Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
4.1. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu
4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước, nhiên liệu, hóa chất
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có):
1.2. Thu gom, thoát nước thải:
1.2. Thu gom, thoát nước thải:
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có):
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có);
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có):
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có):
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có):
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án:
1.1. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã thực hiện
1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải.
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.
Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Các hạng mục của dự án
Bảng 2. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường theo quyết định
Bảng 3. Nhu cầu nguyên liệu, phụ liệu của dự án
Bảng 4. Bảng cân bằng nước tại nhà máy
Bảng 5. Bảng khối lượng hóa chất sử dụng trong giai đoạn khử trùng
Bảng 6. Bảng khối lượng hóa chất sử dụng trong sử dụng trong xử lý khí thải lò hơi
Bảng 7. Danh mục các công trình bảo vệ môi trường
Bảng 8. Bảng thống kê kích thước các bể chứa - Trạm xử lý nước thải
Bảng 9. Bảng khối lượng hóa chất sử dụng trong giai đoạn khử trùng
Bảng 10. Bảng thống kê kích thước các thiết bị - Trạm xử lý khí thải lò hơi
Bảng 11. Bảng khối lượng hóa chất sử dụng giai đoạn xử lý khí thải lò hơi
Bảng 12. Thời gian, tần suất lấy mẫu các công trình xử lý nước thải của dự án
Bảng 13. Phương pháp lấy mẫu và phân tích
Bảng 14. Vị trí quan trắc môi trường
Bảng 15. Kết quả đánh giá hiệu suất tại công đoạn xử lý sơ bộ của trạm XLNT
Bảng 16. Kết quả đánh giá hiệu suất tại công đoạn ổn định nồng độ của trạm XLNT
Bảng 17. Kết quả đánh giá hiệu suất tại công đoạn xử lý sinh học của trạm XLNT
Bảng 18. Kết quả đánh giá hiệu suất tại công đoạn khử trùng của trạm XLNT
Bảng 19. Kết quả đánh giá sự phù hợp của trạm xử lý nước thải
Bảng 20. Kế hoạch lấy mẫu quan trắc hệ thống xử lý khí thải khu vực lò hơi
Bảng 21. Phương pháp lấy mẫu và phân tích
Bảng 22. Vị trí quan trắc môi trường
Bảng 23. Kết quả đánh giá sự phù hợp của hệ thống xử lý khí thải khu vực lò hơi
Bảng 24. Kết quả đánh giá sự phù hợp của hệ thống xử lý khí thải khu vực lò hơi
Bảng 25. Kế hoạch quan trắc định kỳ
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất gỗ dán các loại
Hình 2. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn
Hình 3. Sơ đồ thu gom, thoát nước thải tại Nhà máy
Hình 4. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải
Hình 5. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
Hình 6. Quy trình bổ sung chất dinh dưỡng vào bể thiếu
Hình 7. Trạm xử lý nước thải sinh hoạt 4m3/ngày đêm của nhà máy
Hình 8. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi
Hình 10. Sơ đồ thu gom chất thải nguy hại tại khu vực dự án
Hình 11. Sơ đồ lấy mẫu trong quá trình vận hành thử nghiệm
- Tên dự án: Nhà máy sản xuất gỗ An Phú
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Vị trí địa lý của Dự án được xác định cụ thể như sau:
+ Phía Bắc giáp công ty TNHH DGD
+ Phía Nam giáp công ty TNHH PCV Thuận Phát Hưng Yên
+ Phía Tây giáp đất sản xuất nông nghiệp
+ Phía Đông giáp đường 196
Dự án Nhà máy sản xuất gỗ An Phú do Công ty TNHH TCQ làm chủ đầu tư đã có Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường số 305/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Dự án được thực hiện tại khu đất có diện tích khoảng 5.383 m2 (nằm trong khuôn viên khu đất có điện tích 16.150 m2 đã được UBND tỉnh cho công ty TNHH Tân An thuê để thực hiện dự án nhà máy sản cuất và gia công các sản phẩm cơ khí tại giấy chứng nhận đầu tư số 05101000309 ngày 27/04/2010) trên địa bàn xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên;
- Quy mô của dự án đầu tư:
Nhà máy sản xuất gỗ An Phú (gọi tắt là nhà máy) chuyên sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác. Nhà máy được xây dựng tại một khu đất thuê lại có diện tích 5.383 m2 thuộc Xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên và nằm trong khu vực đầu mối nối các khu kinh tế trọng điểm.
Nhà máy bao gồm các hạng mục chính: Nhà điều hành 02 tầng, nhà xưởng sản xuất, nhà xưởng sản xuất có mái che và các hạng mục công trình phụ trợ khác. Hiện tại các hạng mục của Dự án đã được xây dựng hoàn thiện. Cụ thể các hạng mục công trình của Dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. Các hạng mục của dự án
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Diện tích |
Hiện trạng |
I |
Các hạng mục công trình chính |
|||
1 |
Nhà điều hành (2 tầng) |
m2 |
168 |
Đã xây dựng |
2 |
Xưởng sản xuất |
m2 |
2.880 |
Đã xây dựng |
II |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
|||
5 |
Lán để xe |
m2 |
21,5 |
Đã xây dựng |
6 |
Cổng và nhà bảo vệ |
m2 |
12,25 |
Đã xây dựng |
7 |
Vườn hoa có thảm cỏ |
m2 |
475 |
Đã xây dựng |
8 |
Khu xử lý kỹ thuật vệ sinh môi trường |
Cái |
128 |
Đã xây dựng |
9 |
Sân đường, tường rào |
Ht |
1.698,25 |
Đã xây dựng |
10 |
Hệ thống điện – chiếu sáng |
m2 |
01 |
Đã xây dựng |
11 |
Hệ thống đường ống, hố ga thu gom và thoát nước mưa |
Cái |
01 |
Đã xây dựng |
12 |
Công trình xử lý nước thải |
Ht |
01 |
Đã xây dựng |
13 |
Công trình xử lý khí thải |
Ht |
01 |
Đã xây dựng |
Bảng 2. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường theo quyết định
TT |
Tên công trình |
Mục đích xử lý |
Số lượng |
Đơn vị |
Công suất xử lý |
Công nghệ |
1 |
Hệ thống mương thu gom, thoát nước mưa |
Nước mưa chảy tràn |
350 |
m |
- |
- |
2 |
Bể tự hoại |
Nước thải sinh hoạt |
01 |
Bể |
5 m3 |
- |
3 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Nước thải sinh hoạt |
01 |
Hệ thống |
4 m3/ngày đêm |
Công nghệ sinh học |
4 |
Hệ thống xử lý bụi và khí thải từ hệ thống lò hơi |
Bụi khí thải hệ thống lò hơi công suất 6 tấn hơi/h |
01 |
Hệ thống |
28.000 m3/h |
Công nghệ hóa lý |
5 |
Hệ thống xử lý bụi từ quá trình quá trình sản xuất |
Bụi từ quá trình cắt gọt, mài bào thành phẩm |
01 |
Hệ thống |
60 Kw |
Công nghệ lọc bụi tay áo |
6 |
Hệ thống xử lý hơi dung môi |
Hơi dung môi từ quá trình sử dụng keo dán |
01 |
Hệ thống |
- |
Công nghệ hấp thụ sử dụng than hoạt tính |
7 |
Kho lưu giữ CTNH tập trung |
CTNH |
01 |
Kho |
5 m2 |
- |
8 |
Kho lưu giữ CTR sản xuất |
CTR sản xuất |
01 |
Kho |
20 m2 |
- |
9 |
Đối với rác thải sinh hoạt, Nhà máy sẽ thu gom bằng các thùng chứa có nắp đậy, sau đó cuối ngày sẽ có đơn vị thu gom đến vận chuyển tới nơi tập kết xử lý (tần suất 1 lần/ngày). |
Nhà máy sản xuất gỗ An Phú đầu tư xây dựng nhà xưởng, lắp đặt thiết bị sản xuất với quy mô: 20.000 m3 gỗ/năm. Trong đó: Gỗ ván lát sàn: 4.000m3/năm; gỗ dán các loại: 6.000 m3 gỗ/năm; Phôi gỗ tinh: 10.000m3 gỗ/năm.
Theo báo cáo DTM của dự án “Nhà máy sản xuất gỗ An Phú” đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên phê duyệt tại quyết định số 305/QĐ-STNMT ngày 17 tháng 8 năm 2015, nhà máy có ba loại hình sản xuất chính đó là:
+ Sản xuất phôi gỗ tinh;
+ Sản xuất gỗ ván lát sàn;
+ Sản xuất gỗ dán;
Tuy nhiên trong quá trình nhà máy đi vào hoạt động sản xuất thương mại, chủ dự án nhận thấy việc sản xuất phôi gỗ tinh và gỗ ván lát sàn là không phù hợp với nhu cầu tiêu thụ của thị trường và điều kiện của nhà máy dẫn đến hiệu quả kinh tế không cao nên nhà máy hiện nay chỉ còn 01 loại hình sản xuất duy nhất là: Sản xuất gỗ dán.
Các hạng mục công trình liên quan đến bảo vệ môi trường vẫn được chủ dự án đầu tư xây dựng đảm bảo vấn đề về môi trường phát sinh tại nhà máy. Tuy nhiên chủ dự án cũng đã lược bớt 01 công trình so với báo cáo đánh giá tác động môi trường do chưa phù hợp với hiện trạng của nhà máy.
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG và Hồ sơ đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản các sản phẩm từ gỗ và xin giấy phép môi trường của dự án xây dựng nhà máy.
- Nguồn phát sinh nước thải:
+ Nguồn số 01: nước mưa chảy tràn khoảng 8.074,5 – 8.612,8 m3/ngày đêm.
+ Nguồn số 02: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hệ thống nhà vệ sinh, nhà ăn, phòng bếp.... phục vụ quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại Công ty. Lượng nước thải này ước tính khoảng 2 m3/ngày đêm.
Trong nước thải sinh hoạt của dự án có thành phần các Chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy, chất dinh dưỡng chứa N và P, vi khuẩn. Các thành phần này có tính chất đặc trung gây ô nhiễm môi trường, có muì hôi, dễ gây bệnh truyền nhiễm và gây mất mỹ quan. Vì vậy lượng nước thải này cần được xử lý trước khi đưa vào môi trường. Theo bảng nhu cầu nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của 35 lao động là 2,5m3/ngày đêm, thì lượng nước thải sinh hoạt phát sinh từ mục đích sử dụng nước chiếm tới 80% lượng nước cấp. Vậy lưu lượng nước thải sinh hoạt của dự án là 2m3/ngày đêm.
- Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải: Nước thải của nhà máy sau khi được xử lý đạt QCVN14:2008/BTNMT (cột A – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt) sẽ được xả thải mương tiếp nhận trước cổng nhà máy giáp với tỉnh lộ 196. Chủ dự án sẽ lắp đặt hệ thống đường ống dẫn thoát nước thải ra cửa xả thải.
Nguồn phát sinh khí thải: khí thải mà Nhà máy sẽ tập trung xử lý là khí thải từ lò hơi để cung cấp hơi và nhiệt cho quá trình sản xuất. Lò hơi này được trang bị hiện đại, sử dụng nhiên liệu đốt chính là củi. Khí thải có chứa các thành phần như bụi, SO2, NO2, CO. Toàn bộ lượng khí thải phát sinh từ hoạt động của lò hơi sẽ được thu gom xử lý đảm bảo QCVN trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. Theo tính toán để đảm bảo độ hút và phát tán khí thải, chiều cao ống thải khói khoảng 15m.
Nhà máy Sản xuất gỗ An Phú của Công ty TNHH TCQ không có đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung.
Nhà máy Sản xuất gỗ An Phú của Công ty TNHH TCQ không có đề nghị cấp giấy phép dịch vụ xử lý chất thải nguy hại.
Nhà máy Sản xuất gỗ An Phú của Công ty TNHH TCQ không có đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
v Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường phối hợp để thực hiện Kế hoạch
Để đánh giá hiệu quả của quá trình vận hành thử nghiệm các công trình bảo vệ môi trường của Dự án, Chủ đầu tư đã phối hợp với Công ty Cổ phần Liên Minh Môi trường và Xây dựng là đơn vị tư vấn môi trường đồng thời là đơn vị quan trắc môi trường trong giai đoạn VHTN.
- Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà số 39, Galaxy 4, phố Tố Hữu, P. Vạn Phúc, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam.
- Đơn vị quan trắc đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp quyết định về việc chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm và đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số 1217/QĐ-BTNMT ngày 01/06/2020. Số hiệu VIMCERTS số 185 (số đăng ký 185/TN-QTMT).
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc của đơn vị quan trắc được đính kèm Phụ lục.
Hồ sơ đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản các sản phẩm từ gỗ và xin giấy phép môi trường của dự án xây dựng nhà máy
a. Thời gian, tần suất lấy mẫu các công trình xử lý nước thải của dự án
Bảng 12. Thời gian, tần suất lấy mẫu các công trình xử lý nước thải của dự án
STT |
Giai đoạn |
Thời gian lấy mẫu |
Tần suất lấy mẫu |
1 |
Thời gian đánh giá trong giai đoạn điều chỉnh hiệu suất từng công đoạn và hiệu quả của công trình xử lý chất thải |
Đợt 1: 10/09/2021 Đợt 2: 23/09/2021 Đợt 3: 09/10/2021 Đợt 4: 23/10/2021 Đợt 5: 08/11/2021
|
- 01 ngày/lần - Số đợt lấy mẫu: 7 đợt liên tiếp Tại mỗi đợt, mỗi công đoạn xử lý sẽ được lấy 01 mẫu tổ hợp là mẫu được trộn đều từ 03 mẫu đơn, được lấy tại 03 thời điểm khác nhau trong ca sản xuất, gồm: Mẫu 1: 8h sáng Mẫu 2: 13h chiều Mẫu 3: 17h chiều |
2 |
Thời gian đánh giá hiệu quả trong giai đoạn vận hành ổn định của công trình xử lý chất thải |
Ngày 1: 24/11/2021 Ngày 2: 25/11/2021 Ngày 3: 26/11/2021 Ngày 4: 27/11/2021 Ngày 5: 28/11/2021 Ngày 6: 29/11/2021 Ngày 7: 30/11/2021 |
- 01 ngày/lần - Số đợt lấy mẫu: 7 đợt liên tiếp Lấy mẫu và phân tích mẫu đơn sau khi xử lý (13h chiều) |
b. Phương pháp lấy mẫu và phân tích
Bảng 13. Phương pháp lấy mẫu và phân tích
TT |
Thông số |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
I |
Lấy và bảo quản mẫu |
TCVN 6663-1:2011, TCVN 5999:1995, TCVN 6663-3:2016 |
II |
Phân tích mẫu |
|
1 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
2 |
TSS |
TCVN 6625:2000 |
3 |
TDS |
SOP.QT.N.07 |
4 |
BOD5 |
TCVN 6001-1:2008 |
5 |
NH4+_N |
TCVN 6179-1:1996 |
6 |
NO3- |
SMEWW 4500.NO3.E:2017 |
7 |
PO43- |
TCVN 6202:2008 |
8 |
Lưu lượng |
SOP.QT.N.01 |
9 |
Sunfua |
TCVN 6637:2000 |
10 |
Dầu mỡ ĐTV |
SMEWW 5520.B&F:2017 |
11 |
Coliforms |
TCVN 6187-2:1996 |
12 |
Tổng các chất HĐBM |
TCVN 6622-1:2009 |
c. Vị trí đo đạc, lấy mẫu
Bảng 14. Vị trí quan trắc môi trường
STT |
Vị trí/Công đoạn |
Mô tả vị trí |
Thông số quan trắc |
I |
QUAN TRẮC TỪNG CÔNG ĐOẠN XỬ LÝ (Quy chuẩn so sánh: QCĐP 01:2019/HY: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải sinh hoạt) |
||
1 |
Công đoạn xử lý sơ bộ |
Mẫu nước thải trước xử lý (tại hố thu gom) |
Dầu mỡ động thực vật, TSS, TDS |
Mẫu nước thải sau xử lý (tại bể chứa) |
|||
2 |
Công đoạn ổn định |
Mẫu nước thải trước xử lý (tại bể chứa) |
pH, TDS |
Mẫu nước thải sau xử lý (tại bể điều hòa) |
|||
3 |
Công đoạn xử lý sinh học |
Mẫu nước thải trước xử lý (tại bể thiếu khí) |
TSS, BOD5, NH4+, Nitrat, sunfua, NO3-,PO43- |
Mẫu nước thải sau xử lý (Tại bể hiếu khí) |
|||
5 |
Công đoạn khử trùng |
Mẫu nước thải trước xử lý (tại bể hiếu khí) |
Tổng các chất hoạt động bề mặt, Tổng Coliform. |
Mẫu nước thải sau xử lý (tại bể khử trùng) |
|||
II |
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG (Quy chuẩn so sánh: + QCĐP 01:2019/HY: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải sinh hoạt) |
||
1 |
Nước thải trước xử lý |
Mẫu nước thải trước xử lý (tại bể thu gom) |
Lưu lượng, pH, TSS, BOD5, TDS, NH4+, NO3-, PO43-, sunfua, dầu mỡ động thực vật, coliform, tổng các chất hoạt động |
2 |
Nước thải sau xử lý |
Mẫu nước thải sau hệ thống xử lý |
Sau đây là sơ đồ lấy mẫu phân tích trong quá trình vận hành thử nghiệm:
Liên hệ tư vấn:
|
Hô sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất dược phẩm
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện đa khoa Tiền Giang
600,000,000 vnđ
560,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khai thác cát trắng
560,000,000 vnđ
550,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hồ sơ báo cáo xin cấp giấy phép môi trường
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất sun field
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
560,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất mỹ phẩm
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường của dự án nhà máy sản xuất tấm trải sàn
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp phép môi trường cho dự án tổ hợp thương mai dịch vụ
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Đề xuất xin giấy phép môi trường của dự án mở rộng nhà máy sản xuất thực phẩm
550,000,000 vnđ
520,000,000 vnđ
Đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho trang trại chăn nuôi tổng hợp
460,000,000 vnđ
450,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất
450,000,000 vnđ
445,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn