Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ

Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ

Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ

  • Mã SP:GPMt sx go 1
  • Giá gốc:520,000,000 vnđ
  • Giá bán:500,000,000 vnđ Đặt mua

Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU

DANH MỤC HÌNH ANH

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư:

2. Tên dự án đầu tư:

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1. Công suất của dự án đầu tư:

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu

4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước, nhiên liệu, hóa chất

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có):

1.1. Thu gom, thoát nước mưa:

1.2. Thu gom, thoát nước thải:

1.2. Thu gom, thoát nước thải:

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có):

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành:

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có);

8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có):

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có):

10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có):

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có):

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có):

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):

4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có):

5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có):

Chương V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án:

1.1. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã thực hiện

1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải.

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.

Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

 

 

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1. Các hạng mục của dự án

Bảng 2. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường theo quyết định

Bảng 3.   Nhu cầu nguyên liệu, phụ liệu của dự án

Bảng 4.  Bảng cân bằng nước tại nhà máy

Bảng 5. Bảng khối lượng hóa chất sử dụng trong giai đoạn khử trùng

Bảng 6. Bảng khối lượng hóa chất sử dụng trong sử dụng trong  xử lý khí thải lò hơi

Bảng 7. Danh mục các công trình bảo vệ môi trường

Bảng 8.  Bảng thống kê kích thước các bể chứa - Trạm xử lý nước thải

Bảng 9. Bảng khối lượng hóa chất sử dụng trong giai đoạn khử trùng

Bảng 10. Bảng thống kê kích thước các thiết bị - Trạm xử lý khí thải lò hơi

Bảng 11. Bảng khối lượng hóa chất sử dụng giai đoạn xử lý khí thải lò hơi

Bảng 12. Thời gian, tần suất lấy mẫu các công trình xử lý nước thải của dự án

Bảng 13. Phương pháp lấy mẫu và phân tích

Bảng 14. Vị trí quan trắc môi trường

Bảng 15. Kết quả đánh giá hiệu suất tại công đoạn xử lý sơ bộ của trạm XLNT

Bảng 16. Kết quả đánh giá hiệu suất tại công đoạn ổn định nồng độ của trạm XLNT

Bảng 17. Kết quả đánh giá hiệu suất tại công đoạn xử lý sinh học của trạm XLNT

Bảng 18. Kết quả đánh giá hiệu suất tại công đoạn khử trùng của trạm XLNT

Bảng 19. Kết quả đánh giá sự phù hợp của trạm xử lý nước thải

Bảng 20. Kế hoạch lấy mẫu quan trắc hệ thống xử lý khí thải khu vực lò hơi

Bảng 21. Phương pháp lấy mẫu và phân tích

Bảng 22. Vị trí quan trắc môi trường

Bảng 23. Kết quả đánh giá sự phù hợp của hệ thống xử lý khí thải khu vực lò hơi

Bảng 24. Kết quả đánh giá sự phù hợp của hệ thống xử lý khí thải khu vực lò hơi

Bảng 25. Kế hoạch quan trắc định kỳ

 

 

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất gỗ dán các loại

Hình 2. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn

Hình 3. Sơ đồ thu gom, thoát nước thải tại Nhà máy

Hình 4. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải

Hình 5. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

Hình 6. Quy trình bổ sung chất dinh dưỡng vào bể thiếu

Hình 7. Trạm xử lý nước thải sinh hoạt 4m3/ngày đêm của nhà máy

Hình 8. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi

Hình 9. Cấu tạo tháp hấp thụ

Hình 10. Sơ đồ thu gom chất thải nguy hại tại khu vực dự án

Hình 11. Sơ đồ lấy mẫu trong quá trình vận hành thử nghiệm

 Tên dự án đầu tư nhà máy sản xuất

- Tên dự án: Nhà máy sản xuất gỗ An Phú

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Vị trí địa lý của Dự án được xác định cụ thể như sau:

+ Phía Bắc giáp công ty TNHH DGD

+ Phía Nam giáp công ty TNHH PCV Thuận Phát Hưng Yên

+ Phía Tây giáp đất sản xuất nông nghiệp

+ Phía Đông giáp đường 196

Dự án Nhà máy sản xuất gỗ An Phú do Công ty  TNHH TCQ làm chủ đầu tư đã có Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường số 305/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Hưng Yên.

Dự án được thực hiện tại khu đất có diện tích khoảng 5.383 m2 (nằm trong khuôn viên khu đất có điện tích 16.150 m2 đã được UBND tỉnh cho công ty TNHH Tân An thuê để thực hiện dự án nhà máy sản cuất và gia công các sản phẩm cơ khí tại giấy chứng nhận đầu tư số 05101000309 ngày 27/04/2010) trên địa bàn xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm,  tỉnh Hưng Yên;

- Quy mô của dự án đầu tư:

Nhà máy sản xuất gỗ An Phú (gọi tắt là nhà máy) chuyên sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác. Nhà máy được xây dựng tại một khu đất thuê lại có diện tích 5.383 m2 thuộc Xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên và nằm trong khu vực đầu mối nối các khu kinh tế trọng điểm.

Nhà máy bao gồm các hạng mục chính: Nhà điều hành 02 tầng, nhà xưởng sản xuất, nhà xưởng sản xuất có mái che và các hạng mục công trình phụ trợ khác. Hiện tại các hạng mục của Dự án đã được xây dựng hoàn thiện. Cụ thể các hạng mục công trình của Dự án được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1. Các hạng mục của dự án

STT

Hạng mục

Đơn vị

Diện tích

Hiện trạng

I

Các hạng mục công trình chính

1

Nhà điều hành (2 tầng)

m2

168

Đã xây dựng

2

Xưởng sản xuất

m2

2.880

Đã xây dựng

II

Các hạng mục công trình phụ trợ

5

Lán để xe

m2

21,5

Đã xây dựng

6

Cổng và nhà bảo vệ

m2

12,25

Đã xây dựng

7

Vườn hoa có thảm cỏ

m2

475

Đã xây dựng

8

Khu xử lý kỹ thuật vệ sinh môi trường

Cái

128

Đã xây dựng

9

Sân đường, tường rào

Ht

1.698,25

Đã xây dựng

10

Hệ thống điện – chiếu sáng

m2

01

Đã xây dựng

11

Hệ thống đường ống, hố ga thu gom và thoát nước mưa

Cái

01

Đã xây dựng

12

Công trình xử lý nước thải

Ht

01

Đã xây dựng

13

Công trình xử lý khí thải

Ht

01

Đã xây dựng

 

Bảng 2. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường theo quyết định

TT

Tên công trình

Mục đích xử lý

Số lượng

Đơn vị

Công suất xử lý

Công nghệ

Hệ thống mương thu gom, thoát nước mưa

Nước mưa

chảy tràn

350

m

-

-

Bể tự hoại

Nước thải

sinh hoạt

01

Bể

5 m3

-

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

Nước thải sinh hoạt

01

Hệ thống

4 m3/ngày đêm

Công nghệ sinh học

Hệ thống xử lý bụi và khí thải từ hệ thống lò hơi

Bụi khí thải hệ thống lò hơi công suất 6 tấn hơi/h

01

Hệ thống

28.000 m3/h

Công nghệ hóa lý

Hệ thống xử lý bụi từ quá trình quá trình sản xuất

Bụi từ quá trình cắt gọt, mài bào thành phẩm

01

Hệ thống

60 Kw

Công nghệ lọc bụi tay áo

Hệ thống xử lý hơi dung môi

Hơi dung môi từ quá trình sử dụng keo dán

01

Hệ thống

-

Công nghệ hấp thụ sử dụng than hoạt tính

7

Kho lưu giữ CTNH tập trung

CTNH

01

Kho

5 m2

-

8

Kho lưu giữ CTR sản xuất

CTR sản xuất

01

Kho

20 m2

-

9

Đối với rác thải sinh hoạt, Nhà máy sẽ thu gom bằng các thùng chứa có nắp đậy, sau đó cuối ngày sẽ có đơn vị thu gom đến vận chuyển tới nơi tập kết xử lý (tần suất 1 lần/ngày).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ

3.1. Công suất của dự án đầu tư: 

Nhà máy sản xuất gỗ An Phú đầu tư xây dựng nhà xưởng, lắp đặt thiết bị sản xuất với quy mô: 20.000 m3 gỗ/năm. Trong đó: Gỗ ván lát sàn: 4.000m3/năm; gỗ dán các loại: 6.000 m3 gỗ/năm; Phôi gỗ tinh: 10.000m3 gỗ/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: 

Theo báo cáo DTM của dự án “Nhà máy sản xuất gỗ An Phú” đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên phê duyệt tại quyết định số 305/QĐ-STNMT ngày 17 tháng 8 năm 2015, nhà máy có ba loại hình sản xuất chính đó là:

+ Sản xuất phôi gỗ tinh;

+ Sản xuất gỗ ván lát sàn;

+ Sản xuất gỗ dán;

Tuy nhiên trong quá trình nhà máy đi vào hoạt động sản xuất thương mại, chủ dự án nhận thấy việc sản xuất phôi gỗ tinh và gỗ ván lát sàn là không phù hợp với nhu cầu tiêu thụ của thị trường và điều kiện của nhà máy dẫn đến hiệu quả kinh tế không cao nên nhà máy hiện nay chỉ còn 01 loại hình sản xuất duy nhất là: Sản xuất gỗ dán.

Các hạng mục công trình liên quan đến bảo vệ môi trường vẫn được chủ dự án đầu tư xây dựng đảm bảo vấn đề về môi trường phát sinh tại nhà máy. Tuy nhiên chủ dự án cũng đã lược bớt 01 công trình so với báo cáo đánh giá tác động môi trường do chưa phù hợp với hiện trạng của nhà máy. 

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG và Hồ sơ đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản các sản phẩm từ gỗ và xin giấy phép môi trường của dự án xây dựng nhà máy.

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có):

- Nguồn phát sinh nước thải:

+ Nguồn số 01: nước mưa chảy tràn khoảng 8.074,5 – 8.612,8 m3/ngày đêm.

+ Nguồn số 02: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hệ thống nhà vệ sinh, nhà ăn, phòng bếp.... phục vụ quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại Công ty. Lượng nước thải này ước tính khoảng 2 m3/ngày đêm.

Trong nước thải sinh hoạt của dự án có thành phần các Chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy, chất dinh dưỡng chứa N và P, vi khuẩn. Các thành phần này có tính chất đặc trung gây ô nhiễm môi trường, có muì hôi, dễ gây bệnh truyền nhiễm và gây mất mỹ quan. Vì vậy lượng nước thải này cần được xử lý trước khi đưa vào môi trường. Theo bảng nhu cầu nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của 35 lao động là 2,5m3/ngày đêm, thì lượng nước thải sinh hoạt phát sinh từ mục đích sử dụng nước chiếm tới 80% lượng nước cấp. Vậy lưu lượng nước thải sinh hoạt của dự án là 2m3/ngày đêm.

- Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải:  Nước thải của nhà máy sau khi được xử lý đạt QCVN14:2008/BTNMT (cột A – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt) sẽ được xả thải mương tiếp nhận trước cổng nhà máy giáp với tỉnh lộ 196. Chủ dự án sẽ lắp đặt hệ thống đường ống dẫn thoát nước thải ra cửa xả thải.

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có):

Nguồn phát sinh khí thải: khí thải mà Nhà máy sẽ tập trung xử lý là khí thải từ lò hơi để cung cấp hơi và nhiệt cho quá trình sản xuất. Lò hơi này được trang bị hiện đại, sử dụng nhiên liệu đốt chính là củi. Khí thải có chứa các thành phần như bụi, SO2, NO2, CO. Toàn bộ lượng khí thải phát sinh từ hoạt động của lò hơi sẽ được thu gom xử lý đảm bảo QCVN trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. Theo tính toán để đảm bảo độ hút và phát tán khí thải, chiều cao ống thải khói khoảng 15m.

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):

Nhà máy Sản xuất gỗ An Phú của Công ty TNHH TCQ không có đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung.

4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có):

Nhà máy Sản xuất gỗ An Phú của Công ty TNHH TCQ không có đề nghị cấp giấy phép dịch vụ xử lý chất thải nguy hại.

5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có): Hồ sơ đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản các sản phẩm từ gỗ và xin giấy phép môi trường của dự án xây dựng nhà máy.

Nhà máy Sản xuất gỗ An Phú của Công ty TNHH TCQ không có đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án:

Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường phối hợp để thực hiện Kế hoạch

Để đánh giá hiệu quả của quá trình vận hành thử nghiệm các công trình bảo vệ môi trường của Dự án, Chủ đầu tư đã phối hợp với Công ty Cổ phần Liên Minh Môi trường và Xây dựng là đơn vị tư vấn môi trường đồng thời là đơn vị quan trắc môi trường trong giai đoạn VHTN.

- Địa chỉ liên hệ: Tòa  nhà số 39, Galaxy 4, phố Tố Hữu, P. Vạn Phúc, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam.

- Đơn vị quan trắc đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp quyết định về việc chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm và đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số 1217/QĐ-BTNMT ngày 01/06/2020. Số hiệu VIMCERTS số 185 (số đăng ký 185/TN-QTMT).

Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc của đơn vị quan trắc được đính kèm Phụ lục.

Hồ sơ đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản các sản phẩm từ gỗ và xin giấy phép môi trường của dự án xây dựng nhà máy

1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của công trình xử lý nước thải

a. Thời gian, tần suất lấy mẫu các công trình xử lý nước thải của dự án

Bảng 12. Thời gian, tần suất lấy mẫu các công trình xử lý nước thải của dự án

STT

Giai đoạn

Thời gian lấy mẫu

Tần suất lấy mẫu

1

Thời gian đánh giá trong giai đoạn điều chỉnh hiệu suất từng công đoạn và hiệu quả của công trình xử lý chất thải

Đợt 1: 10/09/2021

Đợt 2: 23/09/2021

Đợt 3: 09/10/2021

Đợt 4: 23/10/2021

Đợt 5: 08/11/2021

 

- 01 ngày/lần

- Số đợt lấy mẫu: 7 đợt liên tiếp

Tại mỗi đợt, mỗi công đoạn xử lý sẽ được lấy 01 mẫu tổ hợp là mẫu được trộn đều từ 03 mẫu đơn, được lấy tại 03 thời điểm khác nhau trong ca sản xuất, gồm:

Mẫu 1: 8h sáng

Mẫu 2: 13h chiều

Mẫu 3: 17h chiều

2

Thời gian đánh giá hiệu quả trong giai đoạn vận hành ổn định của công trình xử lý chất thải

Ngày 1: 24/11/2021

Ngày 2: 25/11/2021

Ngày 3: 26/11/2021

Ngày 4: 27/11/2021

Ngày 5: 28/11/2021

Ngày 6: 29/11/2021

Ngày 7: 30/11/2021

- 01 ngày/lần

- Số đợt lấy mẫu: 7 đợt liên tiếp

Lấy mẫu và phân tích mẫu đơn sau khi xử lý (13h chiều)

b. Phương pháp lấy mẫu và phân tích

Bảng 13. Phương pháp lấy mẫu và phân tích

TT

Thông số

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

I

Lấy và bảo quản mẫu

TCVN 6663-1:2011, TCVN 5999:1995, TCVN 6663-3:2016

II

Phân tích mẫu

 

pH

TCVN 6492:2011

TSS

TCVN 6625:2000

TDS

SOP.QT.N.07

BOD5

TCVN 6001-1:2008

NH4+_N

TCVN 6179-1:1996

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E:2017

PO43-

TCVN 6202:2008

Lưu lượng

SOP.QT.N.01

Sunfua

TCVN 6637:2000

10 

Dầu mỡ ĐTV

SMEWW 5520.B&F:2017

11 

Coliforms

TCVN 6187-2:1996

12 

Tổng các chất HĐBM

TCVN 6622-1:2009

c. Vị trí đo đạc, lấy mẫu

Bảng 14. Vị trí quan trắc môi trường

STT

Vị trí/Công đoạn

Mô tả vị trí

Thông số quan trắc

I

QUAN TRẮC TỪNG CÔNG ĐOẠN XỬ LÝ

(Quy chuẩn so sánh: QCĐP 01:2019/HY: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải sinh hoạt)

1

Công đoạn xử lý sơ bộ

Mẫu nước thải trước xử lý

(tại hố thu gom)

Dầu mỡ động thực vật, TSS, TDS

Mẫu nước thải sau xử lý

(tại bể chứa)

2

Công đoạn ổn định
nồng độ

Mẫu nước thải trước xử lý

(tại bể chứa)

pH, TDS

Mẫu nước thải sau xử lý

(tại bể điều hòa)

3

Công đoạn xử lý sinh học

Mẫu nước thải trước xử lý

(tại bể thiếu khí)

TSS, BOD5, NH4+, Nitrat, sunfua, NO3-,PO43-

Mẫu nước thải sau xử lý

(Tại bể hiếu khí)

5

Công đoạn khử trùng

Mẫu nước thải trước xử lý (tại bể hiếu khí)

Tổng các chất hoạt động bề mặt, Tổng Coliform.

Mẫu nước thải sau xử lý

(tại bể khử trùng)

II

HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG

(Quy chuẩn so sánh: + QCĐP 01:2019/HY: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải sinh hoạt)

1

Nước thải trước xử lý

Mẫu nước thải trước xử lý (tại bể thu gom)

Lưu lượng, pH, TSS, BOD5, TDS, NH4+, NO3-, PO43-, sunfua, dầu mỡ động thực vật, coliform, tổng các chất hoạt động
bề mặt

2

Nước thải sau xử lý

Mẫu nước thải sau hệ thống xử lý

Sau đây là sơ đồ lấy mẫu phân tích trong quá trình vận hành thử nghiệm:

Xem thêm Hồ sơ đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản các sản phẩm từ gỗ và xin giấy phép môi trường của dự án xây dựng nhà máy

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.comwww.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha