Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường và hồ sơ hoàn thành báo cáo đánh giá tác động môi trường, quyết định cấp phép môi trường
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 4
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư 12
3.1. Công suất của dự án đầu tư 12
3.2. Công nghệ của dự án đầu tư 20
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 21
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu 21
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 38
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có) 38
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 44
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 44
1.1. Thu gom, thoát nước mưa 44
1.2 Thu gom, thoát nước thải 47
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 89
2.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí, bụi từ hoạt động khám chữa bệnh 89
2.2. Giảm thiểu ô nhiễm không khí, bụi từ các phương tiện giao thông 91
2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do mùi hôi 91
2.4. Giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải máy phát điện dự phòng 91
2.5. Kiểm soát và giảm thiểu tác động của bức xạ từ phòng X-quang 92
2.6. Giảm thiểu tác động từ các máy chụp X quang, CT-scanner 93
2.7. Giảm thiểu tác động của mùi hôi và sol khí từ hệ thống xử lý nước thải tập trung 94
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 98
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 99
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có) 116
6.1. Biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn ở các khoa lâm sàng 117
6.2. Biện pháp phòng chống dịch bệnh 119
6.3. Khống chế lây nhiễm từ các hoạt động khám, chữa bệnh 119
6.4. An toàn bức xạ, phòng chống rò rỉ bức xạ 120
6.5. An toàn phóng xạ, phòng chống rò rỉ phóng xạ tại khoa xạ trị 121
6.6. Phòng ngừa và ứng phó sự cố rò rỉ nguyên nhiên liệu và hóa chất 123
6.7. Phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ 124
6.8. Phòng chống sự cố hệ thống xử lý nước thải 124
7. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có) 126
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 143
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 143
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có) 144
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có) 146
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án 148
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 148
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật. 150
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 150
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải. 151
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 152
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường và hồ sơ hoàn thành báo cáo đánh giá tác động môi trường, quyết định cấp phép môi trường
- Tên chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang (Công văn số 607/UBND-ĐTXD ngày 23/02/2017 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Tiền Giang V/v chuyển chủ đầu tư các công trình do Ban Quản lý các dự án tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế và Trường Đại học Tiền Giang làm chủ đầu tư).
Khi Dự án đầu tư đi vào hoạt động chính thức Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang sẽ bàn giao lại cho Đơn vị sử dụng là Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang quản lý và vận hành.
- Địa chỉ trụ sở: Số 3A, Ngô Quyền, Phường 7, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông VÕ ĐỨC NHÂN
- Chức vụ: Phó Giám đốc.
- Quyết định số 35/QĐ-BQLDADDCN ngày 16/02/2022 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh về việc phân công nhiệm vụ trong Ban Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang.
- Điện thoại: 02733867868; Fax: 02733.867876;
- E – mail: voducnhan@tiengiang.gov.vn
- Văn bản số 607/UBND-ĐTXD ngày 23/02/2017 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Tiền Giang V/v chuyển chủ đầu tư các công trình do Ban Quản lý các dự án tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế và Trường Đại học Tiền Giang làm chủ đầu tư.
- Tên dự án đầu tư: BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TIỀN GIANG, QUY MÔ 1.000 GIƯỜNG
Hình 1. 1 Dự án đầu tư
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: xã Phước Thạnh, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, tiếp giáp với:
+ Phía Bắc giáp: Khu dân cư địa phương
+ Phía Nam giáp: Đường quy hoạch nội bộ khu y tế và có trục đường trung tâm kết nối trực tiếp với quốc lộ 1A.
+ Phía Đông giáp: Bệnh viện Mắt; Trung tâm tim mạch.
+ Phía Tây giáp: Trung tâm Chấn thương chỉnh hình; Trung tâm Pháp y; Trung tâm Giám định Y khoa.
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường và hồ sơ hoàn thành báo cáo đánh giá tác động môi trường, quyết định cấp phép môi trường
Quy mô diện tích đất dự án: 100.000 m2 (10 ha) với quy mô sử dụng đất và các hạng mục công trình chức năng thể hiện tại các bảng sau:
Bảng 1. 2 Chỉ tiêu sử dụng của Dự án
Stt |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích |
Tỷ lệ |
1 |
Đất công trình |
22.983,50 |
22,98 |
2 |
Đất cây xanh, Mặt nước |
23.556,50 |
23,56 |
3 |
Đất giao thông, sân bãi |
33.460,00 |
33,46 |
4 |
Diện tích đất dự phòng |
20.000,00 |
20,00 |
|
Tổng cộng |
100.000 |
100,00 |
Nguồn: Thuyết minh hoàn công dự án
Bảng 1. 3 Diện tích các hạng mục công trình
Stt |
Nội dung |
Số tầng |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
I |
Đất xây dựng công trình |
|
22.983,50 |
108.652 |
1 |
Khối nhà chính N1 |
10 tầng nổi |
19.257 |
81.580 |
Tầng hầm |
17.910 |
|||
2 |
Khối nhà Dinh dưỡng, Dịch vụ N2 |
3 tầng |
1.899 |
5.697 |
3 |
Khối nhà Truyền nhiễm N3 |
4 tầng |
515 |
2.060 |
4 |
Khối nhà Tang Lễ N4 |
1 tầng |
437 |
437 |
5 |
Trạm điện |
1 tầng |
500 |
500 |
6 |
Nhà lưu rác thải |
1 tầng |
110 |
110 |
7 |
Khối nhà xử lý nước thải |
1 tầng |
47 |
47 |
8 |
Tank khí y tế |
Ngoài trời |
- |
- |
9 |
Nhà Bảo vệ |
1 tầng |
126 |
126 |
10 |
Hành lang cầu |
2 tầng |
92,5 |
185 |
II |
Cây xanh, mặt nước toàn khu |
|
23.556,50 |
|
III |
Đất giao thông, sân bãi |
|
33.460,00 |
|
IV |
Diện tích đất dự phòng |
|
20.000,00 |
|
|
Tổng cộng |
|
100.000,00 |
|
Nguồn: Nguồn: Thuyết minh hoàn công dự án
Bảng 1. 4 Diện tích sàn các tầng hạn mục khối nhà chức năng chính
Stt |
Nội dung |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Khối nhà chính N1 |
99.490 |
1.1 |
Tầng hầm |
17.910 |
1.2 |
Tầng 1 |
16.872 |
1.3 |
Tầng 2 |
16.574 |
1.4 |
Tầng 3 |
6.245 |
1.5 |
Tầng 4 |
5.984 |
1.6 |
Tầng 5 |
6.175 |
1.7 |
Tầng 6 |
5.984 |
1.8 |
Tầng 7 |
6.175 |
1.9 |
Tầng 8 |
5.966 |
1.10 |
Tầng 9 |
6.175 |
1.11 |
Tầng 10 |
5.430 |
2 |
Khối nhà Dinh dưỡng, Dịch vụ N2 |
5.697 |
2.1 |
Tầng 1 |
1.899 |
2.2 |
Tầng 2 |
1.899 |
2.3 |
Tầng 3 |
1.899 |
3 |
Khối nhà Truyền nhiễm N3 |
2.060 |
3.1 |
Tầng 1 |
515 |
3.2 |
Tầng 2 |
515 |
3.3 |
Tầng 3 |
515 |
3.4 |
Tầng 4 |
515 |
4 |
Khối nhà Tang Lễ N4 |
437 |
|
Tổng cộng |
107.684 |
Nguồn: Thuyết minh hoàn công dự án
Quy mô công suất phục vụ: xây dựng bệnh viện đa khoa hạng 1, nhóm A cấp 1, quy mô 1.000 giường bệnh.
Bảng 1. 5 Bảng thống kê quy mô 1.000 giường bệnh nhân nội trú của dự án
Stt |
Tên khoa |
Số giường |
Ghi chú |
1 |
Cấp cứu |
30 |
20 giường người lớn và 10 giường nhi |
2 |
Hồi sức tích cực - chống độc |
40 |
20 giường nội và 20 giường nhi |
3 |
Nội A |
100 |
|
4 |
Nội tổng hợp |
80 |
|
5 |
Nội tim mạch - Lão khoa |
50 |
Cả can thiệp tim |
6 |
Nội thần kinh |
50 |
|
7 |
Nội tim mạch can thiệp |
10 |
|
8 |
Nội hô hấp |
20 |
|
9 |
Nội cơ xương khớp |
20 |
|
10 |
Nội thận tiết niệu |
20 |
|
11 |
Nội tiêu hóa, gan mật |
20 |
|
12 |
Nội nội tiết |
30 |
|
13 |
Ngoại tổng hợp |
80 |
|
14 |
Ngoại chấn thương, chỉnh hình + bỏng |
50 |
|
15 |
Ngoại thần kinh |
40 |
|
16 |
Ngoại tiêu hóa |
30 |
|
17 |
Ngoại tiết niệu |
30 |
|
18 |
Ngoại lồng ngực |
20 |
|
19 |
Ngoại phẫu thuật tạo hình |
20 |
|
20 |
Khoa nhi |
90 |
|
21 |
Huyết học lâm sàng |
10 |
|
22 |
Khoa ung bướu |
40 |
|
23 |
Tai mũi họng |
20 |
|
24 |
Răng hàm mặt |
30 |
|
25 |
PTGM -HS |
20 |
18 Phòng mổ, 10 giường hồi tỉnh, 10 giường HSTC ngoại |
26 |
Khoa Y học cổ truyền |
10 |
|
27 |
Khoa Da liễu |
20 |
|
28 |
Khoa nhiễm và cấp cứu lây |
20 |
|
|
Tổng cộng |
1.000 |
|
Nguồn: Nguồn: Thuyết minh hoàn công dự án
· Nguồn phát sinh nước thải:
- Nước thải sinh hoạt bao gồm nước xám (không qua bể tự hoại như từ hoạt động rửa, tắm giặt), nước đen (xử lý sơ bộ tại bể tự hoại), cụ thể như sau:
+ Nguồn số 01: Nhà vệ sinh từ khối nhà chính qua 12 bể tự hoại.
+ Nguồn số 02: Nhà vệ sinh từ khối nhà dinh dưỡng qua 2 bể tự hoại.
+ Nguồn số 03: Nhà vệ sinh từ khối nhà truyền nhiễm qua 2 bể tự hoại.
+ Nguồn số 04: Khu bếp ăn qua bể tách dầu từ khối nhà dinh dưỡng
+ Nguồn số 05: Khu giặt là từ khối nhà dinh dưỡng
− Nước thải y tế, bao gồm:
+ Nguồn số 06: Nước thải y tế từ phòng phẫu thuật của khối nhà chính.
+ Nguồn số 07: Nước thải y tế từ khu răng hàm mặt của khối nhà chính.
+ Nguồn số 08: Nước thải y tế từ khu xạ trị của khoa ung bướu tại khối nhà chính.
+ Nguồn số 09: Nước thải y tế từ phòng xét nghiệm tại khối nhà chính.
+ Nguồn số 10: Nước thải y tế từ phòng xét nghiệm tại khối nhà chính.
+ Nguồn số 11: Nước thải y tế từ phòng chuẩn bị dụng cụ của khối nhà khoa truyền nhiễm.
+ Nguồn số 12: Nước thải y tế từ phòng khử thuẩn của khối nhà khoa truyền nhiễm.
+ Nguồn số 13: Nước thải y tế từ phòng xét nghiệm của khối nhà khoa truyền nhiễm.
+ Nguồn số 14: Nước thải y tế từ phòng mổ xác của khối nhà tang lễ.
+ Nguồn số 15: Nước thải từ hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại.
- Lưu lượng xả nước thải tối đa theo công suất thiết kế hệ thống: 1.500 m3/ngày đêm.
- Dòng nước thải: 01 dòng nước thải sau HTXL xử lý qua mương quan trắc nước thải tự động, thoát qua mạng lưới hố ga và thông qua 01 cửa xả nước thải là cống BTCT D2000 dài 1.015m tự chảy về kênh Bến Chùa thuộc công trình thủy lợi hiện do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Tiền Giang quản lý .
- Các chất ô nhiễm theo dòng nước thải: pH, BOD5, TSS, Sunfua (tính theo H2S), Amoni (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Phosphat (tính theo P), Tổng Coliforms, dầu mỡ động thực vật, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae, Tổng hoạt độ phóng xạ a, Tổng hoạt độ phóng xạ ß.
- Giới hạn các chất ô nhiễm sau xử lý theo QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, K=1 –.Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế.
Bảng 4. 1 Bảng tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của Dự án
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, K=1 |
|||
1 |
pH |
- |
6,5-8,5 |
2 |
BOD5 (20oC) |
mg/l |
30 |
3 |
COD |
mg/l |
50 |
4 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/l |
50 |
5 |
Sunfua (tính theo H2S) |
mg/l |
1,0 |
6 |
Amoni tính theo N |
mg/l |
5 |
7 |
Nitrat (tính theo N) |
mg/l |
30 |
8 |
Phosphat (tính theo P) |
mg/l |
6 |
9 |
Dầu mỡ động thực vật |
mg/l |
10 |
10 |
Tổng Coliforms |
MPN/100ml |
3.000 |
11 |
Salmonella |
Vi khuẩn/100ml |
KPH |
12 |
Shigella |
Vi khuẩn/100ml |
KPH |
13 |
Vibrio cholerae |
Vi khuẩn/100ml |
KPH |
14 |
Tổng hoạt độ phóng xạ a |
Bp/l |
0,1 |
15 |
Tổng hoạt độ phóng xạ ß |
Bp/l |
1,0 |
Nguồn: QCVN 28:2010/BTNMT, cột A
- Vị trí xả nước thải: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang tại Xã Phước Thạnh, Tp.Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang.
+ Tọa độ xả nước thải: (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 105045’, múi chiếu 30):
X= 1150468, Y= 562198
+ Phương thức xả nước thải: tự chảy, xả mặt.
+ Chế độ xả nước thải: xả liên tục, 24giờ/ngày đêm.
+ Nguồn tiếp nhận nước thải: Kênh Bến Chùa.
- Nguồn phát sinh:
+ Nguồn số 01: Hệ thống xử lý mùi của hệ thống xử lý nước thải công suất 1.500 m3/ngày
+ Nguồn số 02: Hệ thống hút mùi của hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại theo công nghệ khử khuẩn bằng hơi nước bão hòa ở nhiệt độ cao kết hợp nghiền cắt.
+ Nguồn số 03: Máy phát điện dự phòng số 01 sử dụng dầu DO
+ Nguồn số 04: Máy phát điện dự phòng số 02 sử dụng dầu DO
+ Nguồn số 05: Máy phát điện dự phòng số 03 sử dụng dầu DO
- Vị trí xả khí thải:
+ Dòng khí thải số 01: Tương ứng với ống khói thải của nguồn số 01. Tọa độ vị trí xả khí thải: X= 1149541, Y= 567709.
Dòng khí thải số 02: Tương ứng với ống thải của nguồn số 02. Tọa độ vị trí xả khí thải: X= 1149503, Y= 561545
+ Dòng khí thải số 03: Tương ứng với ống khói thải của nguồn số 02. Tọa độ vị trí xả khí thải: X=1149497; Y=561522
+ Dòng khí thải số 04: Tương ứng với ống khói thải của nguồn số 03. Tọa độ vị trí xả khí thải: X=1149497, Y=561522
+ Dòng khí thải số 05: Tương ứng với ống khói thải của nguồn số 02. Tọa độ vị trí xả khí thải: X=1149512, Y=561525
(Theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 105045’, múi chiếu 30)
Vị trí xả khí thải của hệ thống xử lý mùi của hệ thống xử lý nước thải và máy phát điện dự phòng tại khuôn viên của Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang thuộc xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Lưu lượng khí thải lớn nhất:
+ Dòng khí thải số 01: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 2.000 m3/giờ.
+ Dòng khí thải số 02: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 3.650 m3/giờ.
+ Dòng khí thải số 03: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 10.375 m3/giờ.
+ Dòng khí thải số 04: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 10.375 m3/giờ.
+ Dòng khí thải số 05: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 10.375 m3/giờ.
- Phương thức xả nước thải:
+ Dòng khí thải số 01: Khí thải sau khi được xử lý được xả ra môi trường qua ống thải, xả liên tục.
+ Dòng khí thải số 02: Khí thải sau khi được xử lý được xả ra môi trường qua ống thải, xả liên tục.
+ Dòng khí thải số 03: Khí thải sau khi được xử lý được xả ra môi trường qua ống thải, xả gián đoạn (chỉ xả khi hoạt động).
+ Dòng khí thải số 04: Khí thải sau khi được xử lý được xả ra môi trường qua ống thải, xả gián đoạn (chỉ xả khi hoạt động).
+ Dòng khí thải số 05: Khí thải sau khi được xử lý được xả ra môi trường qua ống thải, xả gián đoạn (chỉ xả khi hoạt động).
- Chất lượng khí thải của khí thải trước khi xả vào môi trường phải đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường của QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (cột B, Kp= 1 và Kv=0,6) và QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ:
Liên hệ tư vấn:
|
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất giày và hồ sơ xin giấy phép môi trường, quy trình thủ tục vận hành
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Đề nghị cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Hô sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy xử lý rác thải
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hàng xuất khẩu
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh xuất khẩu
165,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
320,000,000 vnđ
299,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất trong khu công nghiệp
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bột cá theo công nghệ mới
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn