Báo giá xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư

Báo giá xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư

Báo giá xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư

  • Mã SP:BG gpmt 1
  • Giá gốc:200,000,000 vnđ
  • Giá bán:190,000,000 vnđ Đặt mua

Báo giá xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư

BÁO GIÁ

Kính gửi:  Quý Công ty

- Căn cứ theo Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.

Căn cứ theo nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

- Căn cứ Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT về Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường.

- Căn cứ yêu cầu của Quý Công ty và năng lực, chức năng nhiệm vụ của công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương. Chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty báo giá thực hiện lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Khu đô thị Trung tâm thành phố Ngã Bảy (Khu D) tại Khu vực 3, phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang như sau:

1/ Nội Dung công việc:

- Lập và trình thẩm định Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Khu đô thị Trung tâm thành phố Ngã Bảy (Khu D) tại Khu vực 3, phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang.

2/ Thời gian thực hiện: 80 ngày kể từ ngày hợp đồng được ký. 

3/ Dự toán kinh phí:

- Chi phí xin quyết định ĐTM: 185.000.000 đồng (Một trăm tám mươi lăm triệu đồng) CHI PHÍ TRÊN CHƯA BAO GỒM VAT 10%.

Bảng dự toán kinh phí ược trình bày trong bảng sau:                                       

BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐTM CHO DỰ ÁN

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị

tính

Số lượng

Mức

kinh phí

Thành tiền

I

Lập dự án đầu tư

 

 

 

20,000,000

1

Thuyết minh dự án đầu tư cho dự án

đề cương

1

20,000,000

20,000,000

II

Khảo sát thực địa, thu thập, lấy mẫu, phân tích, tổng hợp số liệu

 

 

 

40,500,000

1

Điều tra, khảo sát, lấy mẫu:

 

 

 

 

 

Thuê phương tiện khảo sát lấy mẫu

ngày

1

3,000,000

3,000,000

 

Phụ cấp công tác

người

3

500,000

1,500,000

 

Công khảo sát, lấy mẫu

công

3

500,000

1,500,000

2

Thu thập, tổng hợp số liệu:

 

 

 

-

 

Điều tra số liệu về hiện trạng môi trường khu vực dự án.

Thông tin

3

1,000,000

3,000,000

 

Điều tra về tài nguyên sinh vật tại khu vực dự án.

Thông tin

3

1,000,000

3,000,000

 

Điều tra tổng hợp số liệu về đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải và hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải

Thông tin

3

1,000,000

3,000,000

3

Chi phí lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường tại khu vực dự án:

 

 

 

-

 

Chi phí đo, phân tích vi khí hậu, tiếng ồn

Mẫu

6

250,000

1,500,000

 

Chi phí phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm không khí: (CO, H2S, SO2, HCl, NH3, NO2, Bụi)

mẫu

6

500,000

3,000,000

 

Chi phí phân tích mẫu nước mặt: (10 chỉ tiêu: pH, DO, SS, BOD5, COD, Cl- NO3-, NH4+, Fe, Coliform).

mẫu

6

1,000,000

6,000,000

 

Chi phí phân tích mẫu nước ngầm: (10 chỉ tiêu: pH, Asen, Chì, Xianua, Fe, Tổng chất rắn, Clorua, NO3-, SO42-, Coliform).

mẫu

6

1,500,000

9,000,000

 

Chi phí phân tích mẫu đất

mẫu

6

1,000,000

6,000,000

III

Mô tả thuyết minh phần đánh giá môi trường dự án

chuyên đề

1

15,000,000

15,000,000

IV

Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường, điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án

 

 

 

12,000,000

2

Đánh giá hiện trạng môi trường không khí.

chuyên đề

1

3,000,000

3,000,000

3

Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt, nước ngầm, nguồn tiếp nhận chất thải

chuyên đề

1

3,000,000

3,000,000

4

Đánh giá hiện trạng môi trường đất.

chuyên đề

1

2,000,000

2,000,000

5

Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái.

chuyên đề

1

2,000,000

2,000,000

6

Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội khu vực dự án.

chuyên đề

1

2,000,000

2,000,000

V

Đánh giá các tác động môi trường của dự án

 

 

 

25,000,000

1

Nguồn gây tác động

 

 

 

 

 

Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí, tiếng ồn.

chuyên đề

2

1,000,000

2,000,000

 

Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước.

chuyên đề

2

1,000,000

2,000,000

 

Nguồn gây ô nhiễm môi trường từ chất thải rắn.

chuyên đề

2

1,000,000

2,000,000

 

Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.

chuyên đề

2

1,500,000

3,000,000

 

Những rủi ro, sự cố môi trường.

chuyên đề

2

1,500,000

3,000,000

2

Các tác động

 

 

 

 

 

Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn.

chuyên đề

2

1,000,000

2,000,000

 

Tác động đến môi trường nước: Nước mưa, nước thải sinh hoạt, nước thải

chuyên đề

2

1,000,000

2,000,000

 

Tác động môi trường do các chất thải rắn: chất thải sinh hoạt

chuyên đề

2

1,000,000

2,000,000

 

Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội.

chuyên đề

2

1,500,000

3,000,000

 

Tác động do các sự cố môi trường.

chuyên đề

2

2,000,000

4,000,000

VI

Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường

 

 

 

24,000,000

1

Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn, thông gió và cây xanh.

chuyên đề

2

3,000,000

6,000,000

2

Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Phương án thoát nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung.

chuyên đề

2

3,000,000

6,000,000

3

Biện pháp kiểm soát chất thải rắn: rác thải sinh hoạt, chất thải sản xuất

chuyên đề

2

2,000,000

4,000,000

4

Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường

chuyên đề

1

2,000,000

2,000,000

5

An toàn môi trường, đề phòng tai nạn lao động, phòng chống cháy nổ.

chuyên đề

1

2,000,000

2,000,000

6

Chương trình quản lý và giám sát chất lượng môi trường.

chuyên đề

1

2,000,000

2,000,000

 

Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

Chuyên đề

1

2,000,000

2,000,000

VII

Tổng hợp báo cáo

 

 

 

28,500,000

1

Viết và hoàn thiện báo cáo

báo cáo

1

20,000,000

20,000,000

2

In ấn, photo, đóng bìa hoàn thiện báo cáo.

bộ

10x2lần

 

8.500,000

VIII

Hội đồng thẩm định

 

 

 

20,000,000

IX

Cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII)

 

 

 

185,000,000

(Bằng chữ: Một trăm tám mươi lăm triệu đồng)

 Lưu ý:

+ Chi phí trên CHƯA bao gồm 10% VAT.

+ Chi phí trên KHÔNG bao gồm chi phí thẩm định  với cơ quan nhà nước.

+ Thời gian thực hiện KHÔNG bao gồm: thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, thời gian trình ký với Chủ đầu tư và thời gian trình Cơ quan nhà nước.

+ Đơn vị chủ đầu tư hỗ trợ đơn vị tư vấn các tài liệu liên quan đến dự án.

Sản phẩm hợp đồng là Quyển Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường và Quyết định cấp giấy phép môi trường được UBND tỉnh Hậu Giang cấp.

Trân trọng!

                                                     Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 02 năm 2022

CÔNG TY CP TVĐT & TK XD MINH PHƯƠNG

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.lapduan.comwww.lapduan.info ; www.khoanngam.com     

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha