Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường và hồ sơ hoàn thành báo cáo đánh giá tác động môi trường, quyết định cấp phép môi trường

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường

  • Mã SP:GPMT BV ĐK
  • Giá gốc:660,000,000 vnđ
  • Giá bán:650,000,000 vnđ Đặt mua

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường và hồ sơ hoàn thành báo cáo đánh giá tác động môi trường, quyết định cấp phép môi trường

MỤC LỤC 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 4

DANH MỤC CÁC BẢNG 5

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 7

Chương I 8

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 8

1. Tên chủ dự án đầu tư 8

2. Tên dự án đầu tư 8

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư 12

3.1. Công suất của dự án đầu tư 12

3.2. Công nghệ của dự án đầu tư 20

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 21

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 21

4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu 21

4.2. Nhu cầu sử dụng điện 29

4.3. Nhu cầu sử dụng nước 31

4.4. Nhu cầu lao động 37

Chương II 38

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 38

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có) 38

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có) 38

Chương III 44

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 44

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 44

1.1. Thu gom, thoát nước mưa 44

1.2 Thu gom, thoát nước thải 47

1.3. Xử lý nước thải 48

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 89

2.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí, bụi từ hoạt động khám chữa bệnh 89

2.2. Giảm thiểu ô nhiễm không khí, bụi từ các phương tiện giao thông 91

2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do mùi hôi 91

2.4. Giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải máy phát điện dự phòng 91

2.5. Kiểm soát và giảm thiểu tác động của bức xạ từ phòng X-quang 92

2.6. Giảm thiểu tác động từ các máy chụp X quang, CT-scanner 93

2.7. Giảm thiểu tác động của mùi hôi và sol khí từ hệ thống xử lý nước thải tập trung 94

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 98

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 99

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có) 116

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 117

6.1. Biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn ở các khoa lâm sàng 117

6.2. Biện pháp phòng chống dịch bệnh 119

6.3. Khống chế lây nhiễm từ các hoạt động khám, chữa bệnh 119

6.4. An toàn bức xạ, phòng chống rò rỉ bức xạ 120

6.5. An toàn phóng xạ, phòng chống rò rỉ phóng xạ tại khoa xạ trị 121

6.6. Phòng ngừa và ứng phó sự cố rò rỉ nguyên nhiên liệu và hóa chất 123

6.7. Phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ 124

6.8. Phòng chống sự cố hệ thống xử lý nước thải 124

7. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có) 126

8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có) 126

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có) 126

10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 127

CHƯƠNG IV 143

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 143

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 143

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có) 144

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có) 146

4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có) 147

5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có) 148

CHƯƠNG V 148

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 148

A. Trường hợp dự án đầu tư được phê duyệ báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường 148

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án 148

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 148

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 148

B. Trường hợp dự án đầu tư đang vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành 150

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật. 150

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 150

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải. 151

CHƯƠNG VI 152

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 152

PHỤ LỤC BÁO CÁO 154

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT Bê tông cốt thép

BXD Bộ xây dựng

COD Nhu cầu oxy hóa học

STT Số thứ tự

ĐTM Đánh giá tác động môi trường

ĐVT      Đơn vị tính

MT&TN           Môi trường và Tài nguyên

HTXL Hệ thống xử lý

HTKT Hạ tầng kỹ thuật

KHKT Khoa học kỹ thuật

KT - XH Kinh tế - xã hội

NTSH Nước thải sinh hoạt

PCCC               Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

SS (TSS) Chất rắn lơ lửng (tổng chất rắn lơ lửng)

UBND Ủy ban Nhân dân

XLNT Xử lý nước thải

WHO Tổ chức Y Tế Thế giới

CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt

CTNH Chất thải nguy hại

CTRCNTT Chất thải rắn công nghiệp thông thường

QĐ Quyết định

TT Thông tư

VN Việt Nam

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường và hồ sơ hoàn thành báo cáo đánh giá tác động môi trường, quyết định cấp phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. 1 Toạ độ mốc ranh khu đất dự án đầu tư 10

Bảng 1. 2 Chỉ tiêu sử dụng của Dự án 13

Bảng 1. 3 Diện tích các hạng mục công trình 13

Bảng 1. 4 Diện tích sàn các tầng hạn mục khối nhà chức năng chính 13

Bảng 1. 5 Bảng thống kê quy mô 1.000 giường bệnh nhân nội trú của dự án 14

Bảng 1. 6 Sơ đồ phân khoa trục đứng tòa nhà chính N1 17

Bảng 1. 7 Phân chức năng khối nhà dinh dưỡng, dịch vụ N2 18

Bảng 1. 8 Phân chức năng Khối nhà khoa truyền nhiễm - N3 18

Bảng 1. 9 Phân chức năng Khối Nhà Tang Lễ - N4 19

Bảng 1. 10 Bảng thống kê nhu cầu nguyên vật liệu sẽ sử dụng tại dự án 22

Bảng 1. 11 Nhu cầu hóa chất và chất phóng xạ 27

Bảng 1. 12 Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu phụ trợ khác 29

Bảng 1. 13 Thông số kỹ thuật máy phát điện dự phòng 29

Bảng 1. 14 Nhu cầu dùng nước 31

Bảng 1. 16 Bảng kê lưu lượng nước thải của cơ sở cũ 33

Bảng 1. 15 Nhu cầu xả nước thải 34

 

Bảng 3. 1 Hệ thống, công trình thu gom thoát nước mưa 46

Bảng 3. 2 Hệ thống, công trình thu gom thoát nước thải 47

Bảng 3. 3 Thời gian bán phân rã của các chất phóng xạ 53

Bảng 3. 4 Tính toán nồng độ I-131 theo chu kỳ bán rã 53

Bảng 3. 5 Hiệu suất xử lý của HTXLNT 58

Bảng 3. 7 Tổng hợp thông số kỹ thuật bể tự hoại 3 ngăn 65

Bảng 3. 8 Thông số kỹ thuật của bể chứa nước khu xạ trị 65

Bảng 3. 9 Tổng hợp thông số kỹ thuật cụm bể thu gom: 65

Bảng 3. 10 Thông số kỹ thuật bể điều hòa 66

Bảng 3. 11 Thông số kỹ thuật bể điều hòa lưu lượng 66

Bảng 3. 12 Tổng hợp thông số thiết kế module xử lý nước thải 66

Bảng 3. 13 Thông số kỹ thuật bể bùn 67

Bảng 3. 14 Thông số kỹ thuật nhà điều hành 67

Bảng 3. 15 Thông số kỹ thuật bể sự cố 67

Bảng 3. 16 Danh mục các thiết bị lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải công suất 1.500 m3/ngày 68

Bảng 3. 17 Định mức điện năng tiêu hao của hệ thống xử lý nước thải công suất 1.500 m3/ngày 82

Bảng 3. 18 Danh mục các thiết bị lắp đặt cho hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục 83

Bảng 3. 19 Hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải 89

Bảng 3. 20 Thông số kỹ thuật Cụm xử lý khí thải mùi từ hệ thống xử lý nước thải tập trung 95

Bảng 3. 21 Thông số kỹ thuật của bộ hút và khử mùi 97

Bảng 3. 22 Dự báo về khối lượng chất thải nguy hại phát sinh 99

Bảng 3. 23 Thông số kỹ thuật công trình thu gom, lưu trữ CTNH 101

Bảng 3. 24 Thông số kỹ thuật của hệ thống hấp tiệt trùng 104

Bảng 3. 25 Nội dung thay đổi về cơ cấu sử dụng đất và diện tích hạng mục công trình so với ĐTM 127

Bảng 3. 26 Nội dung thay đổi về diện tích sàn các khu chức năng chính so với ĐTM 128

Bảng 3. 27 Nội dung thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và nguồn cung cấp nước so với ĐTM 133

Bảng 3. 28 Hiệu suất xử lý của HTXLNT 135

Bảng 3. 29 Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số 137

Bảng 3. 30 Chất lượng nguồn nước giếng khoan của dự án 140

 

Bảng 5. 1 Thời gian lấy mẫu giai đoạn điều chỉnh hiệu suất hệ thống xử lý nước thải 148

Bảng 5. 2 Thời gian lấy mẫu tổ hợp giai đoạn điều chỉnh hiệu quả hệ thống xử lý nước thải 148

Bảng 5. 3 Thời gian lấy mẫu đơn giai đoạn vận hành ổn định hệ thống xử lý nước thải 149

Bảng 5. 4 Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu nước thải 149

Bảng 5. 5 Thời gian lấy mẫu tổ hợp giai đoạn điều chỉnh hiệu quả hệ thống xử lý khí thải (mùi hôi) 149

Bảng 5. 6 Thời gian lấy mẫu đơn giai đoạn vận hành ổn định hệ thống xử lý khí thải 150

Bảng 5. 7 Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu khí thải thải 150

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường và hồ sơ hoàn thành báo cáo đánh giá tác động môi trường, quyết định cấp phép môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1. 1 Dự án đầu tư 9

Hình 1. 2 Vị trí dự án đầu tư 10

Hình 1. 3 Bản đồ ranh giới dự án đầu tư tại xã Phước Thạnh 11

Hình 1. 4 Sơ đồ xếp chồng mặt bằng nhà N1 16

Hình 1. 5 Quy trình hoạt động của dự án đầu tư 20

 

Hình 3. 1 Hệ thống thu gom, thoát nước mưa của dự án 45

Hình 3. 2 Mặt bằng tổng thể bố trí hệ thống thoát nước mưa 46

Hình 3. 3 Sơ đồ thu gom nước thải của dự án 48

Hình 3. 4 Vị trí xả nước thải của dự án 49

Hình 3. 5 Quy trình hệ thống xử lý nước thải theo ĐTM 50

Hình 3. 6 Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải công suất 1.500 m3/ngày 51

Hình 3. 7 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn 52

Hình 3. 8 Sơ đồ cấu tạo của ngăn tách mỡ 53

Hình 3. 9 Sơ đồ tháp hấp thụ sử dụng dung dịch kiềm 59

Hình 3. 10 Cơ chế hấp phụ mùi của vật liệu hấp phụ 59

Hình 3. 11 Hình ảnh hố ga thu gom nước thải trước xử lý 62

Hình 3. 12 Hố ga thu gom nước thải sau xử lý về mương quan trắc 63

Hình 3. 13 Hố ga thoát nước sau xử lý ra nguồn tiếp nhận 63

Hình 3. 14 Các module xử lý hợp khối hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 1500m3/ngày 64

Hình 3. 15 Nhà điều hành hệ thống xử lý nước thải 65

Hình 3. 16 Bể quan trắc nước thải 65

Hình 3. 17 Cụm thiết bị xử lý mùi 65

Hình 3. 18 Quy trình xử lý mùi (khí thải) từ hệ thống xử lý nước thải tập trung 97

Hình 3. 19 Sơ đồ tháp hấp thụ sử dụng dung dịch kiềm 97

Hình 3. 20 Cơ chế hấp phụ mùi của vật liệu hấp phụ 98

Hình 3. 21 Quy trình xử lý khí thải (mùi) từ hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại 99

Hình 3. 22 Kho lưu chứa chất thải 103

Hình 3. 23 Sơ đồ nguyên lý phòng cách âm chống ồn 117

Hình 3. 24 Tác động của tiếng ồn đến các bộ phận của cơ thể 138

 

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường và hồ sơ hoàn thành báo cáo đánh giá tác động môi trường, quyết định cấp phép môi trường

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

- Tên chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang (Công văn số 607/UBND-ĐTXD ngày 23/02/2017 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Tiền Giang V/v chuyển chủ đầu tư các công trình do Ban Quản lý các dự án tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế và Trường Đại học Tiền Giang làm chủ đầu tư).

Khi Dự án đầu tư đi vào hoạt động chính thức Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang sẽ bàn giao lại cho Đơn vị sử dụng là Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang quản lý và vận hành.

- Địa chỉ trụ sở: Số 3A, Ngô Quyền, Phường 7, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông VÕ ĐỨC NHÂN

- Chức vụ: Phó Giám đốc.

- Quyết định số 35/QĐ-BQLDADDCN ngày 16/02/2022 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh về việc phân công nhiệm vụ trong Ban Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang.

- Điện thoại: 02733867868; Fax: 02733.867876;

- E – mail: voducnhan@tiengiang.gov.vn

- Văn bản số 607/UBND-ĐTXD ngày 23/02/2017 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Tiền Giang V/v chuyển chủ đầu tư các công trình do Ban Quản lý các dự án tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế và Trường Đại học Tiền Giang làm chủ đầu tư.

2. Tên dự án đầu tư

- Tên dự án đầu tư: BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TIỀN GIANG, QUY MÔ 1.000 GIƯỜNG

Hình 1. 1 Dự án đầu tư

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: xã Phước Thạnh, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, tiếp giáp với:

+ Phía Bắc giáp: Khu dân cư địa phương

+ Phía Nam giáp: Đường quy hoạch nội bộ khu y tế và có trục đường trung tâm kết nối trực tiếp với quốc lộ 1A.

+ Phía Đông giáp: Bệnh viện Mắt; Trung tâm tim mạch.

+ Phía Tây giáp: Trung tâm Chấn thương chỉnh hình; Trung tâm Pháp y; Trung tâm Giám định Y khoa.

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường và hồ sơ hoàn thành báo cáo đánh giá tác động môi trường, quyết định cấp phép môi trường

Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1. Công suất của dự án đầu tư

Quy mô diện tích đất dự án: 100.000 m2 (10 ha) với quy mô sử dụng đất và các hạng mục công trình chức năng thể hiện tại các bảng sau:

 

Bảng 1. 2 Chỉ tiêu sử dụng của Dự án

Stt

Chức năng sử dụng đất

Diện tích

Tỷ lệ

1

Đất công trình

22.983,50

22,98

2

Đất cây xanh, Mặt nước

23.556,50

23,56

3

Đất giao thông, sân bãi

33.460,00

33,46

4

Diện tích đất dự phòng

20.000,00

20,00

 

Tổng cộng

100.000

100,00

 Nguồn: Thuyết minh hoàn công dự án

Bảng 1. 3 Diện tích các hạng mục công trình

Stt

Nội dung

Số tầng

Diện tích xây dựng (m2)

Diện tích sàn xây dựng (m2)

I

Đất xây dựng công trình

 

22.983,50

108.652

1

Khối nhà chính N1

10 tầng nổi

19.257

81.580

Tầng hầm  

17.910

2

Khối nhà Dinh dưỡng, Dịch vụ N2

3 tầng

1.899

5.697

3

Khối nhà Truyền nhiễm N3

4 tầng

515

2.060

4

Khối nhà Tang Lễ N4

1 tầng

437

437

5

Trạm điện

1 tầng

500

500

6

Nhà lưu rác thải

1 tầng

110

110

7

Khối nhà xử lý nước thải

1 tầng

47

47

8

Tank khí y tế

Ngoài trời

-

-

9

Nhà Bảo vệ

1 tầng

126

126

10

Hành lang cầu

2 tầng

92,5

185

II

Cây xanh, mặt nước  toàn khu

 

23.556,50

 

III

Đất giao thông, sân bãi

 

33.460,00

 

IV

Diện tích đất dự phòng

 

20.000,00

 

 

Tổng cộng

 

100.000,00

 

Nguồn: Nguồn: Thuyết minh hoàn công dự án

Bảng 1. 4 Diện tích sàn các tầng hạn mục khối nhà chức năng chính

Stt

Nội dung

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Khối nhà chính N1

99.490

1.1

Tầng hầm

17.910

1.2

Tầng 1

16.872

1.3

Tầng 2

16.574

1.4

Tầng 3

6.245

1.5

Tầng 4

5.984

1.6

Tầng 5

6.175

1.7

Tầng 6

5.984

1.8

Tầng 7

6.175

1.9

Tầng 8

5.966

1.10

Tầng 9

6.175

1.11

Tầng 10

5.430

2

Khối nhà Dinh dưỡng, Dịch vụ N2

5.697

2.1

Tầng 1

1.899

2.2

Tầng 2

1.899

2.3

Tầng 3

1.899

3

Khối nhà Truyền nhiễm N3

2.060

3.1

Tầng 1

515

3.2

Tầng 2

515

3.3

Tầng 3

515

3.4

Tầng 4

515

4

Khối nhà Tang Lễ N4

437

 

Tổng cộng

107.684

Nguồn: Thuyết minh hoàn công dự án

Quy mô công suất phục vụ: xây dựng bệnh viện đa khoa hạng 1, nhóm A cấp 1, quy mô 1.000 giường bệnh.

Bảng 1. 5 Bảng thống kê quy mô 1.000 giường bệnh nhân nội trú của dự án

Stt

Tên khoa

Số giường

Ghi chú

1

Cấp cứu

30

20 giường người lớn và 10 giường nhi

2

Hồi sức tích cực - chống độc

40

20 giường nội và 20 giường nhi

3

Nội A

100

 

4

Nội tổng hợp

80

 

5

Nội tim mạch - Lão khoa

50

Cả can thiệp tim

6

Nội thần kinh

50

 

7

Nội tim mạch can thiệp

10

 

8

Nội hô hấp

20

 

9

Nội cơ xương khớp

20

 

10

Nội thận tiết niệu

20

 

11

Nội tiêu hóa, gan mật

20

 

12

Nội nội tiết

30

 

13

Ngoại tổng hợp

80

 

14

Ngoại chấn thương, chỉnh hình + bỏng

50

 

15

Ngoại thần kinh

40

 

16

Ngoại tiêu hóa

30

 

17

Ngoại tiết niệu

30

 

18

Ngoại lồng ngực

20

 

19

Ngoại phẫu thuật tạo hình

20

 

20

Khoa nhi

90

 

21

Huyết học lâm sàng

10

 

22

Khoa ung bướu

40

 

23

Tai mũi họng

20

 

24

Răng hàm mặt

30

 

25

PTGM -HS

20

18 Phòng mổ, 10 giường hồi tỉnh, 10 giường HSTC ngoại

26

Khoa Y học cổ truyền

10

 

27

Khoa Da liễu

20

 

28

Khoa nhiễm và cấp cứu lây

20

 

 

Tổng cộng

1.000

 

Nguồn: Nguồn: Thuyết minh hoàn công dự án

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 

· Nguồn phát sinh nước thải:

- Nước thải sinh hoạt bao gồm nước xám (không qua bể tự hoại như từ hoạt động rửa, tắm giặt), nước đen (xử lý sơ bộ tại bể tự hoại), cụ thể như sau:

+ Nguồn số 01: Nhà vệ sinh từ khối nhà chính qua 12 bể tự hoại.

+ Nguồn số 02: Nhà vệ sinh từ khối nhà dinh dưỡng qua 2 bể tự hoại.

+ Nguồn số 03: Nhà vệ sinh từ khối nhà truyền nhiễm qua 2 bể tự hoại.

+ Nguồn số 04: Khu bếp ăn qua bể tách dầu từ khối nhà dinh dưỡng

+ Nguồn số 05: Khu giặt là từ khối nhà dinh dưỡng

− Nước thải y tế, bao gồm:

+ Nguồn số 06: Nước thải y tế từ phòng phẫu thuật của khối nhà chính.

+ Nguồn số 07: Nước thải y tế từ khu răng hàm mặt của khối nhà chính.

+ Nguồn số 08: Nước thải y tế từ khu xạ trị của khoa ung bướu tại khối nhà chính.

+ Nguồn số 09: Nước thải y tế từ phòng xét nghiệm tại khối nhà chính.

+ Nguồn số 10: Nước thải y tế từ phòng xét nghiệm tại khối nhà chính.

+ Nguồn số 11: Nước thải y tế từ phòng chuẩn bị dụng cụ của khối nhà khoa truyền nhiễm.

+ Nguồn số 12: Nước thải y tế từ phòng khử thuẩn của khối nhà khoa truyền nhiễm.

+ Nguồn số 13: Nước thải y tế từ phòng xét nghiệm của khối nhà khoa truyền nhiễm.

+ Nguồn số 14: Nước thải y tế từ phòng mổ xác của khối nhà tang lễ.

+ Nguồn số 15: Nước thải từ hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại.

- Lưu lượng xả nước thải tối đa theo công suất thiết kế hệ thống: 1.500 m3/ngày đêm.

- Dòng nước thải: 01 dòng nước thải sau HTXL xử lý qua mương quan trắc nước thải tự động, thoát qua mạng lưới hố ga và  thông qua 01 cửa xả nước thải là cống BTCT D2000 dài 1.015m tự chảy về kênh Bến Chùa thuộc công trình thủy lợi hiện do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Tiền Giang quản lý .

- Các chất ô nhiễm theo dòng nước thải: pH, BOD5, TSS, Sunfua (tính theo H2S), Amoni (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Phosphat (tính theo P), Tổng Coliforms, dầu mỡ động thực vật, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae, Tổng hoạt độ phóng xạ a, Tổng hoạt độ phóng xạ ß.

- Giới hạn các chất ô nhiễm sau xử lý theo QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, K=1 –.Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế.

Bảng 4. 1 Bảng tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của Dự án

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị

QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, K=1

1

pH

-

6,5-8,5

2

BOD5 (20oC)

mg/l

30

3

COD

mg/l

50

4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/l

50

5

Sunfua (tính theo H2S)

mg/l

1,0

6

Amoni tính theo N

mg/l

5

7

Nitrat (tính theo N)

mg/l

30

8

Phosphat (tính theo P)

mg/l

6

9

Dầu mỡ động thực vật

mg/l

10

10

Tổng Coliforms

MPN/100ml

3.000

11

Salmonella

Vi khuẩn/100ml

KPH

12

Shigella

Vi khuẩn/100ml

KPH

13

Vibrio cholerae

Vi khuẩn/100ml

KPH

14

Tổng hoạt độ phóng xạ a

Bp/l

0,1

15

Tổng hoạt độ phóng xạ ß

Bp/l

1,0

 

Nguồn: QCVN 28:2010/BTNMT, cột A

- Vị trí xả nước thải: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang tại Xã Phước Thạnh, Tp.Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang.

+ Tọa độ xả nước thải: (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 105045’, múi chiếu 30):

X= 1150468, Y= 562198

+ Phương thức xả nước thải: tự chảy, xả mặt. 

+ Chế độ xả nước thải: xả liên tục, 24giờ/ngày đêm.

+ Nguồn tiếp nhận nước thải: Kênh Bến Chùa.

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải

- Nguồn phát sinh:

+ Nguồn số 01: Hệ thống xử lý mùi của hệ thống xử lý nước thải công suất 1.500 m3/ngày

+ Nguồn số 02: Hệ thống hút mùi của hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại theo công nghệ khử khuẩn bằng hơi nước bão hòa ở nhiệt độ cao kết hợp nghiền cắt.

+ Nguồn số 03: Máy phát điện dự phòng số 01 sử dụng dầu DO

+ Nguồn số 04: Máy phát điện dự phòng số 02 sử dụng dầu DO

+ Nguồn số 05: Máy phát điện dự phòng số 03 sử dụng dầu DO

- Vị trí xả khí thải:

+ Dòng khí thải số 01: Tương ứng với ống khói thải của nguồn số 01. Tọa độ vị trí xả khí thải: X= 1149541, Y= 567709.

Dòng khí thải số 02: Tương ứng với ống thải của nguồn số 02. Tọa độ vị trí xả khí thải: X= 1149503, Y= 561545

+ Dòng khí thải số 03: Tương ứng với ống khói thải của nguồn số 02. Tọa độ vị trí xả khí thải: X=1149497; Y=561522

+ Dòng khí thải số 04: Tương ứng với ống khói thải của nguồn số 03. Tọa độ vị trí xả khí thải: X=1149497, Y=561522

+ Dòng khí thải số 05: Tương ứng với ống khói thải của nguồn số 02. Tọa độ vị trí xả khí thải: X=1149512, Y=561525

(Theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 105045’, múi chiếu 30)

Vị trí xả khí thải của hệ thống xử lý mùi của hệ thống xử lý nước thải và máy phát điện dự phòng tại khuôn viên của Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang thuộc xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

- Lưu lượng khí thải lớn nhất:

+ Dòng khí thải số 01: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 2.000 m3/giờ.

+ Dòng khí thải số 02: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 3.650 m3/giờ.

+ Dòng khí thải số 03: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 10.375 m3/giờ.

+ Dòng khí thải số 04: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 10.375 m3/giờ.

+ Dòng khí thải số 05: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 10.375 m3/giờ.

- Phương thức xả nước thải: 

+ Dòng khí thải số 01: Khí thải sau khi được xử lý được xả ra môi trường qua ống thải, xả liên tục.

+ Dòng khí thải số 02: Khí thải sau khi được xử lý được xả ra môi trường qua ống thải, xả liên tục.

+ Dòng khí thải số 03: Khí thải sau khi được xử lý được xả ra môi trường qua ống thải, xả gián đoạn (chỉ xả khi hoạt động).

+ Dòng khí thải số 04: Khí thải sau khi được xử lý được xả ra môi trường qua ống thải, xả gián đoạn (chỉ xả khi hoạt động).

+ Dòng khí thải số 05: Khí thải sau khi được xử lý được xả ra môi trường qua ống thải, xả gián đoạn (chỉ xả khi hoạt động).

- Chất lượng khí thải của khí thải trước khi xả vào môi trường phải đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường của QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (cột B, Kp= 1 và Kv=0,6) và QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ:

 

 

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.lapduan.comwww.lapduan.info ; www.khoanngam.com     

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha