Dự án đầu tư khu nhà ở xã hội và văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày đăng: 23-07-2021
1,904 lượt xem
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Dự án đầu tư khu nhà ở xã hội và văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Đồng Nai; - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai; - Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai; - UBND huyện Nhơn Trạch; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH
Mã số doanh nghiệp: 03 do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 09/01/2003, đăng ký thay đổi lần thứ 21 ngày 10/06/2021.
Địa chỉ trụ sở: 10 Tp.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: 028
Số tài khoản: 066
Email: info@v
Website: v
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: P Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 28/02/ Giới tính: Nữ
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 024223 Ngày cấp: 19/09/
Nơi cấp: Công an Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ thường trú: Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại: Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: 03 Fax: ……....……....…….Email: ............................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Khu nhà ở xã hội công nhân VMG”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. |
6810 |
821 |
2 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
6820 |
|
3 |
Xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
4100 |
512 |
4 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông |
4210 |
|
5 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4290 |
|
Xây dựng dự án Khu nhà ở xã hội công nhân VMG tại xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.
Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động có thu nhập thấp trong và ngoài khu vực. Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai. Phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Nhơn Trạch, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
STT |
Thông số |
Chung cư |
Nhà liên kế |
1 |
Tổng số căn |
3,222 |
68 |
2 |
Quy mô dân số |
4,918 |
592 |
3 |
Diện tích đất xây dựng |
12,151.62 |
6,244 |
4 |
Diện tích sàn xây dựng (Bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái) |
146,496.6 |
14,205 |
5 |
Mật độ xây dựng (%) |
29.28 |
15 |
6 |
Số tầng |
12 |
3.5 |
- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 41,498 m2.
STT |
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m²) |
TỶ LỆ (%) |
|
Diện tích đất quy hoạch |
41,498.00 |
100.0% |
1.1 |
Đất ở cao tầng (nhà ở XH) |
|
|
|
Đất xây dựng |
12,151.62 |
29.28% |
1.2 |
Đất ở thấp tầng (nhà liên kế) |
|
|
|
Đất xây dựng |
6,244 |
15.0% |
1.3 |
Đất nhà SHCĐ độc lập |
713 |
1.7% |
1.3 |
Đất giao thông - sân bãi nội bộ - để xe |
16,324.47 |
39.3% |
1.4 |
Đất cây xanh, mặt nước |
6,064.91 |
14.61% |
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
STT |
CÁC THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
THIẾT KẾ |
THIẾT KẾ |
1 |
THÔNG TIN CHUNG |
|
|
|
1 |
CÁC THÔNG SỐ CHUNG CƯ |
|
|
|
a |
Tổng diện tích đất qui hoạch |
m² |
41,498.00 |
41,498.00 |
b |
Diện tích đất ở cao tầng |
m² |
12,151.62 |
12,151.62 |
c |
Tổng diện tích sàn sử dụng căn hộ, shop house của 9 Block (không bao gồm kỹ thuật sân thượng, báo cháy, ban quản trị tầng 1) |
m² |
122,942.52 |
122,942.52 |
d |
Tổng diện tích sàn xây dựng của 9 block( không bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái) |
|
145,819.4 |
145,819.44 |
e |
Tổng diện tích sàn xây dựng của 9 block ( bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái) |
m² |
146,046.6 |
146,496.60 |
f |
Mật độ xây dựng khối chung cư (tính trên diện tích đất ở cao tầng) |
% |
29.28% |
29.28% |
g |
Diện tích chiếm đất xây dựng tầng điển hình |
m² |
12,151.62 |
12,151.62 |
h |
Diện tích đất xây dựng tầng trệt |
m² |
12,151.62 |
12,151.62 |
k |
Hệ số sử dụng đất khu Căn hộ |
lần |
3.51 |
3.51 |
l |
Số tầng cao (không có tầng hầm) |
tầng |
12 |
12 |
m |
Tổng chiều cao công trình |
m |
44.6 |
44.6 |
n |
Số dân cố định ( chung cư 25m² sàn/người) |
người |
4,918 |
4,918 |
0 |
SHCĐ (Tiêu chuẩn: 0,8m² sinh hoạt cộng đồng cho 1 căn hộ, 50% cho chung cư) bố trí khu SHCĐ tập trung giảm 30% diện tích sàn |
m² |
713 |
713 |
|
CÁC THÔNG SỐ NHÀ LIÊN KỀ |
|
|
|
a |
Diện tích đất nhà liên kế |
m² |
6,244 |
6,244 |
b |
Mật độ xây dựng khối nhà liền kề trong khu đất quy hoạch |
% |
15 |
15% |
c |
Mật độ xây dựng trong từng lô đất nhà liên kế |
% |
65 |
65% |
d |
Tổng diện tích sàn (gồm kỹ thuật sân thượng…) |
m² |
14,205 |
14,205 |
e |
Số tầng cao (không có tầng hầm) (quy hoạch cho mấy tầng ?) |
tầng |
3,5 |
3,5 |
g |
Tổng số căn |
căn |
68 |
68 |
h |
Số dân cố định ( 24m² sàn/người) |
người |
592 |
592 |
2 |
TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG XE CHUNG CƯ |
|
|
|
a |
Khối căn hộ: (tính theo công văn 1245/BXD-KHCN của BXD ngày 24/06/2013). |
|
|
|
b |
+ Diện tích đậu xe khối căn hộ |
m² |
14,753.10 |
14,753.10 |
3 |
TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH NHÓM TRẺ |
|
|
|
a |
Khối căn hộ: (tính theo TCVN 3907:2001 Yêu cầu thiết kế trường mầm non). |
|
|
|
b |
- Tổng số dân |
người |
5,510 |
5,510 |
c |
- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ và mẫu giáo |
người |
275 |
275 |
d |
- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ (50%) |
người |
138 |
138 |
e |
Tổng diện tích nhóm trẻ cần |
m² |
1,101.92 |
1,101.92 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.687.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một nghìn sáu trăm tám mươi bảy tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Diện tích |
Số tầng |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
||
Chưa thuế |
VAT |
Tổng |
|||||||
I |
CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
ha |
4,1498 |
|
|
|
27.267.430 |
2.726.743 |
29.994.173 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị |
|
4,1498 |
|
4,1498 |
6.570.782 |
27.267.430 |
2.726.743 |
29.994.173 |
II |
CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ |
m2 |
|
|
|
|
1.100.271.963 |
110.027.196 |
1.210.299.159 |
2 |
Tổng diện tích sàn xây dựng chung cư (9 block) |
m2 |
|
|
|
|
994.104.619 |
99.410.462 |
1.093.515.081 |
a |
Tầng 1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
a.1 |
Diện tích sàn |
|
1.350,18 |
1 |
1.350,18 |
|
|
|
|
a.2 |
Diện tích sử dụng Shophouse |
|
1.178,58 |
1 |
1.178,58 |
|
|
|
|
a.3 |
Diện tích phòng ban quản lý, báo cháy |
|
23,40 |
1 |
23,40 |
|
|
|
|
a.4 |
Diện tích khu chứa rác |
|
21,84 |
1 |
21,84 |
|
|
|
|
a.5 |
Diện tích Giao thông, kỹ thuật, … |
|
126,36 |
1 |
126,36 |
|
|
|
|
b |
Tầng 2-12 (11 tầng) |
|
|
11 |
|
|
|
|
|
b.1 |
Diện tích sàn |
|
1.350,18 |
11 |
14.851,98 |
|
|
|
|
b.2 |
Diện tích sử dụng Căn hộ |
|
1.134,70 |
11 |
12.481,70 |
|
|
|
|
b.3 |
Diện tích Giao thông, kỹ thuật, … |
|
215,48 |
11 |
2.370,28 |
|
|
|
|
c |
Tầng kỹ thuật và tầng mái |
|
|
1 |
75,24 |
|
|
|
|
c.1 |
Sàn kỹ thuật thang máy |
|
13,92 |
1 |
13,92 |
|
|
|
|
c.2 |
Sàn mái thang |
|
61,32 |
1 |
61,32 |
|
|
|
|
d |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN SỬ DỤNG SHOPHOUSE VÀ CĂN HỘ TÍNH CHO 1 BLOCK (không kể - tầng kỹ thuật, mái, báo cháy, ban quản trị) |
12 |
13.660,28 |
|
|
|
|
||
e |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG TÍNH CHO 1 BLOCK (không bao gồm tầng kỹ thuật - tầng mái) |
12 |
16.202,16 |
|
|
|
|
||
e |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG TÍNH CHO 1 BLOCK (bao gồm tầng kỹ thuật - tầng mái) |
12 |
16.277,40 |
|
|
|
|
||
f |
Tổng diện tích sàn xây dựng chung cư (9 block) |
m2 |
số block: 9 |
146.496,6 |
6.785,85 |
994.104.619 |
99.410.462 |
1.093.515.081 |
|
3 |
Xây dựng nhà liên kế |
m2 |
|
|
|
|
104.230.013 |
10.423.001 |
114.653.015 |
a |
Xây dựng nhà liên kế 4 tầng (mật độ xây dựng: 65%) |
|
6.244,00 |
4 |
16.234,4 |
6.420,32 |
104.230.013 |
10.423.001 |
114.653.015 |
4 |
Xây dựng nhà SHCĐ độc lập |
m2 |
|
|
|
|
1.937.331 |
193.733 |
2.131.064 |
a |
Xây dựng nhà SHCĐ 1 tầng (mật độ xây dựng: 65%) |
|
713,00 |
1 |
463,45 |
4.180,24 |
1.937.331 |
193.733 |
2.131.064 |
# |
Tổng cộng |
ha |
4,1498 |
12 |
|
|
1.127.539.393 |
112.753.939 |
1.240.293.333 |
Tổng mức đầu tư:
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
Ghi chú
|
I1. |
Chi phí xây lắp |
Gxd |
DT |
1.127.539.393 |
112.753.939 |
1.240.293.333 |
Bảng 1.1 |
I2. |
Chi phí thiết bị |
Gtb |
DT |
86.646.130 |
8.664.613 |
95.310.743 |
Bảng 1.2 |
I. |
Chi phí trực tiếp |
Gtt |
Gxd+Gtb |
1.214.185.523 |
121.418.552 |
1.335.604.076 |
|
II. |
Chi phí quản lý dự án |
Gqlda |
Gtt x 1,1226% |
13.630.426 |
1.363.043 |
14.993.468 |
TT16 Bảng 1,1 |
III. |
Chi phí tư vấn đầu tư |
Gtv |
DT |
36.121.552 |
3.612.155 |
39.733.707 |
|
1 |
Lập đề xuất chủ trương đầu tư |
|
III.2 5,0% |
144.534 |
14.453 |
158.987 |
Tạm tính 5% BCKT |
2 |
Lập báo cáo nghiên cứu khả thi |
Gtv1 |
Gtt x 0,238% |
2.890.674 |
289.067 |
3.179.741 |
TT16 Bảng 2.2 |
3 |
Thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
Gtt x 0,040% |
479.612 |
47.961 |
527.573 |
TT16 Bảng 2.15 |
4 |
Khảo sát, đo đạc địa hình tỷ lệ 1/500 |
|
4,15 9.091 |
37.725 |
3.773 |
41.498 |
Tạm tính 10 tr/ha |
5 |
Trắc địa, khảo sát địa chất công trình |
|
4,15 7.273 |
30.180 |
3.018 |
33.198 |
Tạm tính 8 tr/ha |
6 |
Thiết kế bản vẽ thi công |
Gtv2 |
Gxd x 1,5781% |
17.793.870 |
1.779.387 |
19.573.257 |
TT16 Bảng 2.5 |
7 |
Thẩm tra thiết kế |
|
Gxd x 0,065% |
732.213 |
73.221 |
805.435 |
TT16 Bảng 2.16 |
8 |
Thẩm tra dự toán |
|
Gxd x 0,0613% |
691.426 |
69.143 |
760.569 |
TT16 Bảng 2.17 |
9 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
Gtv1 x0,5957% |
17.221 |
1.722 |
18.943 |
TT16 Bảng 2.18 |
10 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn thiết kế thi công |
|
Gtv2 x0,3282% |
58.401 |
5.840 |
64.241 |
TT16 Bảng 2.18 |
11 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT xây lắp |
|
Gxd x 0,039% |
439.511 |
43.951 |
483.462 |
TT16 Bảng 2.19 |
12 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT thiết bị |
|
Gtb x 0,131% |
113.646 |
11.365 |
125.011 |
TT16 Bảng 2.20 |
13 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn giám sát xây lắp |
|
Ggs2 x 0,4159% |
36.763 |
3.676 |
40.440 |
TT16 Bảng 2.18 |
14 |
Giám sát thi công xây lắp |
Ggs1 |
Gxd x 0,784% |
8.838.369 |
883.837 |
9.722.206 |
TT16 Bảng 2.21 |
15 |
Giám sát lắp đặt thiết bị |
Ggs2 |
Gtb x 0,448% |
388.131 |
38.813 |
426.944 |
TT16 Bảng 2.22 |
16 |
Lập và thẩm định báo cáo ĐTM |
|
DT 1 |
200.000 |
20.000 |
220.000 |
Tạm tính |
17 |
Chứng nhận chất lượng công trình |
|
9.226.500 35,0% |
3.229.275 |
322.928 |
3.552.203 |
TT 11/2005/TT-BXD |
IV. |
Chi phí khác |
Gk |
DT |
32.891.909 |
3.029.372 |
35.921.280 |
2,71% |
1 |
Bảo hiểm công trình |
|
(Gxd + Gtb) x 0,25% |
3.035.464 |
303.546 |
3.339.010 |
329/2016/TT-BTC |
2 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
|
Gtt x 0,1453% |
1.764.616 |
|
1.764.616 |
09/2016/TT-BTC |
3 |
Kiểm toán |
|
Gtt x 0,2083% |
2.529.553 |
252.955 |
2.782.508 |
09/2016/TT-BTC |
4 |
Thẩm định giá thiết bị |
|
Gtb x 0,1113% |
96.473 |
9.647 |
106.120 |
|
5 |
Lệ phí thẩm đinh dự toán |
|
Gtt x 0,0320% |
388.539 |
|
388.539 |
210/2016/TT-BTC |
6 |
Lệ phí thẩm đinh thiết kế kỹ thuật |
|
Gxd x 0,0395% |
445.034 |
|
445.034 |
210/2016/TT-BTC |
7 |
Thẩm định HSMT phần tư vấn |
|
Gtv1 x 0,05% |
1.445 |
145 |
1.590 |
63/2014/NĐ-CP (9.3b) |
8 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần tư vấn (BCKT) |
|
Gtv1 x 0,05% |
1.445 |
145 |
1.590 |
63/2014/NĐ-CP (9.5) |
9 |
Thẩm định HSMT phần thiết kế |
|
Gtv2 x 0,05% |
8.897 |
890 |
9.787 |
63/2014/NĐ-CP (9.3b) |
10 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần thiết kế |
|
Gtv2 x 0,05% |
8.897 |
890 |
9.787 |
63/2014/NĐ-CP (9.5) |
11 |
Thẩm định HSMT phần xây dựng |
|
Gxd x 0,05% |
50.000 |
5.000 |
55.000 |
63/2014/NĐ-CP (9.3b) |
12 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần xây dựng |
|
Gxd x 0,05% |
50.000 |
5.000 |
55.000 |
63/2014/NĐ-CP (9.5) |
13 |
Thẩm định HSMT phần thiết bị |
|
Gtb x 0,05% |
43.323 |
4.332 |
47.655 |
63/2014/NĐ-CP (9.3b) |
14 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần thiết bị |
|
Gtb x 0,05% |
43.323 |
4.332 |
47.655 |
63/2014/NĐ-CP (9.5) |
15 |
Thẩm định HSMT phần giám sát |
|
Ggs2 x 0,05% |
4.419 |
442 |
4.861 |
63/2014/NĐ-CP (9.3b) |
16 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần giám sát |
|
Ggs2 x 0,05% |
4.419 |
442 |
4.861 |
63/2014/NĐ-CP (9.5) |
17 |
Lập hồ sơ, xin phép PCCC |
|
|
50.000 |
5.000 |
55.000 |
Tạm tính |
18 |
Thẩm duyệt thiết kế PCCC |
|
Gtt x 0,0019% |
22.996 |
2.300 |
25.296 |
258/2016/TT-BTC |
19 |
Xin cấp giấy phép xây dựng (toàn dự án, nhiều giai đoạn) |
|
|
100.000 |
10.000 |
110.000 |
Tạm tính |
20 |
Xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
Gtt x 1,0% |
12.141.855 |
1.214.186 |
13.356.041 |
Không theo tuyến |
21 |
Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế |
|
Gtt x 1,0% |
12.101.208 |
1.210.121 |
13.311.329 |
Tạm tính |
V. |
Chi phí dự phòng |
Gdp |
14,75% |
191.260.944 |
19.126.094 |
210.387.039 |
|
1. |
Dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh |
Gdp1 |
(Gtt+Gqlda+ Gtv+Gk) x 4,98% |
64.603.375 |
6.460.338 |
71.063.713 |
|
2. |
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá |
Gdp2 |
(Gtt+Gqlda+ Gtv+Gk) x 9,77% |
126.657.569 |
12.665.757 |
139.323.326 |
Bảng 1.9 |
VI. |
Chi phí quyền sử dụng đất |
|
|
0 |
|
0 |
Bảng 1.7 |
A |
Cộng chi phí đầu tư |
|
|
1.488.090.354 |
148.549.216 |
1.636.639.571 |
|
VII. |
Lãi vai giai đoạn xây dựng |
|
|
|
|
47.860.429 |
Bảng 2.2 |
VIII. |
Vốn lưu động |
|
2.500.000 |
2.500.000 |
|
2.500.000 |
Bảng 2.5 |
B |
Tổng vốn đầu tư |
|
|
1.490.590.354 |
148.549.216 |
1.687.000.000 |
1.687.000.000 |
C |
Phân theo nguồn vốn |
|
|
1.687.000.000 |
100% |
||
1 |
Vốn chủ sở hữu |
|
|
541.352.301 |
32,1% |
||
1.1 |
Chi cho: |
|
Đầu tư 30,0% chi đầu tư (A) |
490.991.871 |
29,1% |
||
1.2 |
|
|
Trả lãi vay 100,0% lãi vay (VII) |
47.860.429 |
2,8% |
||
1.3 |
|
Làm vốn lưu động 100,0% vốn lưu động (VIII) |
2.500.000 |
0,1% |
|||
2 |
Thu ứng trước mua nhà 36% |
|
588.939.745 |
34,9% |
|||
3 |
Vốn vay |
|
|
556.707.955 |
33,0% |
||
D |
Phân theo mục đích sử dụng |
1.538.450.784 |
196.409.646 |
1.687.000.000 |
100% |
||
1 |
Vốn cố định |
1.535.950.784 |
196.409.646 |
1.684.500.000 |
99,9% |
||
2 |
Vốn lưu động |
2.500.000 |
|
2.500.000 |
0,1% |
- Tổng vốn đầu tư: 1.687.000.000.000 đồng (Một ngàn sáu trăm tám mươi bảy tỷ đồng).
- Vốn cố định: 1.684.500.000.000 đồng (Một ngàn sáu trăm tám mươi bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).
- Vốn lưu động: 2.500.000.000 đồng (Hai tỷ năm trăm triệu đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (32,1%) : 541.352.301.000 đồng.
- Vốn vay:
Vốn vay - huy động (33,0%): 556.707.955.000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác:
Nguồn thu đặt cọc (34,9%) : 588.939.745.000 đồng
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại tổng hợp Việt My |
541.352.301.000 |
|
32,1% |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (33,0%): 556.707.955.000 đồng
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác:
- Nguồn thu đặt cọc (34,9%): 588.939.745.000 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 72 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2021 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý II/2022 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý III/2022 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý III/2022 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý IV/2022 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2023 đến Quý IV/2028 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án;
ü Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn