Dự án xây dựng Tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm và nâng cao năng lực thử nghiệm, đo lường phục vụ Doanh nghiệp và Quản lý nhà nước
Ngày đăng: 02-02-2023
448 lượt xem
TƯ VẤN KHẢO SÁT LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
(Kèm theo Quyết định Số: 642/QĐ-UBND T, ngày 14 tháng 3 năm 2022)
I. CÁC CĂN CỨ LẬP NHIỆM VỤ:
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bố sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chỉ phí đầu tư xây dựng: số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 Hướng dẫn xác định và quản lý chỉ phí đầu tư xây dựng; số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 Ban hành định mức xây dựng; số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 Hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định chỉ phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 54 /2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công; vốn ngân sách nhà nước chi thường xuyên để sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Văn bản Số: 621 /UBND-XDCB V/v hướng dẫn thẩm quyền phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư công;
Căn cứ Quyết định Số: 642/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 3 năm 2022 Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000, HACCP) và nâng cao năng lực thử nghiệm, đo lường phục vụ doanh nghiệp và quản lý nhà nước tại Trung tâm đo lường, thử nghiệm và thông tin khoa học tỉnh Thừa Thiên Huế;
II. TÔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Chủ đầu tư: Sở Khoa học và Công nghệ
2. Quản lí dự án:
3. Đơn vị lập đề cương, nhiệm vụ: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương.
III. THÔNG TIN CHUNG CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án đầu tư: “Xây dựng Tổ chức chứng nhận Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000, HACCP) và Nâng cao năng lực thử nghiệm, đo lường phục vụ Doanh nghiệp và Quản lý nhà nước, giai đoạn 2022 – 2025 tại Trung tâm Đo lường, Thử nghiệm và Thông tin khoa học”.
2. Nhóm dự án: nhóm C.
3. Cấp quyết định đầu tư dự án: Uỷ ban nhân dân tỉnh
4. Tên chủ đầu tư: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
5. Địa điểm đầu tư: Trung tâm Đo lường, Thử nghiệm và Thông tin khoa học
6. Dự kiến tổng mức đầu tư: 19.200.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Mười chín tỷ hai trăm triệu đồng chẵn./.)
7. Nguồn vốn: Ngân sách của tỉnh
8. Mục tiêu, quy mô, địa điểm, phạm vi đầu tư:
8.1. Mục tiêu đầu tư:
a) Xây dựng Trung tâm là Tổ chức chứng nhận Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000, HACCP):
- Đăng ký công nhận Trung tâm là Tổ chức chứng nhận Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm – phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn theo tiêu chuẩn quốc tế HACCP;
- Chứng nhận HACCP cho các Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong chuỗi thực phẩm, đồ uống; nâng cao chất lượng thực phẩm, đồ uống trong và ngoài tỉnh Thừa Thiên Huế, phát triển chuỗi giá trị các sản phẩm chủ lực của tỉnh;
- Đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm chủ lực của tỉnh như: dệt may, xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng, chế biến thực phẩm và đồ uống,... Từ đó tăng năng suất lao động và sức cạnh tranh của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh nhà;
- Giảm sự lệ thuộc vào hoạt động chứng nhận của các tổ chức chứng nhận ngoài tỉnh trong bối cảnh đại dịch Covid 19 diễn biến phức tạp;
- Đầu tư máy móc, thiết bị, con người phục vụ hoạt động thử nghiệm sản phẩm nhằm đáp ứng năng lực chứng nhận sản phẩm phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật địa phương.
b) Nâng cao năng lực Thử nghiệm, Đo lường:
- Nâng cao năng lực giúp cho Trung tâm có thể thực hiện đầy đủ các nhu cầu của Doanh nghiệp trong địa bàn tỉnh trên các lĩnh vực Y tế, An toàn lao động;
- Về lĩnh vực y tế: mở rộng năng lực kiểm định một số trang thiết bị y tế được quy định trong Danh mục trang thiết bị y tế phải kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật tại Thông tư 33/2020/TT-BYT của Bộ Y tế;
- Về lĩnh vực an toàn lao động: mở rộng năng lực kiểm định một số loại máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động được quy định trong Thông tư 53/2016/TTBLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh Xã hội;
- Đầu tư trang thiết bị, xe ô tô, đào tạo cán bộ nhằm đảm bảo đủ năng lực thực hiện và xin cấp phép hoạt động trong các lĩnh vực nêu trên.
8.2. Quy mô, địa điểm và phạm vi đầu tư:
- Trên cơ sở Trụ sở tòa nhà làm việc Trung tâm Đo lường, Thử nghiệm và Thông tin khoa học đã được xây dựng: gồm 05 tầng, chia làm 18 phòng. Tổng diện tích sàn khoảng: 1.025 m2, thực hiện đầu tư với Quy mô đầu tư như sau:
+ Khu vực sân: nơi đỗ xe ô tô;
+ Tầng 1 và 2: bố trí phòng làm việc của cán bộ kiểm định, phòng chứa chuẩn công tác và thực hiện công tác kiểm định, hiệu chuẩn;
+ Tầng 3: bố trí phòng làm việc kiểm định hiệu chuẩn, phòng làm việc tư vấn chứng nhận HACCP, phòng chứa chuẩn và thực hiện công tác kiểm định, hiệu chuẩn;
+ Tầng 4: bố trí khu vực phòng làm việc và phòng thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa, hỗ trợ cho quá trình chứng nhận HACCP;
a) Xây dựng Trung tâm là Tổ chức chứng nhận Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000, HACCP):
Căn cứ Quy định tại Điều 17 Nghị định 107/2016/NĐ-CP về Điều kiện kinh doanh dịch vụ Chứng nhận Hệ thống quản lý và yêu cầu tại các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn Việt Nam, Trung tâm sẽ thực hiện các nội dung sau:
- Xây dựng tại Trung tâm hệ thống quản lý và năng lực hoạt động đáp ứng các yêu cầu theo TCVN ISO/IEC 17021-1:2015, 17021-3:2018 về yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý; và TCVN ISO/TS 22003:2013 về Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
– Yêu cầu đối với các tổ chức đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm;
- Đào tạo 04 chuyên gia đánh giá chính thức về:
+ Nhận thức chung về HACCP, ISO 9001:2015;
+ Nhận thức chung và đánh giá viên nội bộ ISO 22000, ISO 22003, ISO/IEC 17021;
+ Chuyên gia đánh giá trưởng ISO 9001:2015, ISO 22000;
+ Ngoài ra, các chuyên gia phải có kinh nghiệm đánh giá chứng nhận thực tế 20 ngày công đối với chương trình đánh giá HACCP.
- Đào tạo 03 thử nghiệm viên về các kỹ năng, kỹ thuật:
+ Kỹ thuật lấy mẫu thực phẩm, nước và nước thải trong quá trình sản xuất; + Kỹ thuật lấy mẫu vi sinh;
+ Kỹ năng phân tích các chỉ tiêu Hóa Lý trên các đối tượng mẫu thực phẩm;
+ Kỹ năng vận hành, kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị phòng thí nghiệm. - Ngăn phòng, bố trí phòng, trang thiết bị phục vụ cho công tác chứng nhận HACCP:
+ Ngăn phòng, bố trí phòng và hệ thống điện nước, hệ thống xử lý nước thải, hút khí độc của phòng thí nghiệm, theo nguyên tắc không làm ảnh hưởng đến sơ đồ kết cấu chính của trụ sở.
+ Đầu tư trang thiết bị thử nghiệm:
STT |
Tên thiết bị |
Mục đích |
1 |
Đầu dò huỳnh quang |
Nâng cấp Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao – HPLC, phục vụ cho công tác phân tích Aflatoxin G2, G1, B2 và B1 (chỉ tiêu độc tố vi nấm) |
2 |
13 đèn cathode kim loại (Sb, Ba, Cr, Cu, Ni, Se, Mo, B, Mn, Pb, As, Hg, Cd) |
Nâng cấp máy quang phổ hấp thụ nguyên tử - AAS, phục vụ cho công tác phân tích các chỉ tiêu kim loại |
3 |
Máy đo góc quay cực |
Phân tích chỉ tiêu góc quay cực |
4 |
Hệ thống sắc ký ion |
- Phân tích 10 Anions với bộ khử triệt nhiễu đường nền đo độ dẫn - Phân tích Cation - Phân tích các Anion và Cation đặc biệt - Phân tích các kim loại nặng và các Anions hữu cơ: - Phân tích 6 Anions - Phân tích Bromate và Chlorite - Phân tích Uranyl và Th(IV) Analysis - Phân tích Cr(III) và Cr(VI) |
5 |
Đèn halogen và đèn WI |
Sử dụng cho thiết bị quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS, sử dụng phân tích chỉ tiêu nitrat, nitrit, độ màu, kim loại,….. |
6 |
Máy chuẩn độ điện thế |
Phân tích mẫu |
7 |
Lò nung tro hóa 9L |
Xử lý mẫu |
8 |
Cân phân tích 5 số lẻ |
|
9 |
Tủ lạnh bảo quản hóa chất |
Bảo quản hóa chất |
10 |
Tủ đựng hoá chất chuyên dụng |
|
11 |
Máy hút ẩm |
Duy trì điều kiện nhiệt độ, độ ẩm môi trường phòng thí nghiệm |
12 |
Hệ thống máy lọc nước siêu sạch |
Cung cấp nước sạch |
+ Đầu tư các trang thiết bị lĩnh vực nhiệt độ, độ ẩm:
STT |
Tên thiết bị |
Mục đích |
1 |
Bộ thiết bị kiểm định nhiệt kế y học (kiểu thuỷ tinh thuỷ ngân, kiểu điện tử và bức xạ hồng ngoại đo tai) kèm thiết bị phụ trợ/ KP20 |
Sử dụng để kiểm định nhiệt kế y học gồm: - Nhiệt kế y học thuỷ tinh thuỷ ngân, điện tử hiện số có cơ cấu cực đại theo qui trình ĐLVN 23:2017 - Nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại đo nhiệt độ tai cơ thể người theo qui trình ĐLVN 213:2009 |
2 |
Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng kèm bộ tải giữ liệu đa kênh |
Sử dụng để kiểm định/ hiệu chuẩn các loại nồi hấp tuyệt trùng, các loại buồng nhiệt, nồi nhiệt chịu áp |
3 |
Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung (đến 600oC) tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD kèm nguồn vật đen cho kiểm tra súng đo nhiệt hồng ngoại |
Lò chuẩn nhiệt tạo nhiệt độ chuẩn dạng lò khô sử dụng để tạo ra môi trường nhiệt chuẩn để kiểm định và hiệu chuẩn các loại thiết bị đo nhiệt độ dạng que đo và các Cảm biến nhiệt độ công nghiêp. |
b) Nâng cao năng lực Thử nghiệm, Đo lường:
* Về lĩnh vực Y tế: Căn cứ Thông tư 33/2020/TT-BYT của Bộ Y tế về quy định Danh mục trang thiết bị y tế phải kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật và các ĐLVN liên quan đến lĩnh vực Y tế, Trung tâm sẽ thực hiện các nội dung:
- Đào tạo 02 Kiểm định viên có chứng nhận về:
+ Kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy thở và gây mê kèm thở;
+ Phân tích kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế;
+ Kiểm định máy chụp X Quang.
+ Kiểm tra chất lượng của máy siêu âm màu 3D và 4D
- Đầu tư các trang thiết bị phục vụ cho công tác kiểm định/hiệu chuẩn/kiểm tra các máy móc, trang thiết bị Y tế:
STT |
Tên thiết bị |
Mục đích |
1 |
Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy thở và gây mê kèm thở |
Kiểm định máy thở và máy gây mê kèm thở trong y tế |
2 |
Thiết bị phân tích kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế |
Kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế |
3 |
Thiết bị đa năng kiểm định máy chụp X Quang |
Phù hợp để kiểm định các máy X Quang thông thường trong y tế, X quang răng, X quang vú, X quang tăng sáng truyền hình, Máy CT scanner |
4 |
Mẫu chuẩn để kiểm tra máy siêu âm màu 3D và 4D |
Kiểm tra máy siêu âm màu 3D và 4D |
- Xin đăng ký cấp phép hoạt động kiểm định/hiệu chuẩn/kiểm tra các loại máy móc, trang thiết bị Y tế nêu trên.
* Về lĩnh vực An toàn lao động:
Căn cứ Thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh Xã hội về quy định Danh mục các loại máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động, Trung tâm sẽ thực hiện các nội dung:
- Đào tạo 02 Kiểm định viên có chứng nhận về các loại máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động.
- Đầu tư các trang thiết bị:
STT |
Tên thiết bị |
Mục đích |
1 |
Bộ thiết bị đo tải trọng thử điện tử (Gồm các lực kế điện tử 10/ 50 tấn kèm chỉ thị lực điện tử và phụ kiện) |
Kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu (Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện, tời điện, tời tay….) |
2 |
Máy kinh vỹ điện tử kèm phụ kiện chân đỡ và mia rút |
|
3 |
Máy đo tốc độ vòng quay (tốc độ kế/máy đo tốc độ) |
Kiểm định kỹ thuật an toàn các loại tời điện, thang máy, thiết bị nâng, xe nâng, băng tải….. |
4 |
Thiết bị đo điện vạn năng |
Kiểm định kỹ thuật an toàn các loại buồng thang máy, thang cuốn, cabin cần cẩu, các dây chuyền sản xuất |
5 |
Ampe kìm đa năng |
|
6 |
Máy đo tốc độ gió tích hợp nhiệt độ và áp suất khí quyển |
|
7 |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng chính xác cao |
|
8 |
Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại dải cao |
|
9 |
Máy đo ồn có phân tích dải tần |
|
10 |
Bộ dụng cụ đo độ dài, đo đường kính, đo chu vi, đo khe hở, đo góc |
|
11 |
Thiết bị đo khoảng cách điện tử |
Kiểm định kỹ thuật an toàn các loại sàn biểu diễn, tầu lượn, đu quay, cáp treo, …. |
12 |
Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại và mối hàn |
Kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước, nồi gia nhiệt dầu, hệ thống đường ống, bình gas, bình áp lực |
13 |
Thiết bị kiểm tra bề dầy vật liệu bằng siêu âm tích hợp công nghệ Triple Echo |
Kiểm tra an toàn ăn mòn của các bồn bể chứa và các thiết bị tầu lượn, cabin thang máy |
14 |
Bơm thử áp lực điều khiển điện dải cao đến 70 bar |
Kiểm định hệ thống đường ống dẫn nước, hơi, khí…, kiểm tra độ kín khít, rò rỉ đường ống |
15 |
Thiết bị kiểm tra khuyết tật, chất lượng cáp thép bằng siêu âm |
Kiểm định kiểm tra an toàn cho các loại cáp treo, cáp thang máy…. |
16
|
Máy nội soi kiểm tra khuyết tật bên trong thành ống, bình chứa |
Kiểm tra nội soi khuyết tật đường ống, bình chứa, nồi hơi và các chi tiết khó quan sát hoặc môi trường mắt thường không nhìn thấy |
17 |
Bộ thiết bị kiểm định van an toàn lưu động |
Kiểm định các loại van an toàn trong nhà máy |
18 |
Các dụng cụ phụ trợ phục vụ thao tác và An toàn cho kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn |
Phục vụ bảo hộ an toàn cho các kỹ thuật viên khi kiểm định kỹ thuật an toàn, phục vụ thuận tiện cho thao tác kiểm định |
19 |
Máy rò khí Gas lạnh |
Kiểm tra phát hiện rò rỉ khí Gas lạnh |
20 |
Máy rò khí Gas hóa lỏng |
Kiểm tra phát hiện rò rỉ khí Gas hoá lỏng |
21 |
Bộ dụng cụ phụ trợ phục vụ khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi |
Kiểm tra kỹ thuật an toàn dùng khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi |
- Xin đăng ký cấp phép hoạt động kiểm định/hiệu chuẩn/kiểm tra các loại máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động.
Bên cạnh đó, nhu cầu về sử dụng xe ô tô hiện Trung tâm đang rất cần được trang bị 01 xe ô tô bán tải chuyên chở cán bộ, chuẩn và trang thiết bị thực hiện công tác. Hiện Trung tâm đang sở hữu 1 xe bán tải, tuổi đời hơn 16 năm (sản xuất 2005), đến nay đã khấu hao hết tài sản.
9. Dự kiến tiến độ triển khai thực hiện dự án:
- Tiến độ thực hiện:
+ Thời gian đầu tư xây dựng: từ tháng 6 năm 2023 đến tháng 12 năm 2024.
+ Thời gian vận hành kinh doanh: từ cuối năm 2024.
10. Sơ bộ các chi phí liên quan trong quán trình thực hiện dự án:
TT |
Nội dung |
Xuất xứ/Nơi thực hiện |
Đơn vị |
Số |
Đơn |
Thành |
|
|
|||||||
I |
QUẢN LÝ DỰ ÁN, TƯ VẤN DỰ ÁN, THẨM ĐỊNH, THẨM TRA, KIỂM TOÁN |
876,407,144 |
|
||||
1 |
Chi phí quản lý dự án |
|
Dự án |
1 |
284,823,105 |
284,823,105 |
|
2 |
Chi phí tư vấn đầu tư |
|
Dự án |
1 |
427,040,038 |
427,040,038 |
|
2,1 |
Thẩm tra dự toán |
|
|
|
27,735,014 |
27,735,014 |
|
2,2 |
Lập báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
|
|
109,269,274 |
109,269,274 |
|
2,3 |
Lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
|
24,226,368 |
24,226,368 |
|
2,4 |
Thẩm định giá thiết bị |
|
|
|
5,000,000 |
5,000,000 |
|
2,5 |
Thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
|
|
50,123,520 |
50,123,520 |
|
2,6 |
Lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ dự thầu tư vấn |
|
|
|
51,961,382 |
51,961,382 |
|
2,7 |
Lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ dự thầu mua sắm trang thiết bị |
|
|
|
43,440,384 |
43,440,384 |
|
2,8 |
Giám sát thi công, lắp đặt thiết bị |
|
|
|
115,284,096 |
115,284,096 |
|
3 |
Thẩm định dự án |
|
Dự án |
1 |
3,264,000 |
3,264,000 |
|
4 |
Thẩm tra phê duyệt quyết toán |
|
Dự án |
1 |
74,880,000 |
74,880,000 |
|
5 |
Kiểm toán độc lập |
|
Dự án |
1 |
86,400,000 |
86,400,000 |
|
II |
XÂY DỰNG TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM HACCP TẠI TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG, THỬ NGHIỆM VÀ THÔNG TIN KHOA HỌC |
9,251,240,000 |
|
||||
1 |
Đào tạo chuyên gia (04 người) |
348,000,000 |
|
||||
1.1 |
Nhận thức chung về Hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát tới hạn theo Tiêu chuẩn HACCP |
Tổng cục TĐC |
Người |
4 |
8,100,000 |
32,400,000 |
|
1.2 |
Nhận thức chung và đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo Tiêu chuẩn ISO 22000 |
Người |
4 |
8,100,000 |
32,400,000 |
|
|
1.3 |
Chuyên gia đánh giá trưởng Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO 22000 |
Người |
4 |
14,600,000 |
58,400,000 |
|
|
1.4 |
Nhận thức chung và đánh giá viên nội bộ hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO/IEC 17021 |
Người |
4 |
8,100,000 |
32,400,000 |
|
|
1.5 |
Nhận thức chung và đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo Tiêu chuẩn ISO/TS 22003 |
Người |
4 |
8,100,000 |
32,400,000 |
|
|
1.6 |
- Đánh giá chứng nhận thực tế Hệ thống quản lý chất lượng an toàn thực phẩm HACCP (20 ngày công) |
Người |
4 |
40,000,000 |
160,000,000 |
|
|
2 |
Đào tạo thử nghiệm viên (03 người) |
121,200,000 |
|
||||
2.1 |
- Kỹ thuật lấy mẫu thực phẩm, nước và nước thải trong quá trình sản xuất |
Tổng cục TĐC |
Người |
3 |
10,100,000 |
30,300,000 |
|
2.2 |
- Kỹ thuật lấy mẫu vi sinh |
Người |
3 |
10,100,000 |
30,300,000 |
|
|
2.3 |
- Kỹ năng phân tích các chỉ tiêu Hóa Lý trên các đối tượng mẫu thực phẩm |
Người |
3 |
10,100,000 |
30,300,000 |
|
|
2.4 |
- Kỹ năng vận hành, kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị phòng thí nghiệm |
Người |
3 |
10,100,000 |
30,300,000 |
|
|
3 |
Tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý Tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý theo yêu cầu của TCVN ISO/IEC 17021 |
Tổng cục TĐC |
|
|
240,000,000 |
240,000,000 |
|
4 |
Đầu tư trang thiết bị thử nghiệm và cơ sở hạ tầng phục vụ cho công tác Chứng nhận HACCP và trang thiết bị lĩnh vực nhiệt độ, độ ẩm |
8,432,040,000 |
|
||||
4.1 |
- Đầu dò huỳnh quang |
Model: Chromaster |
Thiết bị |
1 |
912,450,000 |
912,450,000 |
|
4.2 |
- Nâng cấp máy quang phổ hấp thụ nguyên tử - AAS: mua bổ sung thêm 13 đèn cathode kim loại (Sb, Ba, Cr, Cu, Ni, Se, Mo, B, Mn, Pb, As, Hg, Cd) |
Model: Photron |
Bộ |
1 |
264,264,000 |
264,264,000 |
|
4.3 |
- Máy đo góc quay cực |
Model: Repo - 1 |
Máy |
1 |
73,500,000 |
73,500,000 |
|
4.4 |
- Hệ thống sắc ký ion |
Model: Ionus |
Bộ |
1 |
3,505,950,000 |
3,505,950,000 |
|
4.5 |
- Đèn halogen và đèn WI |
Model: PG |
Máy |
1 |
35,805,000 |
35,805,000 |
|
4.6 |
- Máy chuẩn độ điện thế |
Model: TitroLine |
Máy |
1 |
646,800,000 |
646,800,000 |
|
4.7 |
- Lò nung tro hóa |
Model: LT9/11/B410 |
Bộ |
1 |
176,102,000 |
176,102,000 |
|
4.8 |
- Cân phân tích 5 số lẻ |
Model: ES 225SM-DR |
Máy |
1 |
161,700,000 |
161,700,000 |
|
4.9 |
- Tủ lạnh bảo quản hóa chất |
Model: PRE 440 |
Máy |
1 |
156,144,000 |
156,144,000 |
|
4.10 |
- Tủ đựng hóa chất chuyên dụng |
Model: FNL |
Máy |
1 |
50,820,000 |
50,820,000 |
|
4.11 |
- Máy hút ẩm |
Model: Fujie HM612EC |
Máy |
1 |
12,705,000 |
12,705,000 |
|
4.12 |
- Hệ thống máy lọc nước siêu sạch |
Model: membraPure |
Bộ |
1 |
415,800,000 |
415,800,000 |
|
4.13 |
- Hóa chất, chất chuẩn thực hiện mở rộng các chỉ tiêu thử nghiệm |
Việt Nam |
Bộ |
1 |
200,000,000 |
200,000,000 |
|
4.14 |
- Chi phí Hiệu chuẩn, bão dưỡng máy móc trang thiết bị trong suốt thời gian thực hiện dự án |
Tổng cục TĐC |
|
|
200,000,000 |
200,000,000 |
|
4.15 |
- Cơ sở hạ tầng, hệ thống điện nước, hệ thống xử lý nước thải, hút khí độc của phòng thí nghiệm |
|
|
|
400,000,000 |
400,000,000 |
|
4.16 |
- Bộ thiết bị kiểm định nhiệt kế y học (kiểu thuỷ tinh thuỷ ngân, kiểu điện tử và bức xạ hồng ngoại đo tai) kèm thiết bị phụ trợ/ KP20 |
Việt Nam |
Bộ |
1 |
530,000,000 |
530,000,000 |
|
4.17 |
- Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng kèm bộ tải giữ liệu đa kênh |
|
Bộ |
1 |
180,000,000 |
180,000,000 |
|
4.18 |
- Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung (đến 600oC) tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD kèm nguồn vật đen cho kiểm tra súng đo nhiệt hồng ngoại |
|
Máy |
1 |
340,000,000 |
340,000,000 |
|
4.19 |
Thay cảm biến cho máy phân tích huỳnh quang tia X |
Model: MESA-50 |
Cảm biến |
1 |
170,000,000 |
170,000,000 |
|
5 |
Đăng ký Tổ chức chứng nhận Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm HACCP do Vụ Hợp chuẩn Hợp qui - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Bộ Khoa học Công nghệ chứng nhận |
Tổng cục TĐC |
|
|
110,000,000 |
110,000,000 |
|
5.1 |
- Tư vấn lập hồ sơ |
|
Bộ |
1 |
20,000,000 |
20,000,000 |
|
5.2 |
- Thực hiện đăng ký công nhận và đánh giá công nhận |
|
Đợt |
3 |
30,000,000 |
90,000,000 |
|
III |
NÂNG CAO NĂNG LỰC THỬ NGHIỆM, ĐO LƯỜNG |
2,708,000,000 |
|
||||
1 |
Đào tạo kiểm định viên (04 người) |
|
|
|
|
160,000,000 |
|
1.1 |
- Kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy thở và gây mê kèm thở |
Tổng cục TĐC |
Người |
4 |
10,000,000 |
40,000,000 |
|
1.2 |
- Phân tích kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế |
Người |
4 |
10,000,000 |
40,000,000 |
|
|
1.3 |
- Kiểm định máy chụp X Quang |
Người |
4 |
10,000,000 |
40,000,000 |
|
|
1.4 |
- Kiểm tra chất lượng của máy siêu âm màu 3D và 4D |
Người |
4 |
10,000,000 |
40,000,000 |
|
|
2 |
Đầu tư máy móc, trang thiết bị |
|
|
|
|
2,448,000,000 |
|
2.1 |
- Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy thở và gây mê kèm thở |
|
Bộ |
1 |
900,000,000 |
900,000,000 |
|
2.2 |
- Thiết bị phân tích kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế |
|
Bộ |
1 |
384,000,000 |
384,000,000 |
|
2.3 |
- Thiết bị đa năng kiểm định máy chụp X Quang |
|
Bộ |
1 |
864,000,000 |
864,000,000 |
|
2.4 |
- Mẫu chuẩn để kiểm tra máy siêu âm màu 3D và 4D |
|
Bộ |
1 |
300,000,000 |
300,000,000 |
|
3 |
Xin đăng ký cấp phép hoạt động kiểm định/hiệu chuẩn/kiểm tra các loại máy móc, trang thiết bị Y tế nêu trên |
Bộ Y Tế |
Lần |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
|
IV |
NÂNG CAO NĂNG LỰC THỬ NGHIỆM, ĐO LƯỜNG |
6,077,800,000 |
|
||||
1 |
Đào tạo kiểm định viên về các loại máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động (02 người) |
Viện năng lượng nguyên tử và hạt nhân |
Người |
2 |
75,000,000 |
150,000,000 |
|
2 |
Đầu tư máy móc, trang thiết bị |
5,827,800,000 |
|
||||
2.1 |
- Bộ thiết bị đo tải trọng thử điện tử (Gồm các lực kế điện tử 10/ 50 tấn kèm chỉ thị lực điện tử và phụ kiện) |
Sản xuất: Mỹ |
Bộ |
1 |
660,000,000 |
660,000,000 |
|
2.2 |
- Máy kinh vỹ điện tử kèm phụ kiện chân đỡ và mia rút |
Sản xuất: Nhật Bản |
Máy |
1 |
123,000,000 |
123,000,000 |
|
2.3 |
- Máy đo tốc độ vòng quay (tốc độ kế/máy đo tốc độ) |
Sản xuất: Đài Loan |
Máy |
1 |
28,200,000 |
28,200,000 |
|
2.4 |
- Thiết bị đo điện vạn năng |
Sản xuất: Đài Loan |
Bộ |
1 |
14,400,000 |
14,400,000 |
|
2.5 |
- Ampe kìm đa năng |
Sản xuất: Đài Loan |
Máy |
1 |
10,800,000 |
10,800,000 |
|
2.6 |
- Máy đo tốc độ gió tích hợp nhiệt độ và áp suất khí quyển |
Sản xuất: Đức |
Máy |
1 |
102,000,000 |
102,000,000 |
|
2.7 |
- Thiết bị đo cường độ ánh sáng chính xác cao |
Sản xuất: Ý |
Bộ |
1 |
70,800,000 |
70,800,000 |
|
2.8 |
- Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại dải cao |
Sản xuất: Pháp |
Bộ |
1 |
30,000,000 |
30,000,000 |
|
2.9 |
- Máy đo ồn có phân tích dải tần |
Sản xuất: Châu Âu |
Máy |
1 |
48,000,000 |
48,000,000 |
|
2.10 |
- Bộ dụng cụ đo độ dài, đo đường kính, đo chu vi, đo khe hở, đo góc |
Sản xuất: Nhật Bản |
Bộ |
1 |
106,800,000 |
106,800,000 |
|
2.11 |
- Thiết bị đo khoảng cách điện tử |
Sản xuất: Hungary |
Máy |
1 |
30,000,000 |
30,000,000 |
|
2.12 |
- Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại và mối hàn |
Sản xuất: Châu Âu |
Máy |
1 |
612,000,000 |
612,000,000 |
|
2.13 |
- Thiết bị kiểm tra bề dầy vật liệu bằng siêu âm tích hợp công nghệ Triple Echo |
Sản xuất: Anh |
Máy |
1 |
174,000,000 |
174,000,000 |
|
2.14 |
- Bơm thử áp lực điều khiển điện dải cao đến 70 bar |
Sản xuất: Mỹ |
Máy |
1 |
198,000,000 |
198,000,000 |
|
2.15 |
- Thiết bị kiểm tra khuyết tật, chất lượng cáp thép bằng siêu âm |
Sản xuất: Mỹ |
Máy |
1 |
2,280,000,000 |
2,280,000,000 |
|
2.16 |
- Máy nội soi kiểm tra khuyết tật bên trong thành ống, bình chứa |
Sản xuất: Mỹ |
Máy |
1 |
108,000,000 |
108,000,000 |
|
2.17 |
- Bộ thiết bị kiểm định van an toàn lưu động |
Sản xuất: Việt Nam |
Bộ |
1 |
180,000,000 |
180,000,000 |
|
2.18 |
- Các dụng cụ phụ trợ phục vụ thao tác và An toàn cho kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn |
Sản xuất: Việt Nam |
Bộ |
1 |
96,000,000 |
96,000,000 |
|
2.19 |
- Máy rò khí Gas lạnh |
Sản xuất: Pháp |
Máy |
1 |
13,800,000 |
13,800,000 |
|
2.20 |
- Máy rò khí Gas hóa lỏng |
Sản xuất: Pháp |
Máy |
1 |
12,000,000 |
12,000,000 |
|
2.21 |
- Bộ dụng cụ phụ trợ phục vụ khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi |
Sản xuất: Việt Nam |
Bộ |
1 |
30,000,000 |
30,000,000 |
|
2.22 |
Trang bị xe bán tải |
Kiểu: Ford Ranger |
Xe |
1 |
900,000,000 |
900,000,000 |
|
3 |
Xin đăng ký cấp phép hoạt động kiểm định/hiệu chuẩn/kiểm tra các loại máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động |
Bộ LĐTBXH |
Lần |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
|
V |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG (Trượt giá) |
286,552,856 |
|
||||
TỔNG CỘNG |
19,200,000,000 |
|
|||||
|
Bằng chữ: Mười chín tỷ hai trăm triệu đồng chẵn./. |
|
|
IV. NHIỆM VỤ KHẢO SÁT
1. Mục đích, phạm vi khảo sát:
1.1. Mục đích khảo sát:
Đề cương thực hiện dự án xây dựng Tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm và nâng cao năng lực thử nghiệm, đo lường phục vụ Doanh nghiệp và Quản lý nhà nước
I.2. Phạm vi khảo sát
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn