Báo cáo đánh giá tác động môi trường khu đô thị mới và dịch vụ xin cấp giấy phép môi trường

Báo cáo đánh giá tác động môi trường khu đô thị mới và dịch vụ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng khu dân cư đô thị

Báo cáo đánh giá tác động môi trường khu đô thị mới và dịch vụ xin cấp giấy phép môi trường

  • Mã SP:DTM KDT moi
  • Giá gốc:550,000,000 vnđ
  • Giá bán:540,000,000 vnđ Đặt mua

Báo cáo đánh giá tác động môi trường khu đô thị mới và dịch vụ xin cấp giấy phép môi trường

I. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 22

I.1. Thông tin chung về dự án 22

I.2. Cơ quan phê duyệt dự án 23

I.3. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phát triển và mối liên hệ với các dự án liên quan khác 23

II. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM 25

II.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM 25

II.1.1. Các văn bản pháp lý 25

III.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn 27

II.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án. 28

II.2.1. Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan đến quy hoạch phát triển chung của khu vực dự án 29

II.2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án 29

II.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM 30

III.1. Tổ chức thực hiện 31

III.1.1. Đơn vị chủ dự án 31

III.1.2. Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM 31

III.2. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM 31

III.3. Các bước lập báo cáo ĐTM của Dự án 33

IV. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM 34

V. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM 38

V.1. Thông tin về dự án 38

V.1.1. Thông tin chung 38

V.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất 39

V.1.3. Công nghệ sản xuất 40

V.1.4. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án 40

V.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường 41

V.1.6. Các hoạt động, hạng mục không thuộc phạm vi của Dự án 41

V.1. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường 41

V.1.1. Đối với giai đoạn thi công xây dựng dự án 42

V.1.2. Đối với giai đoạn vận hành dự án 42

V.2. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án 43

V.2.1. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng dự án 43

V.2.2. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án 47

V.3. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 50

V.3.1. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng 50

V.3.2. Công trình và biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành 56

V.4. Danh mục công trình bảo vệ môi trường chính của Dự án 62

V.4.1. Công trình trạm bơm nước thải, trạm xử lý nước thải tập trung và hồ sự cố 62

V.4.2. Công trình kho chứa chất thải nguy hại 62

V.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của Dự án 62

V.5.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn chuẩn bị và thi công dự án 62

V.5.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành dự án 63

CHƯƠNG 1.

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN 65

1.1.1. Tên dự án 65

1.1.2. Thông tin chủ dự án 65

1.1.3. Vị trí địa lý 65

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án 68

1.1.4.1. Tổng hợp hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án 68

1.1.4.2. Mô tả chi tiết hiện trạng quản lý, sử dụng, mặt nước và các đối tượng thuộc diện đền bù giải phóng mặt bằng của dự án 70

1.1.5. Khoảng cách từ dự án với các khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường 74

1.1.5.1. Các khu, cụm dân cư tập trung 74

1.1.5.2. Các khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường 74

1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án. 75

1.1.6.1. Mục tiêu dự án 75

1.1.6.2. Quy mô, công suất và công nghệ  sản xuất của dự án 76

1.1.6.3. Loại hình dự án 78

1.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN 78

1.2.1. Các hạng mục công trình chính 78

1.2.1.1. Mô tả thiết kế kiến trúc cảnh quan, bố trí các hạng mục công trình chức năng của dự án 78

1.2.1.2. Tổng hợp khối lượng, quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính 81

1.2.2. Các hạng mục phụ trợ của dự án 85

1.2.2.1. San nền và chuẩn bị kỹ thuật 85

1.2.2.2. Hệ thống giao thông 86

1.2.2.3. Hệ thống cấp điện 89

1.2.2.4. Hệ thống cấp nước 92

1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường 95

1.2.3.1. Công trình thu gom và thoát nước mưa 95

1.2.3.2. Công trình thu gom, xử lý và thoát nước thải 96

1.2.3.3. Công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải 99

1.2.3.4. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn 100

1.2.3.5. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 102

1.2.3.6. Các công trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 103

1.2.3.7. Các công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố chất thải 103

1.2.3.8. Các công trình bảo vệ môi trường khác 103

1.3. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG 103

1.3.1. Công tác chuẩn bị mặt bằng, lắp dựng công trường thi công 103

1.3.1.1. Chuẩn bị mặt bằng thi công 103

1.3.1.2. Bố trí, lắp dựng công trường thi công 104

1.3.2. Thi công san nền 106

1.3.2.1. Biện pháp tổ chức thi công: 106

1.3.2.2. Khối lượng thi công san nền 107

1.3.3. Thi công xây dựng cơ bản 107

1.3.3.1. Biện pháp tổ chức thi công xây dựng cơ bản 108

1.3.3.2. Khối lượng thi công xây dựng cơ bản 110

1.3.4. Nhu cầu sử dụng lao động, máy móc thiết bị phục vụ thi công xây dựng 115

1.3.4.1. Nhu cầu sử dụng và phương án tổ chức lao động 115

1.3.4.2. Nhu cầu sử dụng các loại máy móc, trang thiết bị thi công 115

1.4. QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH DỰ ÁN 117

1.4.1. Quy trình quản lý vận hành và kinh doanh khai thác dự án 117

1.4.1.1. Đối với các công trình kiến trúc 117

1.4.1.2. Quản lí vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật 118

1.4.2. Nhu cầu sử dụng lao động, thiết bị máy móc phục vụ vận hành dự án 118

1.4.2.1. Nhu cầu sử dụng, phương án tổ chức lao động trong vận hành dự án 118

1.4.2.2. Thiết bị, máy móc thiết bị phục vụ vận hành dự án 118

1.5. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN 120

1.5.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu phục vụ thi công xây dựng dự án 120

1.5.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu phụ vụ thi công 120

1.5.1.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, điện, nước phục vụ thi công 122

1.5.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất phục vụ vận hành dự án 125

1.5.2.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu 125

1.5.2.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, điện nước phục vụ vận hành dự án 125

1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN 126

1.6.1. Trình tự đầu tư và tiến độ thực hiện dự án 126

1.6.1.1. Giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng 126

1.6.1.2. Giai đoạn vận hành 126

1.6.2. Tổng mức đầu tư 127

1.6.2.1. Chi phí đầu tư dự án 127

1.6.2.2. Phương thức huy động vốn 127

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án 127

CHƯƠNG 2.

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI 129

2.1.1. Điều kiện tự nhiên 129

2.1.1.1. Điều kiện địa lý, địa chất 129

2.1.1.2. Điều kiện khí hậu, khí tượng 138

2.1.1.3. Điều kiện thủy văn, hải văn khu vực dự án 147

2.1.1.4. Dự báo biến đổi khí hậu và nước biển dâng của khu vực dự án 149

2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội 152

2.1.2.1. Đặc điểm kinh tế - xã hội phường An Thới 152

2.1.2.2. Đánh giá về điều kiện kinh tế xã hội các đối tượng thuộc diện đền bù, giải phóng mặt bằng của dự án 154

2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 154

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường 155

2.2.1.1. Nguồn dữ liệu, số liệu về hiện trạng môi trường khu vực dự án 155

2.2.1.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường khu vực dự án 155

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học 174

2.2.2.1. Nguồn dữ liệu về đa dạng sinh học khu vực dự án 174

2.2.2.2. Khái quát chung về các hệ sinh thái và đa dạng sinh học đảo Phú Quốc 175

2.2.2.3. Kết quả điều tra đánh giá về hiện trạng tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học của dự án 178

2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 188

2.3.1. Nhận dạng về đối tượng bị tác động 188

2.3.1.1. Đối tượng bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng 188

2.3.1.2. Giai đoạn vận hành dự án 189

2.3.2. Nhận dạng các yếu tố nhạy cảm về môi trường 190

2.3.2.1. Đối với diện tích đất thuộc phạm vi dự án 190

2.3.2.2. Đối với diện tích đất nằm ngoài phạm vi dự án 190

2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN 190

2.4.1. Sự phù hợp về điều kiện tự nhiên, môi trường của dự án 190

2.4.2. Về điều kiện kinh tế - xã hội khu vực dự án 191

 

CHƯƠNG 3.

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG 193

3.1.1. Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng 193

3.1.1.1. Đánh giá dự báo tác động do đền bù chuyển đổi mục đích sử dụng đất 193

3.1.1.2. Đánh giá dự báo tác động môi trường liên quan đến chất thải trong thi công xây dựng dự án 199

3.1.1.3. Đánh giá dự báo tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong thi công xây dựng dự án 237

3.1.1.4. Đánh giá dự báo tác động do sự cố, rủi ro môi trường trong thi công xây dựng dự án 261

3.1.2. Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường 266

3.1.2.1. Biện pháp phòng ngừa và giảm thiểu tác động do đền bù giải phóng mặt bằng của dự án: 266

3.1.2.2. Công trình, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động do chất thải phát sinh trong thi công xây dựng dự án 271

3.1.2.3. Công trình, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải 295

3.1.2.4. Công trình, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động do sự cố, rủi ro môi trường trong thi công xây dựng dự án 306

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH 314

3.2.1. Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn vận hành 314

3.2.1.1. Đánh giá dự báo tác động môi trường liên quan đến chất thải phát sinh trong giai đoạn vận hành 314

3.2.1.2. Đánh giá dự báo tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong thi công xây dựng dự án 342

3.2.1.3. Đánh giá dự báo tác động do sự cố, rủi ro môi trường trong giai đoạn vận hành dự án 351

3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường 359

3.2.2.1. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án 359

3.2.2.2. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án 394

 

3.2.2.3. Công trình, biện pháp phòng ngừa, ứng cứu sự cố , rủi ro môi trường trong giai đoạn vận hành dự án 399

3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 411

3.2.3. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 411

3.2.3.1. Đối với giai đoạn thi công xây dựng dự án 411

3.2.3.2. Đối với giai đoạn vận hành dự án 414

3.2.4. Kế hoạch thực hiện các công trình bảo vệ môi trường 417

3.2.4.1. Kế hoạch thực hiện các công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án 417

3.2.4.2. Kế hoạch vận hành đầu tư, vận hành thử nghiệm các hạng mục công trình bảo vệ môi trường phục vụ vận hành dự án 418

3.2.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 419

3.2.5.1. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành dự án 420

3.2.5.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác 420

3.3. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ 421

CHƯƠNG 4.

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG CHƯƠNG 5.

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 425

5.1.1. Mục tiêu của chương trình quản lý môi trường 425

5.1.2. Nội dung chương trình quản lý môi trường 425

5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 437

5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn chuẩn bị và thi công dự án 437

5.2.1.1. Giám sát chất thải rắn và chất thải nguy hại 437

5.2.1.2. Giám sát chất lượng nước thải 437

5.2.1.3. Giám sát môi trường không khí, tiếng ồn rung 437

5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành dự án 439

5.2.2.1. Giám sát chất thải rắn và chất thải nguy hại 439

5.2.2.2. Giám sát chất lượng nước thải 439

5.2.3. Kinh phí giám sát môi trường 440

5.2.4. Chế độ báo cáo 441

CHƯƠNG 6.

THAM VẤN CỘNG ĐỒNG

6.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 442

6.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng 442

6.1.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử 442

6.1.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến cộng cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án 442

 

6.1.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định đối với UBND phường An Thới 442

6.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng 442

6.2. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN 446

KẾT LUẬN,

KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT

1. KẾT LUẬN 447

2. KIẾN NGHỊ 447

3. CAM KẾT 448

TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1. VĂN BẢN PHÁP LÍ CỦA DỰ ÁN PHỤ LỤC 2. BẢN VẼ KÈM THEO BÁO CÁO

PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

xem thêm Báo cáo đánh giá tác động môi trường khu đô thị mới và dịch vụ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng khu dân cư đô thị

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.lapduan.comwww.lapduan.info ; www.khoanngam.com     

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha