DỰ ÁN ĐẦU TƯ TÒA NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM

Lập dự án đầu tư tòa nhà điều hành sản xuất công viên phần mềm Quang Trung phục vụ kinh doanh sản xuất

DỰ ÁN ĐẦU TƯ TÒA NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM

  • Mã SP:DA TOA NHA
  • Giá gốc:75,000,000 vnđ
  • Giá bán:65,000,000 vnđ Đặt mua

Lập dự án đầu tư tòa nhà điều hành sản xuất công viên phần mềm Quang Trung

MỤC LỤC
Chương I: MỞ ĐẦU 5

Chương II: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 6
II.1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN 6
II.1.1. TÊN DỰ ÁN 6
II.1.2. GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ 6
II.1.3. ĐƠN VỊ TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN 6
II.2. CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN 6
II.3. SỰ CẦN THIẾT VÀ MỤC TIÊU ĐẦU TƯ 7
II.3.1. Sự cần thiết của dự án: 7
II.3.2. Mục tiêu của dự án: 8
Chương III: CƠ SỞ LÝ LUẬN 9
III.1. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHẦN MỀM VIỆT NAM. 9
III.2. TIỀM NĂNG VÀ LỢI THẾ CỦA KHU CÔNG VIÊN PHẦN MỀM QUANG TRUNG 9
III.2.1. Tổng quan về CVPM Quang Trung 9
III.2.2. Tiềm năng và định hướng phát triển khu CVPM Quang Trung 10
III.3. THỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG CHO THUÊ KHU CVPM QUANG TRUNG 11
III.3.1. Nghiên cứu về thị trường văn phòng cho thuê khu CVPM Quang Trung 11
III.3.2. Nghiên cứu về giá thuê văn phòng tại khu CVPM Quang Trung 13
III.3.3. Dự báo về nguồn cung cầu văn phòng cho thuê tại CVPM Quang Trung 16
III.3.3.1. Tổng quan về thị trường văn phòng TP. HCM (1): 16
III.3.3.2. Nhu cầu văn phòng cho thuê tại CVPM Quang Trung 16
Chương IV: HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT XÂY DỰNG - ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC DỰ ÁN 17
IV.1. HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT 17
IV.1.1. Hiện trạng kiến trúc. 17
IV.1.2. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật. 17
IV.1.3. Đánh giá chung về điều kiện hiện trạng 17
IV.2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC DỰ ÁN 17
IV.2.1. Địa điểm thực hiện dự án: 17
IV.2.2. Đặc điểm khí hậu khu vực. 18
IV.2.2.1. Đặc điểm chung: 18
IV.2.2.2. Mưa: 18
IV.2.2.3. Bốc hơi: 19
IV.2.2.4. Nhiệt độ: 19
IV.2.2.5. Độ ẩm không khí: 19
IV.2.2.6. Gió. 19
IV.2.2.7. Các yếu tố khí hậu khác. 20
IV.2.3. Địa chất thủy văn. 20
Chương V: QUY MÔ DỰ ÁN VÀ GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 22
V.1. QUY MÔ DỰ ÁN 22
V.2.1. PHƯƠNG ÁN 1 23
V.2.1.1. Sơ đồ và nội dung công năng tầng hầm 23
V.2.1.2. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 1 24
V.2.1.3. Sơ đồ và nội dung công năng tầng lửng 25
V.2.1.4. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 2 26
V.2.1.5. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 3 ~ 7 27
V.2.1.6. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 8 28
V.2.1.7. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 9 29
V.2.1.8. Sơ đồ và nội dung công năng tầng thượng 30
V.2.2. PHƯƠNG ÁN 2 31
V.2.2.1. Sơ đồ và nội dung công năng tầng hầm: 31
V.2.2.2. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 1: 32
V.2.2.3. Sơ đồ và nội dung công năng tầng lửng 32
V.2.2.4. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 2 33
V.2.2.5. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 3 33
V.2.2.6. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 4 34
V.2.2.7. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 5, 6 34
V.2.2.8. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 7 35
V.2.2.9. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 8 35
V.2.2.10. Sơ đồ và nội dung công năng tầng sân thượng 36
V.2.3. PHƯƠNG ÁN 3 37
V.2.3.1. Sơ đồ và nội dung công năng tầng hầm 37
V.2.3.2. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 1 38
V.2.3.3. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 2 39
V.2.3.4. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 3 40
V.2.3.5. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 4 41
V.2.3.6. Sơ đồ và nội dung công năng tầng 5 ~ 9 42
V.2.3.7. Sơ đồ và nội dung công năng tầng thượng 43
V.2.3.8. Sơ đồ và nội dung công năng tầng mái 44
V.3. SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN 44
Chương VI: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỦA PHƯƠNG ÁN CHỌN 46
VI.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ: 46
VI.1.1. Kiến trúc - Kết cấu: 46
VI.1.2. Điện và chiếu sáng: 46
VI.1.3. Điều hòa không khí: 46
VI.1.4. Cấp thoát nước: 46
VI.2. QUY MÔ THIẾT KẾ 46
VI.2.1. Quan điểm thiết kế 47
VI.2.2. Tính toán các diện tích thiết kế: 47
VI.2.3. Tính toán quy mô thiết kế: 48
VI.3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 49
VI.3.1. Nguyên tắc thiết kế 49
VI.3.2. Giải pháp quy hoạch mặt bằng: 49
VI.3.3. Giải pháp thiết kế kiến trúc: 50
VI.3.4. Giải pháp hoàn thiện: 53
VI.4. GIẢI PHÁP KẾT CẤU: 53
VI.4.1. Lựa chọn vật liệu chính: 53
VI.4.2. Lựa chọn hệ kết cấu chịu lực: 54
VI.4.2.1. Hệ kết cấu khung: 54
VI.4.2.2. Hệ kết cấu vách cứng, lõi cứng: 54
VI.4.2.3. Hệ kết cấu hỗn hợp khung và vách cứng: 54
VI.4.3. Lựa chọn kết cấu móng: 55
VI.5. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ĐIỆN: 55
VI.5.1. Nguồn cung cấp điện: 55
VI.5.2. Công suất sử dụng điện: 55
VI.5.3. Xác định công suất trạm biến áp: 55
VI.6. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CẤP NƯỚC: 55
VI.6.1. Hệ thống cấp nước: 55
VI.6.2. Tính toán hệ thống cấp nước lạnh 56
VI.7. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC: 57
VI.7.1. Tính toán lưu lượng thoát nước: 57
VI.7.2. Tính toán thể tích bể tự hoại: 57
VI.7.3. Tính toán thoát nước mưa mái: 57
VI.8. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ HỆ THỐNG LẠNH: 58
VI.9. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ÂM THANH - THÔNG TIN LIÊN LẠC: 58
VI.10. HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÒA NHÀ IBMS: 59
Chương VII: ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 60
VII.1. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU CÔNG VIÊN PHẦN MỀM QUANG TRUNG 60
VII.2. Hiện trạng chất lượng môi trường khu vực dự án 61
VII.2.1. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí: 61
VII.2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường nước ngầm 61
VII.2.3. Hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt 62
VII.3. CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG DỰ ÁN 62
VII.3.1. Bụi 62
VII.3.2. Khí thải từ các phương tiện vận chuyển 62
VII.3.3. Tiếng ồn 63
VII.3.4. Nước thải 63
VII.3.5. Rác xây dựng và rác thải sinh hoạt: 63
VII.3.6. An toàn lao động: 63
VII.3.7. Các tác động khác 64
VII.4. CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN 64
VII.4.1. Nước thải 64
VII.4.2. Chất thải rắn 65
VII.4.3. Nguồn gây ô nhiễm không khí. 65
VII.4.4. Các tác động đến môi trường và xã hội. 66
VII.5. CÁC GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 66
VII.5.1. KHỐNG CHẾ Ô NHIỄM TRONG GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN 66
VII.5.1.1. Khói bụi 66
VII.5.1.2. Tiếng ồn và rung động 67
VII.5.1.3. Nước thải 67
VII.5.1.4. Chất thải rắn 67
VII.5.2. KHỐNG CHẾ Ô NHIỄM KHI DỰ ÁN ĐƯỢC ĐƯA VÀO HOẠT ĐỘNG. 67
VII.5.2.1. Đối với nước thải sinh hoạt: 67
VII.5.2.2. Đối với nước mưa 68
VII.5.2.3. Ô nhiễm không khí 68
VII.5.2.4. Ô nhiễm tiếng ồn 68
VII.5.2.5. Khí thải từ máy phát điện dự phòng 68
VII.5.2.6. Đối với rác thải sinh hoạt: 69
VII.5.2.7. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy: 69
VII.5.2.8. Trồng cây xanh khuôn viên dự án 70
VII.5.2.9. Hệ thống chống sét 70
VII.5.3. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG 70
Chương VIII: PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ 71
VIII.1. PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY: 71
VIII.1.1. Tiêu chuẩn thiết kế 71
VIII.1.2. Nội dung thiết kế 71
VIII.1.2.1. Hệ thống báo cháy tự động 71
VIII.1.2.2. Giới thiệu hệ thống chữa cháy 73
VIII.2. THIẾT KẾ CHỐNG SÉT 75
VIII.2.1. Giới thiệu hệ thống chống sét 75
VIII.2.2. Tiêu chuẩn áp dụng 75
VIII.2.3. Thiết bị chống sét 76
VIII.3. HỆ THỐNG NỐI ĐẤT 76
Chương IX: NGHIÊN CỨU VỀ TÀI CHÍNH 78
IX.1. CƠ SỞ XÁC ĐỊNH VỐN ĐẦU TƯ: 78
IX.2. THÀNH PHẦN VỐN ĐẦU TƯ: 78
IX.2.1. Vốn đầu tư (Vốn cơ bản): 78
IX.2.2. Vốn dự phòng: 79
IX.3. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ: 79
Chương X: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN - TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ 80
X.1. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN: 80
X.2. HÌNH THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN: 80
Chương XI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ & PHÂN TÍCH KINH TẾ 81
XI.1. CƠ SỞ TÍNH TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ : 81
XI.2. PHÂN TÍCH KINH TẾ. 81
XI.2.1. Thành phần vốn đầu tư cố định và tổng mức đầu tư 81
XI.2.2. Nguồn vốn đầu tư: 84
XI.2.3. Điều kiện vay: 84
XI.2.4. Công suất thiết kế: 84
XI.2.5. Công suất khai thác 84
XI.2.6. Doanh thu 85
XI.2.7. Chi phí hoạt động: 85
XI.2.8. Khấu hao tài sản cố định: 86
XI.2.9. Phân tích hiệu quả tài chính: 87
Chương XII: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI 88
XII.1. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN 88
XII.2. HIỆU QUẢ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN 88
Chương XIII: KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ 89
XIII.1. KẾT LUẬN: 89
Chương XIV: PHỤ LỤC 90
XIV.1. PHỤ LỤC 1: Phân tích kinh tế. 90
XIV.2. PHỤ LỤC 2: Bản vẽ phương án thiết kế. 90
XIV.3. PHỤ LỤC 3: Các văn bản pháp lý. 90
XIV.4. PHỤ LỤC 4: So sánh và chọn lựa hệ thống M&E. 90


Chương I: MỞ ĐẦU
• Thế kỷ XXI là thế kỷ của Máy tính và Truyền thông. Việc phát triển công nghệ thông tin chính là chìa khóa để xây dựng một xã hội tiên tiến. Có thể thấy rằng ngày nay, công nghệ thông tin nói chung và công nghiệp phần mềm nói riêng đã và đang đóng vai trò rất quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia. Vì thế, các nước trên thế giới đều có những hoạch định, những định hướng cho ngành công nghệ phần mềm phù hợp với sự phát triển của đất nước mình.
• Đối với Việt Nam, việc phát triển công nghiệp phần mềm cũng đang trở thành vấn đề vô cùng cấp thiết. Chính phủ cũng có chủ trương xây dựng công nghiệp phần mềm thành một ngành kinh tế mũi nhọn, có tốc độ tăng trưởng cao, góp phần hiện đại hóa và phát triển bền vững các ngành kinh tế - xã hội. Phát triển công nghiệp phần mềm là một trong những cách đi tắt, đón đầu để thực hiện công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước, góp phần quan trọng trong việc bảo đảm an ninh quốc gia.
• Được thành lập vào năm 2001, Công viên phần mềm (CVPM) Quang Trung là một trong những dự án trọng điểm cho kế hoạch phát triển của thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM). CVPM Quang Trung đang trên bước đường phát triển mạnh để trở thành trung tâm phần mềm lớn nhất Việt Nam.
• Tọa lạc trên diện tích trên 430.000m², CVPM Quang Trung được chia làm các khu vực với chức năng khác nhau như khu sản xuất phần mềm và dịch vụ công nghệ thông tin (CNTT), khu triển lãm, khu nhà ở và khu vực giải trí nhằm đảm bảo các điều kiện hoạt động về ăn ở, sinh sống, làm việc và giải trí cho các chuyên viên CNTT. Với cơ sở hạ tầng hiện đại và chi phí cạnh tranh, CVPM Quang Trung còn cung cấp một môi trường làm việc hoàn hảo với mục tiêu thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Lập dự án đầu tư tòa nhà điều hành sản xuất.
 

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.lapduan.comwww.lapduan.info ; www.khoanngam.com     

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha