Lập đề an trồng rừng và trồng cây lấy gỗ trồng xen canh cây dược liệu dưới tán rừng
Ngày đăng: 09-01-2023
1,030 lượt xem
BÁO CÁO TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án: Đề án trồng rừng tỉnh Long An
Địa điểm thực hiện dự án: xã Thuận Bình, xã Bình Hòa Hưng, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An
Diện tích: 720 ha - Lập đề an trồng rừng và trồng cây lấy gỗ trồng xen canh cây dược liệu dưới tán rừng
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công Ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu tổng hợp Long An (LADFECO)
Mã số doanh nghiệp : 1100106890- do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp lần đầu ngày 06/08/2001 - thay đổi lần 11 ngày 19/08/2022.
Địa chỉ trụ sở : Số 53, đường Phan Văn Lại, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam.
Điện thoại : 072.3829284 - Email: ladfeco@hcm.vnn.vn
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên : Dương Thị Kim Cương - Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 05/09/1965 - Giới tính: Nữ - Quốc tịch: Việt Nam
Số CCCD: 082165005468 - Ngày cấp: 08/07/2021
Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Địa chỉ thường trú: Số 21, lô F3, đường số 3 KDC, phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại: Số 21, lô F3, đường số 3 KDC, phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam.
Điện thoại: 072.3829284 - Email: ladfeco@hcm.vnn.vn - Fax: ……...................
II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Đề án trồng rừng tỉnh Long An”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: xã Thuận Bình, xã Bình Hòa Hưng, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An
Tổng diện tích dự án: 720ha. Trong đó
· Diện tích trồng rừng sản xuất: 720ha
+ Diện tích trồng cây tràm lá dài: 150 ha
+ Diện tích trồng cây sao đen: 150 ha.
+ Diện tích trồng cây bạch đàn: 150 ha.
+ Diện tích trồng keo lai: 200 ha.
+ Diện tích trồng cây dó bầu: 60 ha.
Công trình phụ trợ khác (hệ thống kênh mương, 10) chiếm % diện tích:
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn: Lập đề an trồng rừng và trồng cây lấy gỗ trồng xen canh cây dược liệu dưới tán rừng
4.1. Tổng vốn đầu tư:
Chi phí xây dựng
TT |
Hạng mục chi phí |
ĐV |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền trước thuế |
I |
Phần xây dựng chính |
|
291,317.0 |
|
515,185,909 |
1 |
Xây dựng nhà xưởng, nhà kho - nhà thép tiền chế |
m2 |
1,680 |
5,500 |
9,240,000 |
2 |
Xây dựng nhà văn phòng, nhà nghỉ công nhân - nhà thép tiền chế |
m2 |
350 |
5,500 |
1,925,000 |
3 |
Xây dựng nhà kho chứa vật tư, phân bón - nhà thép tiền chế |
m2 |
1,200 |
5,000 |
6,000,000 |
4 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
m2 |
500 |
10,000 |
5,000,000 |
5 |
Xây dựng và cải tạo hệ thống kênh mương |
m |
14,500 |
2,250 |
32,625,000 |
6 |
Xây dựng hệ thống cấp thoát nước, trạm bơm tưới, tiêu |
HT |
2 |
24,000,000 |
48,000,000 |
7 |
Xây dựng hệ thống tưới nước tự động |
HT |
1 |
20,000,000 |
20,000,000 |
8 |
Xây dựng khu nhà máy chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp |
m2 |
8,000 |
18,500 |
148,000,000 |
9 |
Làm đường và gia cố cải tạo đường |
m2 |
265,000 |
550 |
145,750,000 |
II |
Khu nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
|
1 |
Khu nhà màng trồng rau hữu cơ |
Ha |
10 |
850,000 |
8,500,000 |
2 |
Khu nhà vườn trồng rau hữu cơ |
Ha |
10 |
250,000 |
2,500,000 |
4 |
Diện tích trồng cây thanh long |
Ha |
15 |
162,364 |
2,435,455 |
|
Cây giống (2100 Cây/Ha) |
Ha |
15 |
16,000 |
240,000 |
5 |
Diện tích trồng cây chanh không hạt |
Ha |
10 |
162,364 |
1,623,636 |
|
Cây giống (500 Cây/Ha) |
Ha |
10 |
40,000 |
400,000 |
6 |
Diện tích trồng cây mãng cầu |
Ha |
5 |
162,364 |
811,818 |
|
Cây giống (1500 Cây/Ha) |
Ha |
5 |
20,000 |
100,000 |
III |
Khu đất trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
10 |
Khu vườn ươm, cây xanh |
Ha |
4 |
250,000 |
1,000,000 |
11 |
Diện tích trồng cây sao đen |
Ha |
95 |
162,364 |
15,424,545 |
|
Cây giống (1100 Cây/Ha) |
Ha |
95 |
36,000 |
3,420,000 |
12 |
Diện tích trồng bạch đàn |
Ha |
100 |
162,364 |
16,236,364 |
|
Cây giống (500 Cây/Ha) |
Ha |
100 |
10,000 |
1,000,000 |
14 |
Diện tích trồng dó bầu |
Ha |
100 |
162,364 |
16,236,364 |
|
Cây giống (500 Cây/Ha) |
Ha |
100 |
30,000 |
3,000,000 |
16 |
Diện tích trồng cây keo lai |
Ha |
95 |
162,364 |
15,424,545 |
|
Cây giống (500 Cây/Ha) |
Ha |
95 |
15,000 |
1,425,000 |
17 |
Diện tích trồng cây tràm lá dài |
Ha |
50 |
162,364 |
8,118,182 |
|
Cây giống (500 Cây/Ha) |
Ha |
50 |
15,000 |
750,000 |
|
Khâu làm đất (1ha) |
|
|
|
118,182 |
1 |
Đào mương, lên líp |
ha |
1 |
31,818 |
31,818 |
2 |
Cày xới, đánh luống |
ha |
1 |
36,364 |
36,364 |
3 |
Đào lổ trồng (100 hố/ngày/công) |
ha |
1 |
50,000 |
50,000 |
|
Khâu chăm sóc, thu hoạch |
|
|
|
44,182 |
2 |
Tưới, tiêu (tuần 2 lần, lần 2 giờ, 5 tháng/năm) |
ha |
1 |
38,182 |
38,182 |
3 |
Cây chống, che nắng |
ha |
1 |
6,000 |
6,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
515,185,909 |
Chi phí thiết bị
Trang thiết bị phục vụ điều hành, QLBVR, PCCCR |
|||||
|
|
|
|
|
|
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
KL |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Trang thiết bị điều hành, QLBVR |
Vp |
1 |
- |
1,478,800 |
1 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
4 |
15,000 |
60,000 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
Chiếc |
4 |
4,000 |
16,000 |
3 |
Máy tính để bàn |
Chiếc |
4 |
12,000 |
48,000 |
4 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
1 |
20,000 |
20,000 |
5 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
6,000 |
6,000 |
6 |
Máy photocopy |
Chiếc |
1 |
40,000 |
40,000 |
7 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
12,000 |
12,000 |
8 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
3 |
10,000 |
30,000 |
9 |
Ống nhòm |
Chiếc |
4 |
1,200 |
4,800 |
10 |
Máy phát điện 50 KVA |
Chiếc |
2 |
68,000 |
136,000 |
11 |
Xe ô tô |
Chiếc |
1 |
900,000 |
900,000 |
12 |
Xe máy |
Chiếc |
4 |
32,000 |
128,000 |
13 |
Đồng phục |
Bộ |
60 |
1,200 |
72,000 |
14 |
Loa tuyên truyền |
Cái |
2 |
2,000 |
4,000 |
15 |
Địa bàn cầm tay |
Cái |
4 |
500 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị, dụng cụ PCCCR, BVR |
|||||
|
|
|
|
|
|
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
KL |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Trang thiết bị, dụng cụ PCCCR, BVR |
TB |
1 |
- |
534,900 |
1 |
Máy cưa xăng |
Chiếc |
4 |
6,000 |
24,000 |
2 |
Máy bơm nước có ống thoát hơi |
Chiếc |
4 |
15,000 |
60,000 |
3 |
Máy bơm nước khoác vai |
Chiếc |
6 |
2,500 |
15,000 |
4 |
Máy cắt thực bì |
Chiếc |
6 |
1,000 |
6,000 |
5 |
Bình xịt chữa cháy |
Chiếc |
120 |
900 |
108,000 |
6 |
Bàn cào dập lửa |
Chiếc |
60 |
150 |
9,000 |
7 |
Câu liêm |
Chiếc |
40 |
100 |
4,000 |
8 |
Xẻng đa năng |
Chiếc |
25 |
100 |
2,500 |
9 |
Dao phát |
Chiếc |
60 |
200 |
12,000 |
10 |
Can đựng nước |
Chiếc |
250 |
100 |
25,000 |
11 |
Trang bị bảo hộ chữa cháy(lều, bạt, mũ, găng, ủng) |
Chiếc |
60 |
1,250 |
75,000 |
12 |
Vòi chữa cháy cuộn 20m-D50 |
Bộ |
420 |
120 |
50,400 |
13 |
Bồn chứa nước di động |
cái |
8 |
15,000 |
120,000 |
14 |
Máy thổi lá |
Cái |
4 |
6,000 |
24,000 |
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị, dụng cụ vườn ươm |
|||||
|
|
|
|
|
|
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
KL |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ vườn ươm |
VU |
1 |
- |
117,950 |
2 |
Nhiệt kế cầm tay |
Cái |
1 |
3,000 |
3,000 |
3 |
Cân điện tử |
Cái |
1 |
10,000 |
10,000 |
4 |
Dụng cụ pha chế thuốc |
Bộ |
1 |
2,500 |
2,500 |
5 |
Âm nhiệt kế |
Cái |
1 |
6,000 |
6,000 |
6 |
Máy phun thuốc |
Cái |
1 |
7,500 |
7,500 |
7 |
Máy cắt cỏ |
Cái |
1 |
5,000 |
5,000 |
8 |
Bình xịt tay Inox |
Cái |
1 |
1,500 |
1,500 |
9 |
Máy ép thẻ cây giống |
Cái |
1 |
2,000 |
2,000 |
10 |
Máy bấm thẻ |
Cái |
1 |
250 |
250 |
11 |
Máy đục lỗ bầu ươm |
Cái |
1 |
2,500 |
2,500 |
12 |
Máy ép túi PE |
Cái |
1 |
900 |
900 |
13 |
Máy mài dụng cụ |
Cái |
1 |
800 |
800 |
14 |
Xe cải tiến |
Cái |
4 |
5,000 |
20,000 |
15 |
Xe cút kít |
Cái |
2 |
3,000 |
6,000 |
16 |
Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng |
Bộ |
1 |
50,000 |
50,000 |
Tổng mức đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
515,185,909 |
51,518,591 |
566,704,500 |
II. |
Giá trị thiết bị |
103,037,182 |
10,303,718 |
113,340,900 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
8,323,010 |
832,301 |
9,155,311 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
8,092,542 |
809,254 |
8,901,796 |
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
1,608,157 |
160,816 |
1,768,973 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
1,735,084 |
173,508 |
1,908,593 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
410,271 |
41,027 |
451,298 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
382,171 |
38,217 |
420,388 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
226,056 |
22,606 |
248,662 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
112,091 |
11,209 |
123,301 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
2,617,976 |
261,798 |
2,879,774 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
328,917 |
32,892 |
361,808 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
181,818 |
18,182 |
200,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
280,000 |
28,000 |
308,000 |
4.10 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
210,000 |
21,000 |
231,000 |
V. |
Chi phí khác |
1,347,396 |
134,740 |
1,543,736 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
643,982 |
64,398 |
708,381 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
375,649 |
37,565 |
413,214 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
327,765 |
32,777 |
360,542 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
56,000 |
5,600 |
61,600 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
61,822,309 |
6,182,231 |
68,004,540 |
VII. |
Chi phí thuê đất |
584,175,000 |
|
584,175,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
1,281,983,348 |
69,780,835 |
1,351,825,783 |
X |
Vốn lưu động |
|
|
20,000,000 |
XI |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
1,371,825,783 |
|
Làm Tròn |
|
|
1,372,000,000 |
- Tổng vốn đầu tư: 1,372,000,000,000 đồng (Một nghìn ba trăm bảy mươi hai tỷ đồng).
- Vốn cố định : 1,352,000,000,000 đồng ( Một nghìn ba trăm năm mươi hai tỷ đồng).
- Vốn lưu động : 20,000,000,000 đồng (Hai mươi tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư : Vốn tự có (20%) : 400,000,000,000 đồng (Bốn trăm tỷ đồng)
- Vốn vay và huy động (80%): 972,000,000,000 đồng (Chín trăm bảy mươi hai tỷ đồng)
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: Không có.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
Công Ty TNHH Hoàn Cầu Long An |
400,000,000,000 |
|
20% |
Tiền mặt |
Ngay khi có QĐ đầu tư |
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
b) Vốn khác: Không .
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý I/2023 |
2 |
Thủ tục phê duyệt, cấp giấy phép môi trường |
Quý I/2023 |
3 |
Thủ tục giao đất, thuê đất |
Quý II/2023 |
4 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý II/2023 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT, thiết kế bản vẽ thi công |
Quý II/2023 |
6 |
Cấp phép xây dựng và thi công xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý IV/2023 |
7 |
Đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý IV/2024 |
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn