 tầng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD).
- Hệ số sử dụng đất tối đa: 0,8 lần.
- Chiều cao xây dựng công trình tối đa: 14,0m.
- Khoảng lùi xây dựng:
+ Đối với ranh lộ giới đường giao thông tiếp giáp lô đất: tối thiểu 3,0m.
+ Đối với các ranh đất còn lại: tối thiểu 2,0m.
13.2. Phương án triển khai thiết kế cơ sở:
Phương án triển khai thiết kế cơ sở hạng mục công trình nhà ở và công trình dịch vụ - công cộng được thể hiện theo hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở và thuyết minh thiết kế cơ sở đính kèm
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn