Mẫu báo cáo quan trắc môi trường mới nhất năm 2021

Mẫu báo cáo quan trắc môi trường mới nhất năm 2021 và báo cáo giám sát môi trường định kỳ

Ngày đăng: 27-01-2021

4,821 lượt xem

MỤC LỤC

Mẫu báo cáo quan trắc môi trường mới nhất năm 2021

 

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA

A. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHIỆM VỤ

1.1.1. Căn cứ thực hiện

1.2. GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ LOGISTICS NHẤT TÍN

1.2.1. Thông tin chung

1.2.2.Địa điểm hoạt động

 

1.2.3. Hiện trạng khu đất và công trình

1.2.4. Quy mô/công suất, thời gian hoạt động của Cơ sở

B. BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Phần 1: Kết quả hoạt động các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

1. Về công trình bảo vệ môi trường (BVMT) đối với nước thải

2. Về công trình bảo vệ môi trường đối với khí thải

3.Về quản lý chất thải rắn

4. Kết quả khắc phục các yêu cầu của cơ quan thanh tra, kiểm tra và cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).

 

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

 

BTNMT : Bộ Tài nguyên Môi trường

BYT : Bộ Y tế

NC : Nghiên cứu

MT : Môi trường

PCCC :            Phòng cháy chữa cháy

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVS : Tiêu chuẩn vệ sinh

 

 

DANH MỤC BẢNG

bảng 1:quy mô diện tích công trình

bảng 2: nhu cầu sử dụng điện

bảng 3: nhu cầu sử dụng nước thủy cục

bảng 4. thống kê vị trí điểm quan trắc

bảng 5: danh mục thông số quan trắc

bảng 6: kết quả quan trắc

bảng 7. thống kê vị trí điểm quan trắc

bảng 8: danh mục thông số quan trắc

bảng 9: kết quả quan trắc

bảng 10. khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh

bảng 11. khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinhbảng 12: khối lượng chất thải nguy hại phát sinh

 

DANH MỤC HÌNH

hình 1: sơ đồ vị trí của cơ sở logistics

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường tại  Cơ sở Logistics tại Lô C2, đường 17-18, khu công nghiệp Sóng Thần 2 do Công ty CP đầu tư Thương mại Phát triển thực hiện với sự tư vấn của Công ty và đơn vị thực hiện quan trắc đo đạc là Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng.

Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo gồm:

- Đơn vị tư vấn: CÔNG TY MINH PHƯƠNG CORP

- Địa chỉ: .

- Đại diện: Ông   Chức vụ: Giám đốc.

- Điện thoại: 0903649782

DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA

TT

Họ và tên

Chức vụ/Chuyên ngành đào tạo

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI PHÁT TRIỂN 

1

Nguyễn Văn Tú

Tổng giám đốc

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN 

1

 

 

2

 

 

CÔNG TY TNHH TMDV TVMT TÂN HUY HOÀNG

1

Võ Văn Minh Khoa

Kỹ sư Môi trường – chuyên viên

 

 

     Công ty CP Tư vần đầu tư & TKXD Minh Phương đã ký hợp đồng với đơn vị Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng cho tất cả các hoạt động quan trắc và phân tích tại phòng thí nghiệm cho các mẫu nước, đất, không khí tại hợp đồng số 1403/HĐNT-DĐ-2020 ký ngày 14 tháng 03 năm 2020.

Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường tại Quyết định số 2430/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 07 năm 2018 chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số hiệu VIMCERTS 076. Thời gian hiệu lực: từ tháng 10 tháng 4  năm 2018 đến ngày 09  tháng 4 năm 2021.

- Địa chỉ liên lạc: B24 Cư xá Thủy Lợi 301, Đường D1, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

-  Số điện thoại: 028.35122127 Fax: 028.35122127


A. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHIỆM VỤ

Công ty CP đầu tư Thương mại Phát triển được thành lập theo Giấy đăng ký kinh doanh số 0342803588 do Sở kế hoạch đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 02/06/2014 - Với ngành nghề kinh doanh chính là Bưu chính, vận tải hàng hóa đường bộ, kho bãi và lưu giữ hàng hóa….Hiện nay Công ty đã ký hợp đồng thuê đất với Công ty CP Đại Nam tại địa chỉ Lô C2, đường 17-18, Khu công nghiệp Sóng Thần 2 để làm kho chứa hàng, bãi vận chuyển hàng hóa, khu vực sửa xe….

Môi trường là một trong những vấn đề được Công ty CP đầu tư Thương mại Phát triển quan tâm hàng đầu với tiêu chí bảo vệ môi trường và sức khỏe người lao động. Tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam, Công ty CP đầu tư Thương mại Phát triển  thực hiện Báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2020. Kết quả báo cáo của Cơ sở để Cơ quan quản lý Nhà nước về bảo vệ môi trường đánh giá hiện trạng ô nhiễm và công tác bảo vệ môi trường của Cơ sở Logistics trong điều kiện hoạt động bình thường. Ngoài ra, Báo cáo còn giúp Chủ đầu tư biết rõ hơn hiện trạng môi trường của mình, từ đó đề ra các biện pháp ngăn ngừa, khống chế và cải thiện ô nhiễm cần thiết nhằm đạt các tiêu chuẩn môi trường theo quy định, đồng thời cải thiện môi trường làm việc cho nhân viên của Cơ sở Logistics.

1.1.1. Căn cứ thực hiện

 Cơ sở Logistics thực hiện báo cáo kết quả quan trắc môi trường tuân theo các căn cứ pháp lý sau:

+ Các Căn cứ pháp luật

- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày ngày 23/6/2014.

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2006.

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/05/2019 - Nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của một số nghị định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ Môi trường.

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu.

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại.

- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về Báo cáo hiện trạng môi trường, Bộ chỉ thị Môi trường và Quản lý số liệu quan trắc môi trường.

- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt.

- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẫn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.

- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.

- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

- TCVS 3733/2002/QĐ-BYT: Tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp của Bộ Y tế, ban hành ngày 10/10/2002.

+ Các văn bản liên quan đến dự án

- Giấy đăng ký kinh doanh số 312803588 do Sở kế hoạch đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 02/06/2014

- Giấy xác nhận số 41/GXN-BQL - Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án “ Cơ sở Logistics tại Lô C2, đường 17-18, Khu công nghiệp Sóng Thần 2, tỉnh Bình Dương) .

- Hợp đồng thuê kho tại hợp đồng số 01/2020/HĐKT/PJP-NT giữa Công ty CP Pacific Japan và Công ty CP tư vấn đầu tư thương mại Phát triển .

- Hợp đồng đấu nối nước thải Công ty CP Đại Nam và Công ty CP tư vấn đầu tư thương mại Phát triển.

1.2. GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ LOGISTICS 

1.2.1. Thông tin chung

· Tên đơn vị: Công ty CP đầu tư thương mại Phát triển 

· Đại diện: Ông Nguyễn Văn      

· Chức vụ: Tổng Giám đốc

· Địa chỉ kho hàng: Lô C5, đường 17-18, Khu công nghiệp Sóng Thần 2, tỉnh Bình Dương

· Địa chỉ trụ sở: 8A Cộng Hòa, phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM

· Điện thoại: 028 -38143317

1.2.2.Địa điểm hoạt động

Hình 1: Sơ đồ vị trí của Cơ sở Logistics 

Vị trí Cơ sở Logistics  : Lô C2, đường 17-18, Khu công nghiệp Sóng Thần 2, tỉnh Bình Dương , được xác định với các vị trí tiếp giáp như sau:

- Phía Nam: giáp đường số 17 và tiếp theo là Công ty TNHH ChuTex

- Phía Bắc: giáp Công ty Everyoung, VLXD Hoa Sen và thép Phú Đức

- Phía Đông : giáp đường số 18 và tiếp theo là Công ty TNHH Tung Shin

- Phía Tây : giáp Công ty TNHH Thanh Tài

1.2.3. Hiện trạng khu đất và công trình

Các hạng mục công trình trong Cơ sở Logistics  bao gồm:

 

Bảng 1:Quy mô diện tích công trình

STT

Hạng mục

Diện tích

1

Nhà kho

19.042

2

Văn phòng

324

3

Nhà bảo vệ

20,28

4

Bể nước PCCC

250

5

Nhà xe

114,7

6

Nhà WC

60,6

7

Cây xanh, đường giao thông

10.402

8

Tổng

30.214


Ø Tổng diện tích mặt bằng: 30.214 m2

1.2.4. Quy mô/công suất, thời gian hoạt động của Cơ sở

* Quy mô/công suất

Cơ sở Logistics gồm có các hạng mục công trình sau:

Tổng diện tích đất được sử dụng là 30.214 m2.

Ø Chống sét

Lắp hệ thống chống sét tại điểm cao nhất của khu nhà.

Ø Phòng chống cháy nổ

Thiết kế xây dựng, khoảng cách an toàn phòng cháy chữa cháy, lối thoát nạn có đèn báo biển báo khẩn cấp, trang bị đầy đủ dụng cụ phòng cháy chữa cháy, có hệ thống báo cháy và các vòi phun chữa cháy tự động… được thực hiện theo TCVN 2622-95 và Tiêu chuẩn 11 TCVN 18-14 do Chính phủ Việt Nam quy định về công tác phòng cháy chữa cháy.

* Thời gian hoạt động của Cơ sở Logistics

Thời gian hoạt động hằng ngày của Cơ sở là 12/24.

* Tính chất và quy mô hoạt động

* Công nghệ sản xuất/vận hành 

Cơ sở Logistics được xây dựng nhằm:

- Kho lưu trữ vận chuyển, dịch vụ giao nhận hàng hóa.

1.2.5. Tình hình sử dụng điện nước

Ø Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn điện cho Cơ sở được cung cấp từ lưới điện của KCN.

Bảng 2: Nhu cầu sử dụng điện

Tháng

Công suất tiêu thụ điện

Tháng 4

13.320 kWh

Tháng 5

17.180 kWh

Tháng 6

17.200 kWh

Tháng 9

30.330 kWh

Tháng 10

31.360 kWh

Tháng 11

29.180 kWh

Trung bình

15.900 kWh

 

Ø Nhu cầu dùng nước

Cơ sở dùng nước cho sinh hoạt và rửa xe từ  nguồn  nước thủy cục từ đường ống cấp nước sạch từ Chi nhánh Cấp nước Dĩ An – Công ty Cp nước – Môi trường Bình Dương..  Nhu cầu sử dụng nước thủy cục trung bình được thống kê tại bảng như sau: 

Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước thủy cục

Tháng

Công suất tiêu thụ (m3/tháng)

Tháng 4

160

Tháng 5

244

Tháng 6

297

.Tháng 9

231

Tháng 10

241

Tháng 11

372

Trung bình

281,3

 

(Nguồn: Công ty CP đầu tư Thương mại phát triển Nhất Tín)

Ø  Nhu cầu lao động

Tổng số nhân viên làm việc trong Cơ sở khoảng  50 người. Bao gồm các bộ phận cơ bản sau:

- Bộ phận văn phòng: ban lãnh đạo, kế toán, thủ quỹ, nhân viên văn phòng của các công ty.

- Bộ phận phục vụ: tiếp tân, nhân viên phục vụ, bảo vệ.

- Bộ phận kho hàng: nhân viên kho hàng, giao nhận, thợ sửa chữa, bảo trì, vận hành.

- Bộ phận vệ sinh: nhân viên vệ sinh, quét dọn.

B. BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Phần 1: Kết quả hoạt động các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 

1. Về công trình bảo vệ môi trường (BVMT) đối với nước thải

1.1. Xử lý nước thải

(1). Nguồn phát sinh

Nước thải từ hoạt động của Cơ sở phát sinh từ các nguồn sau:

- Nước thải vệ sinh của nhân viên (từ các phòng vệ sinh)

- Nước thải từ hệ thống làm mát

- Nước thải từ khu vực rửa xe

- Nước mưa chảy tràn

Nhu cầu dùng nước trong sinh hoạt khoảng 281,3 m3/tháng ( tính từ Theo Nghị định 80/2014/NĐ-CP lưu lượng nước thải bằng 100% lưu lượng nước cấp. Vậy tổng lượng nước thải phát sinh của Cơ sở 281,3 m3/tháng.

(2). Biện pháp giảm thiểu và khống chế ô nhiễm nước thải

Đối với nước thải sinh hoạt được xử lí sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc trước khi được thu gom vào điểm đấu nối thoát nước thải chung của KCN.

Bể tự hoại là công trình xử lí sơ bộ thực hiện hai chức năng: lắng và lên men cặn lắng. Các ngăn của bể tự hoại được chia làm hai phần: phần lắng nước thải phía trên và phần lên men cặn phía dưới, nước thải chảy vào bể do thời gian lưu lâu nên phần lớn cặn lơ lửng được lắng lại.

Đối với nước mưa chảy tràn thì sân bãi và nền nhà trong Cơ sở có khả năng thấm nước cao. Do đó nước mưa sẽ tự thấm vào đất. Nước mưa trên mái sẽ thu gom theo đường ống thoát nước và cho thấm vào đất hoặc cho thoát ra suối tại dự án. Để việc thoát nước mưa đạt hiệu quả cao, chủ đầu tư đã thực hiện: Thường xuyên kiểm tra, nạo vét thông dòng chảy để nước mưa có thể tiêu thoát một cách triệt để, không gây ứ đọng, ngập lụt. Cho nhân viên vệ sinh thường xuyên quét dọn sạch sẽ sân bãi.

1.2. Kết quả quan trắc

     1.2.1. Quan trắc nước thải định kỳ

     - Thời gian quan trắc: tháng 12/2020

     - Tần suất quan trắc: 03 tháng/ 1 lần đối với nước thải tại hố gas đấu nối thoát nước KCN, 06 tháng/ 1 lần đối với nước thải tại hệ thống làm mát kho chứa hàng.

     - Vị trí quan trắc, số lượng mẫu quan trắc:

Bảng 4. Thống kê vị trí điểm quan trắc

TT

Tên điểm quan trắc

Ký hiệu điểm quan trắc

Thời gian quan trắc

Vị trí lấy mẫu

 

 

Mô tả điểm quan trắc

 

 

 

 

Kinh độ

Vĩ độ

 

1

Điểm quan trắc 1

NT1

02/12/2020

-

-

Tại hố gas đấu nối thoát nước với KCN

 

2

Điểm quan trắc 2

NT2

02/12/2020

-

-

Tại hệ thống làm mát của kho chứa hàng

 

Bảng 5: Danh mục thông số quan trắc

TT

Thành phần môi trường quan trắc

Theo QCVN

1

pH (b)

 

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn nước thải KCN Sóng Thần 2

2

BOD5  (200C) (b)

3

TSS (b)

4

COD (b)

5

Amoni (N_NH4+)(b)

6

Tổng Photpho

7

Sunfua(S_H2S) (c)

8

Tổng dầu mỡ khoáng

9

Sắt

10

Tổng Phenol

11

 

Asen

12

Coliform(b)

Thống kê khối lượng Chất thải nguy hại:

Hiện nay, CTNH tại Cơ sở đã được ký hợp đồng thu gom với Công ty CP môi trường Xanh VN và quản lý  theo đúng quy định hiện hành Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về việc hướng dẫn quản lý, phân loại chất thải nguy hại.. Thành phần CTNH  như sau:

Bảng 12: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh

TT

Tên chất thải

Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý

Tổ chức cá nhân tiếp nhận CTNH

Ghi chú

1

Giẻ lau, bao tay dính dầu nhớt

18 02 01

0,2

 

 

 

 

Công ty CP môi trường Xanh VN 

 

2

Dầu, nhớt thải

17 02 03

1

 

 

3

Thùng phuy sắt và phụ tùng kim loại dính dầu mỡ

18 01 02

1

 

 

4

Bóng đèn huỳnh quang thải

16 01 06

0,2

 

 

5

Pin , ắc quy thải

19 06 01

0,2

 

 

6

Hộp mực in thải

08 02 04

0,2

 

 

 

Tổng cộng

 

2,8 kg/ngày

 

(Nguồn: Công ty CP đầu tư thương mại phát triển Nhất Tín)

3.4. Kế hoạch quản lý CTNH trong kỳ báo cáo tới - báo cáo giám sát môi trường định kỳ

- Biện pháp thu gom rác thải trong sinh hoạt: Cơ sở đã ký hợp đồng thu gom rác với Xí nghiệp công trình công cộng Dĩ An thu gom và vận chuyển. Tần suất thu gom: 2 lần/tuần. Thời gian lấy rác: 4h00 - 5h00. Tất cả các nguồn chất thải rắn thông thường phát sinh của Cơ sở đều được thu gom, xử lý triệt để theo Nghị định 59/2007/NĐ-CP, thực hiện đóng phí định kỳ hàng tháng theo QĐ 88/2008/QĐ – UBND.

- Chất thải nguy hại: Cơ sở đã quản lý theo đúng quy định hiện hành Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về việc hướng dẫn quản lý, phân loại chất thải nguy hại. 

- Đơn vị thu gom: Công ty đã ký hơp đồng chuyển giao chất thải nguy hại với Công ty CP môi trường Xanh VN  để xử lý và sẽ tiến hành bàn giao trong thời gian sắp tới và báo cáo tình hình quản lý chất thải nguy hại tích hợp vào báo cáo công tác bảo vệ môi trường về Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương.

- Thực hiện Báo cáo công tác bảo vệ môi trường theo Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ tài nguyên và Môi trường - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

- Nộp Báo cáo Công tác Bảo vệ môi trường hằng năm về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương và Ban Quản lý các KCN tỉnh Bình Dương.

4. Kết quả khắc phục các yêu cầu của cơ quan thanh tra, kiểm tra và cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).

Trong năm 2020, Công ty không có yêu cầu khắc phục của thanh tra, kiểm tra và cơ quan nhà nước trong công tác bảo vệ môi trường.

Báo cáo quan trắc môi trường xem thêm tại đây

 

 

 

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.info;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha