Dự án đầu tư khu nhà ở xã hội và văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

Dự án đầu tư khu nhà ở xã hội và văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

Ngày đăng: 23-07-2021

1,904 lượt xem

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Dự án đầu tư khu nhà ở xã hội và văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

Kính gửi:

- UBND tỉnh Đồng Nai;

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai;

- Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai;

- UBND huyện Nhơn Trạch;

 

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư thứ nhất:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH 

Mã số doanh nghiệp: 03 do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 09/01/2003, đăng ký thay đổi lần thứ 21 ngày 10/06/2021. 

Địa chỉ trụ sở: 10 Tp.HCM, Việt Nam.

Điện thoại: 028 

Số tài khoản: 066  

Email: info@v

Website: v

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: P         Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 28/02/                                       Giới tính: Nữ

Quốc tịch: Việt Nam

Số CMND: 024223            Ngày cấp: 19/09/

Nơi cấp: Công an Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ thường trú:  Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam.  

Chỗ ở hiện tại: Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam.

Điện thoại: 03     Fax: ……....……....…….Email: ............................................

2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Khu nhà ở xã hội công nhân VMG

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

1

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

6810

821

2

Hoạt động kinh doanh bất động sản

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

6820

 

3

Xây dựng

Xây dựng nhà các loại

4100

512

4

Xây dựng

Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông

4210

 

5

Xây dựng

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

4290

 

 

Xây dựng dự án Khu nhà ở xã hội công nhân VMG tại xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.

Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động có thu nhập thấp trong và ngoài khu vực. Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai. Phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.

Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Nhơn Trạch, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương. 

3. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

 

STT

Thông số

Chung cư

Nhà liên kế

1

Tổng số căn

3,222

68

2

Quy mô dân số

4,918

592

3

Diện tích đất xây dựng

12,151.62

6,244

4

Diện tích sàn xây dựng (Bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái)

146,496.6

14,205

5

Mật độ xây dựng (%)

29.28

15

6

Số tầng

12

3.5

- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 41,498 m2.

STT

CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT

DIỆN TÍCH (m²)

TỶ LỆ (%)

 

Diện tích đất quy hoạch

41,498.00

100.0%

1.1

Đất ở cao tầng (nhà ở XH)

 

 

 

Đất xây dựng

12,151.62

29.28%

1.2

Đất ở thấp tầng (nhà liên kế)

 

 

 

Đất xây dựng

6,244

15.0%

1.3

Đất nhà SHCĐ độc lập

713

1.7%

1.3

Đất giao thông - sân bãi nội bộ - để xe

16,324.47

39.3%

1.4

Đất cây xanh, mặt nước

6,064.91

14.61%

 

- Quy mô kiến trúc xây dựng:

STT

CÁC THÔNG SỐ

ĐƠN VỊ

THIẾT KẾ

THIẾT KẾ

1

THÔNG TIN CHUNG

 

 

 

1

CÁC THÔNG SỐ CHUNG CƯ

 

 

 

a

Tổng diện tích đất qui hoạch

41,498.00

41,498.00

b

Diện tích đất ở cao tầng

12,151.62

12,151.62

c

Tổng diện tích sàn sử dụng căn hộ, shop house của 9 Block (không bao gồm kỹ thuật sân thượng, báo cháy, ban quản trị tầng 1)

122,942.52

122,942.52

d

Tổng diện tích sàn xây dựng của 9 block( không bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái)

 

145,819.4

145,819.44

e

Tổng diện tích sàn xây dựng của 9 block ( bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái)

146,046.6

146,496.60

f

Mật độ xây dựng khối chung cư (tính trên diện tích đất ở cao tầng)

%

29.28%

29.28%

g

 Diện tích chiếm đất xây dựng tầng điển hình

12,151.62

12,151.62

h

 Diện tích đất xây dựng tầng trệt

12,151.62

12,151.62

k

Hệ số sử dụng đất khu Căn hộ

lần

3.51

3.51

l

Số tầng cao (không có tầng hầm)

tầng

12

12

m

Tổng chiều cao công trình

m

44.6

44.6

n

Số dân cố định ( chung cư 25m² sàn/người)

người

4,918

4,918

0

SHCĐ (Tiêu chuẩn: 0,8m² sinh hoạt cộng đồng cho 1 căn hộ, 50% cho chung cư) bố trí khu SHCĐ tập trung giảm 30% diện tích sàn

713

713

 

CÁC THÔNG SỐ NHÀ LIÊN KỀ

 

 

 

a

Diện tích đất nhà liên kế

6,244

6,244

b

Mật độ xây dựng khối nhà liền kề trong khu đất quy hoạch

%

15

15%

c

Mật độ xây dựng trong từng lô đất nhà liên kế

%

65

65%

d

Tổng diện tích sàn (gồm kỹ thuật sân thượng…)

14,205

14,205

e

Số tầng cao (không có tầng hầm) (quy hoạch cho mấy tầng ?)

tầng

3,5

3,5

g

Tổng số căn

căn

68

68

h

Số dân cố định ( 24m² sàn/người)

người

592

592

2

TÍNH TOÁN SLƯỢNG XE CHUNG CƯ

 

 

 

a

Khi căn hộ: (tính theo công văn 1245/BXD-KHCN của BXD ngày 24/06/2013).
Tiêu chuẩn: 100m² sàn sử dụng căn hộ có tối thiểu 12m² chỗ để xe (kể cả đường  nội bộ trong nhà xe).

 

 

 

b

+ Diện tích đậu xe khối căn hộ

14,753.10

14,753.10

3

TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH NHÓM TRẺ

 

 

 

a

Khi căn hộ: (tính theo TCVN 3907:2001 Yêu cầu thiết kế trường mầm non).
Tiêu chuẩn: 50 chỗ học cho 1000 dân, 8m²/trẻ đối với khu vực thành phố (cho nhóm trẻ từ 1-3 tuổi)

 

 

 

b

- Tổng số dân

người

5,510

5,510

c

- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ và mẫu giáo

người

275

275

d

- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ (50%)

người

138

138

e

Tng din tích nhóm trẻ cần

1,101.92

1,101.92

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.687.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một nghìn sáu trăm tám mươi bảy tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Hạng mc

ĐVT

Din ch

Số tầng

Khối lưng

Đơn giá

Thành tin

Chưa thuế

VAT

Tổng

I

SHẠ TẦNG ĐÔ THỊ

ha

4,1498

 

 

 

27.267.430

2.726.743

29.994.173

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị

 

4,1498

 

4,1498

6.570.782

27.267.430

2.726.743

29.994.173

II

CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ

m2

 

 

 

 

1.100.271.963

110.027.196

1.210.299.159

 

2

Tổng diện tích sàn xây dng chung cư (9 block)

 

m2

 

 

 

 

994.104.619

99.410.462

1.093.515.081

a

Tầng 1

 

 

1

 

 

 

 

 

a.1

Diện tích sàn

 

1.350,18

1

1.350,18

 

 

 

 

a.2

Diện tích sử dụng Shophouse

 

1.178,58

1

1.178,58

 

 

 

 

a.3

Diện tích phòng ban quản lý, báo cháy

 

23,40

1

23,40

 

 

 

 

a.4

Diện tích khu chứa rác

 

21,84

1

21,84

 

 

 

 

a.5

Diện tích Giao thông, kỹ thuật, …

 

126,36

1

126,36

 

 

 

 

b

Tầng 2-12 (11 tầng)

 

 

11

 

 

 

 

 

b.1

Diện tích sàn

 

1.350,18

11

14.851,98

 

 

 

 

b.2

Diện tích sử dụng Căn hộ

 

1.134,70

11

12.481,70

 

 

 

 

b.3

Diện tích Giao thông, kỹ thuật, …

 

215,48

11

2.370,28

 

 

 

 

c

Tầng kỹ thuật và tầng mái

 

 

1

75,24

 

 

 

 

c.1

Sàn kỹ thuật thang máy

 

13,92

1

13,92

 

 

 

 

c.2

Sàn mái thang

 

61,32

1

61,32

 

 

 

 

 

 

d

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN SỬ DỤNG SHOPHOUSE VÀ CĂN HỘ TÍNH CHO 1 BLOCK (không kể - tầng kỹ thuật, mái, báo cháy, ban quản trị)

 

12

13.660,28

 

 

 

 

 

e

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG TÍNH CHO 1

BLOCK (không bao gồm tầng kỹ thuật  - tầng mái)

12

16.202,16

 

 

 

 

 

e

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG TÍNH CHO 1

BLOCK (bao gồm tầng kỹ thuật  - tầng mái)

12

16.277,40

 

 

 

 

 

f

Tổng diện tích sàn xây dng chung cư (9 block)

m2

số block:     9

146.496,6

6.785,85

994.104.619

99.410.462

1.093.515.081

3

Xây dựng nhà liên kế

m2

 

 

 

 

104.230.013

10.423.001

114.653.015

 

a

Xây dựng nhà liên kế 4 tầng (mật độ xây dựng: 65%)

 

6.244,00

4

16.234,4

6.420,32

104.230.013

10.423.001

114.653.015

4

Xây dựng nhà SHCĐ độc lập

m2

 

 

 

 

1.937.331

193.733

2.131.064

 

a

Xây dựng nhà SHCĐ 1 tầng (mật độ xây dựng: 65%)

 

713,00

1

463,45

4.180,24

1.937.331

193.733

2.131.064

#

Tổng cng

ha

4,1498

12

 

 

1.127.539.393

112.753.939

1.240.293.333

 

 

Tổng mức đầu tư:

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Hạng mc

Ký

hiệu

ch tính

Giá trị trưc thuế

Thuế VAT

Giá trị sau thuế

Ghi chú

 

I1.

Chi phí xây lắp

Gxd

DT

1.127.539.393

112.753.939

1.240.293.333

Bảng 1.1

I2.

Chi phí thiết b

Gtb

DT

86.646.130

8.664.613

95.310.743

Bảng 1.2

I.

Chi phí trực tiếp

Gtt

Gxd+Gtb

1.214.185.523

121.418.552

1.335.604.076

 

II.

Chi phí quản dự án

Gqlda

Gtt x 1,1226%

13.630.426

1.363.043

14.993.468

TT16 Bảng 1,1

III.

Chi phí tư vấn đầu 

Gtv

DT

36.121.552

3.612.155

39.733.707

 

1

Lập đề xuất chủ trương đầu tư

 

III.2    5,0%

144.534

14.453

158.987

Tạm tính 5% BCKT

2

Lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Gtv1

Gtt x 0,238%

2.890.674

289.067

3.179.741

TT16 Bảng 2.2

 

3

Thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi

 

Gtt x 0,040%

479.612

47.961

527.573

TT16 Bảng 2.15

 

4

Khảo sát, đo đạc địa hình tỷ lệ 1/500

 

4,15    9.091

37.725

3.773

41.498

Tạm tính 10 tr/ha

 

5

Trắc địa, khảo sát địa chất công trình

 

4,15    7.273

30.180

3.018

33.198

Tạm tính 8 tr/ha

6

Thiết kế bản vẽ thi công

Gtv2

Gxd x 1,5781%

17.793.870

1.779.387

19.573.257

TT16 Bảng 2.5

7

Thẩm tra thiết kế

 

Gxd x 0,065%

732.213

73.221

805.435

TT16 Bảng 2.16

8

Thẩm tra dự toán

 

Gxd x 0,0613%

691.426

69.143

760.569

TT16 Bảng 2.17

 

9

Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn báo cáo nghiên cứu khả thi

 

Gtv1 x0,5957%

17.221

1.722

18.943

TT16 Bảng 2.18

 

10

Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn thiết kế thi công

 

Gtv2 x0,3282%

58.401

5.840

64.241

TT16 Bảng 2.18

 

11

Lập HSMT, đánh giá HSDT xây lắp

 

Gxd x  0,039%

439.511

43.951

483.462

TT16 Bảng 2.19

 

12

Lập HSMT, đánh giá HSDT thiết bị

 

Gtb x 0,131%

113.646

11.365

125.011

TT16 Bảng 2.20

 

13

Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn giám sát xây lắp

 

Ggs2 x 0,4159%

36.763

3.676

40.440

TT16 Bảng 2.18

14

Giám sát thi công xây lắp

Ggs1

Gxd x  0,784%

8.838.369

883.837

9.722.206

TT16 Bảng 2.21

15

Giám sát lắp đặt thiết bị

Ggs2

Gtb x  0,448%

388.131

38.813

426.944

TT16 Bảng 2.22

16

Lập và thẩm định báo cáo ĐTM

 

DT    1

200.000

20.000

220.000

Tạm tính

17

Chứng nhận chất lượng công trình

 

9.226.500    35,0%

3.229.275

322.928

3.552.203

TT 11/2005/TT-BXD

IV.

Chi phí khác

Gk

DT

32.891.909

3.029.372

35.921.280

2,71%

1

Bảo hiểm công trình

 

(Gxd + Gtb) x    0,25%

3.035.464

303.546

3.339.010

329/2016/TT-BTC

2

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán

 

Gtt x  0,1453%

1.764.616

 

1.764.616

09/2016/TT-BTC

3

Kiểm toán

 

Gtt x  0,2083%

2.529.553

252.955

2.782.508

09/2016/TT-BTC

4

Thẩm định giá thiết bị

 

Gtb x  0,1113%

96.473

9.647

106.120

 

5

Lệ phí thẩm đinh dự toán

 

Gtt x 0,0320%

388.539

 

388.539

210/2016/TT-BTC

6

Lệ phí thẩm đinh thiết kế kỹ thuật

 

Gxd x 0,0395%

445.034

 

445.034

210/2016/TT-BTC

7

Thẩm định HSMT phần tư vấn

 

Gtv1 x  0,05%

1.445

145

1.590

63/2014/NĐ-CP (9.3b)

 

8

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần tư vấn (BCKT)

 

Gtv1 x  0,05%

1.445

145

1.590

63/2014/NĐ-CP (9.5)

9

Thẩm định HSMT phần thiết kế

 

Gtv2 x  0,05%

8.897

890

9.787

63/2014/NĐ-CP (9.3b)

 

10

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần thiết kế

 

Gtv2 x  0,05%

8.897

890

9.787

63/2014/NĐ-CP (9.5)

11

Thẩm định HSMT phần xây dựng

 

Gxd  x  0,05%

50.000

5.000

55.000

63/2014/NĐ-CP (9.3b)

 

12

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần xây dựng

 

Gxd  x  0,05%

50.000

5.000

55.000

63/2014/NĐ-CP (9.5)

13

Thẩm định HSMT phần thiết bị

 

Gtb  x   0,05%

43.323

4.332

47.655

63/2014/NĐ-CP (9.3b)

 

14

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần thiết bị

 

Gtb  x   0,05%

43.323

4.332

47.655

 

63/2014/NĐ-CP (9.5)

15

Thẩm định HSMT phần giám sát

 

Ggs2 x  0,05%

4.419

442

4.861

63/2014/NĐ-CP (9.3b)

 

16

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần giám sát

 

Ggs2 x  0,05%

4.419

442

4.861

63/2014/NĐ-CP (9.5)

17

Lập hồ sơ, xin phép PCCC

 

 

50.000

5.000

55.000

Tạm tính

18

Thẩm duyệt thiết kế PCCC

 

Gtt x 0,0019%

22.996

2.300

25.296

258/2016/TT-BTC

 

19

Xin cấp giấy phép xây dựng (toàn dự án, nhiều giai đoạn)

 

 

100.000

10.000

110.000

Tạm tính

 

20

Xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

 

Gtt x       1,0%

12.141.855

1.214.186

13.356.041

Không theo tuyến

 

21

Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế

 

Gtt x       1,0%

12.101.208

1.210.121

13.311.329

Tạm tính

V.

Chi phí dphòng

Gdp

14,75%

191.260.944

19.126.094

210.387.039

 

 

1.

Dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh

Gdp1

(Gtt+Gqlda+

Gtv+Gk) x      4,98%

64.603.375

6.460.338

71.063.713

 

 

2.

Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá

Gdp2

(Gtt+Gqlda+

Gtv+Gk) x      9,77%

126.657.569

12.665.757

139.323.326

Bảng 1.9

VI.

Chi phí quyn sử dụng đất

 

 

0

 

0

Bảng 1.7

A

Cộng chi phí đầu 

 

 

1.488.090.354

148.549.216

1.636.639.571

 

VII.

Lãi vai giai đoạn xây dựng

 

 

 

 

47.860.429

Bảng 2.2

VIII.

Vốn lưu động

 

2.500.000

2.500.000

 

2.500.000

Bảng 2.5

B

Tổng vốn đầu 

 

 

1.490.590.354

148.549.216

1.687.000.000

1.687.000.000

C

Phân theo nguồn vốn

 

 

1.687.000.000

100%

1

Vốn chủ sở hữu

 

 

541.352.301

32,1%

1.1

Chi cho:

 

Đầu tư          30,0%    chi đầu tư (A)

490.991.871

29,1%

1.2

 

 

Trả lãi vay       100,0%    lãi vay (VII)

47.860.429

2,8%

1.3

 

Làm vốn lưu động        100,0%    vốn lưu động (VIII)

2.500.000

0,1%

2

Thu ứng trước mua nhà 36%

 

588.939.745

34,9%

3

Vốn vay

 

 

556.707.955

33,0%

D

Phân theo mc đích sử dụng

1.538.450.784

196.409.646

1.687.000.000

100%

1

Vốn cố định

1.535.950.784

196.409.646

1.684.500.000

99,9%

2

Vốn lưu động

2.500.000

 

2.500.000

0,1%

 

 

- Tổng vốn đầu tư: 1.687.000.000.000 đồng (Một ngàn sáu trăm tám mươi bảy tỷ đồng).

- Vốn cố định: 1.684.500.000.000 đồng (Một ngàn sáu trăm tám mươi bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).

- Vốn lưu động: 2.500.000.000 đồng (Hai tỷ năm trăm triệu đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

Vốn tự có (32,1%) : 541.352.301.000 đồng.

- Vốn vay:

Vốn vay - huy động (33,0%):  556.707.955.000 đồng

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác:

Nguồn thu đặt cọc (34,9%)     : 588.939.745.000 đồng

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại tổng hợp Việt My

541.352.301.000

 

32,1%

 

Ngay khi có QĐ đầu tư

b) Vốn huy động:

- Vốn vay - huy động (33,0%): 556.707.955.000 đồng

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

c) Vốn khác:

- Nguồn thu đặt cọc (34,9%): 588.939.745.000 đồng.

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện: 72 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý IV/2021

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý I/2022

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2022

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý II/2022

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý III/2022

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý III/2022

7

Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý IV/2022

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý I/2023

đến Quý IV/2028

 

 

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Đề xuất đầu tư dự án;

ü Tờ trình dự án;

ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha