Dịch vụ tư vấn lập dự án vay vốn ngân hàng

Dịch vụ tư vấn lập dự án vay vốn ngân hàng hỗ trợ khách hàng từ khâu ý tưởng đầu tư đến khi hoàn tất giải ngân. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính – đầu tư – ngân hàng, chúng tôi cam kết đồng hành cùng khách hàng một cách toàn diện và hiệu quả.

Ngày đăng: 23-07-2025

33 lượt xem

Trong nền kinh tế hiện đại, vốn vay ngân hàng trở thành một kênh tài chính quan trọng giúp doanh nghiệp triển khai các dự án đầu tư, mở rộng sản xuất kinh doanh, và nâng cao năng lực cạnh tranh. Tuy nhiên, việc vay được vốn không đơn thuần chỉ là nộp hồ sơ, mà là cả một quá trình chuẩn bị kỹ lưỡng về mặt tài chính, pháp lý và chiến lược đàm phán.

 1. Giới thiệu dịch vụ

Dịch vụ tư vấn lập dự án vay vốn ngân hàng của chúng tôi được thiết kế để hỗ trợ khách hàng từ khâu ý tưởng đầu tư đến khi hoàn tất giải ngân. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính – đầu tư – ngân hàng, chúng tôi cam kết đồng hành cùng khách hàng một cách toàn diện và hiệu quả.

2. Nội dung dịch vụ

Chúng tôi triển khai dịch vụ theo một quy trình chuẩn hóa, khoa học và thực tiễn, gồm các nội dung sau:

2.1. Phân tích tài chính và xây dựng phương án trả nợ

Phân tích tài chính là bước nền tảng, giúp đánh giá tính khả thi và hiệu quả kinh tế của dự án. Chúng tôi thực hiện:

- Khảo sát và tổng hợp toàn bộ chi phí đầu tư, bao gồm chi phí đất đai, xây dựng, máy móc thiết bị, nhân công, vận hành...

- Lập kế hoạch tài chính theo từng giai đoạn: đầu tư – vận hành – thu hồi vốn

- Xây dựng phương án trả nợ linh hoạt, phù hợp với dòng tiền, bao gồm thời gian ân hạn, kỳ trả nợ, lãi suất ước tính...

- Đưa ra các kịch bản tài chính theo biến động thị trường để dự phòng rủi ro.

2.2. Tính toán các chỉ số tài chính chuyên sâu

Chúng tôi sử dụng các mô hình tài chính hiện đại để phân tích hiệu quả đầu tư dự án, bao gồm:

- Dòng tiền chiết khấu (DCF): phản ánh giá trị thực của dòng tiền tương lai

- Suất sinh lợi nội tại (IRR): xác định mức sinh lời tối thiểu mà dự án cần đạt

- Giá trị hiện tại thuần (NPV): cho thấy lợi ích tài chính ròng sau khi trừ chi phí

- Điểm hòa vốn (BEP): xác định thời điểm mà doanh thu bằng chi phí

Các chỉ số này là căn cứ quan trọng để ngân hàng đánh giá tính bền vững và khả năng sinh lời của dự án.

2.3. Soạn thảo đầy đủ bộ hồ sơ vay vốn

Bộ hồ sơ được chuẩn bị đầy đủ, logic, đúng chuẩn mực ngân hàng, bao gồm:

- Hồ sơ pháp lý: giấy phép đăng ký kinh doanh, giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất, hợp đồng hợp tác, giấy phép đầu tư...

- Hồ sơ năng lực tài chính: báo cáo tài chính 3 năm, sao kê tài khoản ngân hàng, bảng cân đối kế toán, dòng tiền dự kiến...

- Hồ sơ dự án: báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế sơ bộ, bản vẽ quy hoạch, kế hoạch triển khai, phương án nhân sự...

- Hồ sơ tài sản đảm bảo: định giá tài sản, hồ sơ pháp lý tài sản (sổ đỏ, giấy tờ sở hữu, hợp đồng mua bán...)

2.4. Tư vấn chiến lược thuyết trình & đàm phán với ngân hàng

Bên cạnh hồ sơ hoàn chỉnh, chúng tôi đào tạo và đồng hành cùng khách hàng trong quá trình làm việc trực tiếp với ngân hàng:

- Hướng dẫn cách thuyết trình dự án trước hội đồng tín dụng một cách thuyết phục

- Chuẩn bị bộ slide trình chiếu chuyên nghiệp, mạch lạc, dễ hiểu

- Tư vấn chiến lược đàm phán: lãi suất, thời hạn vay, thời gian ân hạn, điều kiện giải ngân

- Kết nối với chuyên viên ngân hàng phù hợp từng nhóm ngành (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, startup...)

3. Đối tượng phù hợp

- Doanh nghiệp vừa và nhỏ cần mở rộng hoạt động kinh doanh

- Nhà đầu tư mới thành lập, chưa có kinh nghiệm làm việc với ngân hàng

- Chủ đầu tư dự án bất động sản, khu công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao

- Các tổ chức giáo dục, y tế, du lịch, sản xuất... cần nguồn vốn trung và dài hạn

4. Ưu điểm khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi

- Đội ngũ chuyên gia tài chính – đầu tư – ngân hàng hơn 10 năm kinh nghiệm

- Hiểu rõ quy trình nội bộ và tiêu chí thẩm định của từng ngân hàng

- Tư vấn chiến lược vay phù hợp nhất, không chỉ là 'vay được' mà còn 'vay tối ưu'

- Hỗ trợ xuyên suốt quá trình từ lập hồ sơ đến khi giải ngân thành công

- Cam kết bảo mật thông tin tuyệt đối

5. Hình thức làm việc & chi phí

- Tư vấn linh hoạt: online – trực tiếp – tại trụ sở doanh nghiệp

- Chi phí dịch vụ được tính theo quy mô và độ phức tạp của dự án, gồm:

  + Gói tư vấn lập hồ sơ dự án vay vốn

  + Gói tư vấn & đồng hành đến giải ngân

  + Gói trọn gói tích hợp tư vấn pháp lý – tài chính – chiến lược đầu tư

Mẫu B1.6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
Tham gia Dự án dược liệu quý

Kính gửi:

- ……………………………………………………..
- Ngân hàng Chính sách xã hội ………………….

I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG

1. Tên cơ sở sản xuất kinh doanh: ………………………………………………………………

2. Họ và tên người đại diện: …………………………………… Chức vụ: …………………….

- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………………………

- Ngày cấp: ………………………… Nơi cấp: ……………………………………………………

3. Giấy ủy quyền (nếu có) số ………………….. ngày …/.../…… của ………………………..

4. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………

5. Điện thoại: ………………………………………………………………………………………..

6. Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ………………….

Do ……………………………………………………….. Cấp ngày ……………………………..

8. Quyết định thành lập số1: ………………………………………………………………………

9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư2 số: …………………………………………….

Do ……………………………………………………….. Cấp ngày ……………………………..

10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề3 số: …………………….  thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm) ……………………………………………………………………

11. Tài khoản thanh toán số: ……………………………. tại Ngân hàng ……………………..

12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp: ………………………………………………………………

II. THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh

a) Thông tin chung về ngành nghề sản xuất kinh doanh: ……………………………………..

b) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ thuật:

- Văn phòng, chi nhánh, cửa hàng kinh doanh (diện tích, địa chỉ): …………………………..

- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện tích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): ………………….

- Trang thiết bị, phương tiện, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): …………..

- Đất sản xuất (diện tích, địa chỉ): ………………………………………………………………..

- Cây trồng, vật nuôi (số lượng, giá trị): …………………………………………………………

2. Tóm tắt tình hình tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh

a) Tình hình tài chính đến ngày .... /.../20....:

- Vốn chủ sở hữu: …………………………………………………………………………… đồng

- Nợ phải thu: ………………………………………………………………………………… đồng

- Hàng tồn kho: ………………………………………………………………………………. đồng

- Nợ phải trả: …………………………………………………………………………………. đồng

Trong đó, dư nợ vay tại các tổ chức tín dụng: ……………………………………………. đồng

b) Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng

- Quan hệ tín dụng với Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH)

Tổng dư nợ: ………………….. đồng, trong đó: nợ quá hạn: ……………………. đồng. Cụ thể:

+ Dư nợ chương trình …………..: …………… đồng, trong đó: nợ quá hạn: ………….. đồng;

+ Dư nợ chương trình …………..: …………… đồng, trong đó: nợ quá hạn: ………….. đồng.

- Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng khác

STT

Tên Tổ chức tín dụng

Hình thức cấp tín dụng

Mục đích cấp tín dụng

Dư nợ

Nhóm nợ

Tài sản bảo đảm (loại TSBĐ, giá trị)

VNĐ (trđ)

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)

- Năm …………:

+ Tổng doanh thu: ………………………………………………………………………….. đồng

+ Tổng chi phí: ……………………………………………………………………………… đồng

+ Thuế thu nhập doanh nghiệp: …………………………………………………………… đồng

+ Lợi nhuận: …………………………………………………………………………………. đồng

- Năm …………:

+ Tổng doanh thu: ………………………………………………………………………….. đồng

+ Tổng chi phí: ……………………………………………………………………………… đồng

+ Thuế thu nhập doanh nghiệp: …………………………………………………………… đồng

+ Lợi nhuận: …………………………………………………………………………………. đồng

3. Tình hình sử dụng lao động

Tổng số lao động hiện có: ……………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ……………. người (chiếm …………..% tổng số lao động).

III. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN VAY

1. Tên phương án vay vốn: …………………………………………………………………….

- Địa điểm thực hiện phương án: ………………………………………………………………..

- Thời gian thực hiện phương án: từ tháng …./20…… đến tháng …./20……

- Thông tin Dự án phát triển vùng trồng dược liệu quý/ Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt là Dự án):

+ Tên Dự án: ………………………………………………………………………………………

+ Địa điểm thực hiện: …………………………………………………………………………….

+ Tổng vốn đầu tư: ……………………………………………………………………………….

+ Thời gian thực hiện:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

+ Mô tả sơ lược về Dự án (sản phẩm, quy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....): ………………………………………………………………………………………………………

+ Vai trò, vị trí của khách hàng trong Dự án: ………………………………………………….

+ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: ………………………………………………………….

2. Tóm tắt nội dung phương án vay vốn và sử dụng vốn vay

a) Phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu4

- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:

+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………..

+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………….

- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:

+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………..

+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………….

- Đầu tư trang thiết bị:

+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): ……………………………………………..

+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị): …………………………………………………..

- Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số lượng, giá trị): ………………………………………..

- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị): ………………………………………………………………………………………………………..

- Đầu tư khác: ………………………………………………………………………………………

b) Phương án sử dụng lao động

Tổng số lao động tham gia: …………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là …………. người (chiếm ……….% tổng số lao động).

c) Tổng nguồn vốn thực hiện phương án và cơ cấu nguồn vốn

Tổng nguồn vốn thực hiện phương án: ……………………………………. đồng. Trong đó:

- Vốn tự có: …………………………………………………………… đồng, tỷ lệ: ………….%;

- Vốn vay tại NHCSXH: ……………………………......................... đồng, tỷ lệ: ………….%;

- Vốn vay tại các TCTD khác: …………………………………….… đồng, tỷ lệ: ………….%;

- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có): ……………………. đồng, tỷ lệ ………….%;

- Vốn huy động khác: …………………………………………………. đồng, tỷ lệ: …………%.

d) Hiệu quả kinh tế của phương án (theo số năm thực hiện phương án)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Năm ...

Năm ...

……

1

Tổng doanh thu

 

 

 

2

Tổng chi phí

 

 

 

 

Trong đó: khấu hao

 

 

 

3

Thuế TNDN

 

 

 

4

Lợi nhuận

 

 

 

Thời gian dự kiến hoàn vốn: tháng ……/20……

IV. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN

Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu, cụ thể như sau:

1. Số tiền vay: ………………………… đồng

(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………)

2. Mục đích vay: ……………………………………………………………………………………

3. Thời hạn vay: …………………… tháng.

4. Lãi suất vay: ………………..%/năm.

5. Trả gốc theo định kỳ: …………………..tháng/lần.

6. Trả lãi theo định kỳ: hàng tháng.

7. Nguồn và kế hoạch trả nợ (theo số năm vay vốn)

TT

Chỉ tiêu

Năm …

Năm …

……

1

Nguồn từ phương án

 

 

 

a

Khấu hao

 

 

 

b

Lợi nhuận

 

 

 

2

Nguồn khác

 

 

 

3

Tổng nguồn trả nợ

 

 

 

8. Dự kiến tài sản bảo đảm tiền vay

TT

Tên tài sản

Số lượng

Giá trị ước tính (đồng)

Giấy tờ về tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp5; cung cấp kịp thời, đầy đủ cho Ngân hàng Chính sách xã hội nếu có thay đổi các thông tin liên quan trong quá trình vay vốn.

2. Việc ký kết, thực hiện các thủ tục vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội không vi phạm quy định của pháp luật, quy định nội bộ của bên vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận giữa bên vay vốn và bất kỳ chủ thể nào khác.

3. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.

4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.

5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện, thực hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và Ngân hàng Chính sách xã hội; phối hợp với Ngân hàng Chính sách xã hội xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa thuận của các bên và quy định của pháp luật.

6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài./.

 

……, ngày ... tháng ... năm ……
Người đại diện vay vốn
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, Phường Gia Định, TP.HCM

ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 0903 649 782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm