Dự án đầu tư nhà máy dệt may công nghiệp
Ngày đăng: 05-10-2021
2,129 lượt xem
Dự án đầu tư nhà máy dệt may công nghiệp
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Đồng Nai; - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai; - Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai; - UBND huyện Nhơn Trạch; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư nhà máy dệt may với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH Dệt may Hương Phú.
Mã số doanh nghiệp: 0216753899 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tp HCM cấp lần đầu ngày.
Địa chỉ trụ sở: 31/1 Nguyễn Trãi, Phường 08, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: 0912274699
Số tài khoản: .. . ; Email: .. … ; Website: .......
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Nguyễn Hải Hà Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 01/06/1961 Giới tính: Nam
Quốc tịch: Việt Nam
Số giấy chứng thực cá nhân: 082060000217 Ngày cấp: 26/07/2019
Nơi cấp: Công an tỉnh Đồng Nai .
Địa chỉ thường trú: 312/1 Nguyễn Trãi, Phường 08, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. .
Chỗ ở hiện tại: 312/1 Nguyễn Trãi, Phường 08, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. .
Điện thoại: 0912276699 Fax: ……....……....…….Email: ..........................................
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Nhà máy dệt may 15/4”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: thị trấn Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai .
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động dệt vải |
1321 |
|
|
|
|
Sản xuất vải dệt thoi |
1312 |
|
2 |
Hoạt động may |
Sản xuất quần áo, trang phục. |
|
|
|
|
1321 |
|
|
|
|
Sản xuất hàng may mặc theo đơn hàng |
|
|
Mục tiêu đầu tư: Nhà máy sợi được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình là một khu nhà máy kéo sợi hiện đại, đạt tiêu chuẩn, Công ty dự kiến đầu tư xây dựng dự án với quy mô xây dựng là 10.800 m2, bao gồm xưởng sản xuất , xây dựng nhà kho, nhà văn phòng, công trình công cộng theo yêu cầu, các công trình hạ tầng và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của người lao động.
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Nhơn Trạch, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 10.8000 m2.
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Đất xây dựng nhà xưởng |
6,000 |
55.56 |
2 |
Đất công trình phụ trợ |
600 |
5.56 |
3 |
Sân bãi, giao thông nội bộ + cây xanh |
4,200 |
38.89 |
|
TỔNG CỘNG |
10,800 |
100% |
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
STT |
Tên công trình |
Diện tích (m2) |
1 |
Tầng trệt (bao gồm Kho, xưởng) |
6,000 |
2 |
Khu xử lý nước thải |
300 |
3 |
Khu nhà kho chứa hàng |
300 |
4 |
Tầng lửng (Nhà ăn, Phòng thay đồ) |
1,200 |
5 |
Tầng 1 (Khu văn phòng, xưởng) |
3,500 |
6 |
Sân bãi, giao thông nội bộ + cây xanh |
4,200 |
|
Tổng cộng: |
10,800 |
- Vị trí dự án không thuộc khu công nghiệp Nhơn Trạch
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 125.000.000.000 đồng (Một trăm hai mươi lăm tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Giá trị trước thuế |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
XD |
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG BẾN THUYỀN |
|
|
|
|
A |
Công trình xây dựng |
1 |
|
|
44,170,000 |
1 |
Tầng trệt (bao gồm Kho, xưởng) |
1 |
6,000.00 |
3,500 |
21,000,000 |
2 |
Khu xử lý nước thải |
1 |
300.00 |
5,500 |
1,650,000 |
3 |
Khu nhà kho chứa hàng |
1 |
300.00 |
3,500 |
1,050,000 |
4 |
Tầng lửng (Nhà ăn, Phòng thay đồ) |
1 |
1,200.00 |
3,000 |
3,600,000 |
5 |
Tầng 1 (Khu văn phòng, xưởng) |
1 |
3,500.00 |
3,500 |
12,250,000 |
6 |
Sân bãi, giao thông nội bộ + cây xanh |
1 |
4,200.00 |
1,100 |
4,620,000 |
C |
Cổng, hàng rào, |
|
1 |
|
5,454,545 |
D |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
2,472,727 |
1 |
San nền |
m2 |
|
100 |
|
2 |
Cấp điện |
ht |
|
|
1,000,000 |
3 |
Cấp, thoát nước |
ht |
|
|
1,472,727 |
|
Tổng Phần xây dựng |
|
|
|
52,097,273 |
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
TB |
|
|
38,480,000 |
|
Hệ thống điện công nghiệp và chiếu sáng |
|
1 |
2,200,000 |
2,200,000 |
|
Hệ thống hơi + khí nén + chân không |
|
8 |
260,000 |
2,080,000 |
|
Hệ thống làm mát (luôn máy lạnh) |
|
12 |
650,000 |
7,800,000 |
|
Trạm biến thế 1000KVA |
|
1 |
750,000 |
750,000 |
|
Máy dệt |
|
6 |
1,700,000 |
10,200,000 |
|
Máy may |
|
14 |
800000 |
11,200,000 |
|
Máy cắt |
|
5 |
450000 |
2,250,000 |
|
Phòng khuôn mẫu |
|
2 |
250000 |
500,000 |
|
Thiết bị phòng thí nghiệm, QA,QC,… |
|
1 |
1500000 |
1,500,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
90,577,273 |
Tổng mức đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
52,097,273 |
5,209,727 |
57,307,000 |
II. |
Giá trị thiết bị |
38,480,000 |
3,848,000 |
42,328,000 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
1,932,131 |
193,213 |
2,125,345 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
3,770,037 |
377,004 |
4,417,391 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
631,294 |
63,129 |
694,424 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
998,322 |
99,832 |
1,098,154 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
99,022 |
9,902 |
108,924 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
95,418 |
9,542 |
104,960 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
108,461 |
10,846 |
119,307 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
139,365 |
13,937 |
153,302 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
1,322,571 |
132,257 |
1,454,828 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
375,583 |
37,558 |
413,142 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
127,273 |
12,727 |
140,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
118,500 |
11,850 |
130,350 |
V. |
Chi phí khác |
947,636 |
94,764 |
1,109,183 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
260,486 |
26,049 |
286,535 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
330,415 |
33,041 |
363,456 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
356,734 |
35,673 |
392,408 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
60,713 |
6,071 |
66,784 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
9,057,727 |
905,773 |
9,963,500 |
VII. |
Chi phí đền bù GPMB và thuế đất |
2,500,000 |
250,000 |
2,750,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
108,784,804 |
10,878,480 |
120,000,418 |
|
Vốn lưu động |
|
|
5,000,000 |
X |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
125,000,418 |
|
Làm Tròn |
|
|
125,000,000 |
- Vốn cố định: 120.000.000.000 đồng (Một trăm hai mươi tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 5.000.000.000 đồng (Năm tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (50%) : 62.500.000.000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động (50%) : 62.500.000.000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
Công ty TNHH Dệt may Hương Phú |
62.500.000.000 |
|
50% |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (50%): 62.500.000.000 đồng
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án nhà máy dệt may :
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án nhà máy dệt may:
Tiến độ thực hiện: 12 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2021 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý II/2022 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý III/2022 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý III/2022 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý IV/2022 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý IV/2023 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn