Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hồ sơ báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hồ sơ báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư
MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG..............................................................................................6 DANH MỤC CÁC HÌNH ...............................................................................................8 MỞ ẦU .........................................................................................................................9 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN................................................................................................................9 1.1. Thông tin chung về Dự án.........................................................................................................9 1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án..................................................................10 1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với các quy hoạch phát triển khác đã đƣợc phê duyệt có liên quan................................................................................................................................................10 2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN TM.......................................15 2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật về môi trƣờng............15 2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan về Dự án..............................................................19 2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tƣ tự tạo lập .....................................................................19 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ÁNH GIÁ TÁC ỘNG MÔI TRƢỜNG...........................................19 4. PHƢƠNG PHÁP ÁNH GIÁ TÁC ỘNG MÔI TRƢỜNG.......................................................21 4.1. Các phƣơng pháp TM...........................................................................................................21 4.2. Các phƣơng pháp khác ............................................................................................................21 5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO TM..............................................................22 5.1. Thông tin về dự án ..................................................................................................................22 5.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động đến môi trƣờng ......24 5.3. Dự báo các tác động môi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án......26 5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án .....................................................28 5.5. Chƣơng trình quản lý và giám sát môi trƣờng ........................................................................33 CHƢƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN....................................................................35 1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN............................................................................................35 1.1.1. Tên dự án..............................................................................................................................35 1.1.2. Tên chủ dự án.......................................................................................................................35 1.1.3. Vị trí địa lý ..........................................................................................................................35 1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án ........................................................................40 1.1.5. Mục tiêu ...............................................................................................................................41 1.1.6. Loại hình dự án ....................................................................................................................42 1.1.7. Quy mô, tiêu chuẩn kĩ thuật .................................................................................................42 1.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ỘNG CỦA DỰ ÁN......................................43 1.2.1. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình chính........................................................43 1.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ .........................................................................................52 1.2.3. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trƣờng .......................................................................53 ĐTM Dự án: Mở rộng đường dẫn cầu Hàn, đoạn từ đầu cầu Hàn (Phía huyện Nam Sách) đến nút giao ĐT.390 và xây dựng tuyến mới nối nút giao ĐT.390 đến QL.18. Giai đoạn 1: Xây dựng tuyến mới nối nút giao ĐT.390 đến QL.18, đoạn qua địa phận huyện Nam Sách. 2 1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP IỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN.....................................................................................................55 1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất của dự án.........................................................................55 1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nƣớc..................................................................................................58 1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH .................................................................................59 1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG..........................................................................................59 1.5.1. Thực hiện giải phóng mặt bằng............................................................................................59 1.5.2. Biện pháp thi công chủ đạo..................................................................................................60 1.6. TIẾN Ộ, TỔNG MỨC ẦU TƢ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN............64 1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án.......................................................................................................64 1.6.2. Tổng mức đầu tƣ ..................................................................................................................64 1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ....................................................................................64 CHƢƠNG 2 IỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................66 2.1. IỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI..........................................................................66 2.1.1. iều kiện tự nhiên................................................................................................................66 2.1.2 iều kiện Kinh tế - xã hội .....................................................................................................79 2.1.3. Nhận dạng các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực thực hiện dự án....................................................................................................................................................86 2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG VÀ A DẠNG SINH HỌC KHU VỰC DỰ ÁN......................................................................................................................................................88 2.2.1. ánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng ..................................................................88 2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học.................................................................................................94 2.3. NHẬN DẠNG CÁC ỐI TƢỢNG BỊ TÁC ỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ MÔI TRƢỜNG...........................................................................................................................................95 2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ỊA IỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN.......................................96 CHƢƠNG 3. ÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ Ề XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG.................................................................................................97 3.1. ÁNH GIÁ TÁC ỘNG VÀ Ề XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG TRONG GIAI OẠN CHUẨN BỊ..................................................................................97 3.1.1. ánh giá, dự báo các tác động .............................................................................................97 3.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện........................................108 3.2. ÁNH GIÁ TÁC ỘNG VÀ Ề XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG TRONG GIAI OẠN THI CÔNG XÂY DỰNG..........................................................113 3.2.1. ánh giá, dự báo các tác động ...........................................................................................113 3.2.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện........................................142 ĐTM Dự án: Mở rộng đường dẫn cầu Hàn, đoạn từ đầu cầu Hàn (Phía huyện Nam Sách) đến nút giao ĐT.390 và xây dựng tuyến mới nối nút giao ĐT.390 đến QL.18. Giai đoạn 1: Xây dựng tuyến mới nối nút giao ĐT.390 đến QL.18, đoạn qua địa phận huyện Nam Sách. 3 3.3. ÁNH GIÁ TÁC ỘNG VÀ Ề XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG TRONG GIAI OẠN DỰ ÁN I VÀO VẬN HÀNH..................................................155 3.3.1. ánh giá, dự báo các tác động ...........................................................................................155 3.3.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện........................................161 3.4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG .......164 3.4.1. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án ...................................164 3.4.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trƣờng..........................................................165 3.4.3. Tóm tắt kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng ...........................166 3.4.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trƣờng..............................166 3.5. NHẬN XÉT VỀ MỨC Ộ CHI TIẾT, Ộ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ÁNH GIÁ, DỰ BÁO .................................................................................................................................................168 3.5.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá........................................................................................168 3.5.2. ộ tin cậy của các đánh giá................................................................................................168 CHƢƠNG 4. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG .......171 4.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ......................................171 4.1.1. Mục tiêu chƣơng trình quản lý môi trƣờng của Chủ dự án ................................................171 4.1.2. Nội dung chƣơng trình quản lý môi trƣờng của Chủ dự án ...............................................171 4.2. CHƢƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN.....................................177 4.2.1. Mục tiêu của chƣơng trình giám sát môi trƣờng ................................................................177 4.2.2. Cơ sở thực hiện chƣơng trình giám sát môi trƣờng............................................................177 4.2.3. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng của Chủ dự án.............................................................177 4.2.4. Các giám sát khác...............................................................................................................179 Chƣơng 5. THAM VẤN CỘNG ỒNG.....................................................................180 5.1. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ỒNG.....................................180 5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử .................................................180 5.1.2. Tham vấn bằng văn bản .....................................................................................................180 5.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ỒNG ..................................................................................182 5.2.1. Ý kiến của các Sở góp ý trong bƣớc phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ ....................................182 5.2.2. Ý kiến của các cơ quan quản lý chuyên ngành và UBND các xã ......................................187 5.2.3. Ý kiến tham vấn cộng đồng về nội dung báo cáo TM.....................................................189 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................192 1. KẾT LUẬN..................................................................................................................................192 2. KIẾN NGHỊ .................................................................................................................................193 3. CAM KẾT....................................................................................................................................193 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................196 PHỤ LỤC ....................................................................................................................197
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hồ sơ báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
Bảng 5.1. Dự kiến thời gian vận hành thử nghiệm
STT |
Hệ thống xử lý |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Công suất đạt được sau xử lý |
I |
Các hệ thống xử lý của nhà máy 1 đưa vào vận hành thử nghiệm |
|||
1 |
Hệ thống tái sinh axit công suất 2500 l/h |
6/2022 |
9/2022 |
95 - 99% |
2 |
Hệ thống RTO công suất 5000 m3/h |
6/2022 |
9/2022 |
95 - 99% |
3 |
Hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi 1 (công suất lò hơi 6,5 tấn/h) |
6/2022 |
9/2022 |
95 - 99% |
4 |
Hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi 2 (công suất lò hơi 2,5 tấn/h) |
6/2022 |
9/2022 |
95 - 99% |
5 |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 600 m3/ngày đêm |
6/2022 |
9/2022 |
95 - 99% |
6 |
Modul xử lý nước thải sinh hoạt công suất 40 m3/ngày đêm |
6/2022 |
9/2022 |
95 - 99% |
II |
Các hệ thống xử lý của nhà máy 2 đưa vào vận hành thử nghiệm |
|||
1 |
Hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi (công suất lò hơi 3 tấn/h) |
6/2022 |
9/2022 |
95 - 99% |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 360 m3/ngày đêm |
6/2022 |
9/2022 |
95 - 99% |
3 |
Modul xử lý nước thải sinh hoạt công suất 40 m3/ngày đêm |
6/2022 |
9/2022 |
95 - 99% |
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải
Việc thực hiện quan trắc chất thải trong quá trình vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án được thực hiện theo quy định tại Điều 21 của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT Quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường ban hành ngày 10/01/2022.
- Trong quá trình quan trắc, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình. Công ty sẽ phối hợp với đơn vị tư vấn và quan trắc là Công ty Cổ phần Công nghệ và Kỹ thuật Hatico Việt Nam (vimcerts 269) có đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực quan trắc môi trường phối hợp thực hiện theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn của Pháp luật Việt Nam.
- Thời gian đánh giá trong giai đoạn điều chỉnh hiệu quả của công trình xử lý ít nhất 75 ngày kể từ ngày bắt đầu vận hành thử nghiệm. Tần suất và thông số quan trắc được quy định như sau:
+ Tần suất quan trắc nước thải tối thiểu là 15 ngày/lần (đo đạc, lấy và phân tích mẫu tổ hợp đầu vào vsà đầu ra của các công trình xử lý);
+ Tần suất quan trắc bụi, khí thải tối thiểu là 15 ngày/lần (đo đạc, lấy và phân tích mẫu tổ hợp đầu vào (nếu có) và đầu ra của các công trình xử lý);
- Thời gian đánh giá hiệu quả trong giai đoạn vận hành ổn định của các công trình xử lý nước thải, khí thải ít nhất là 07 ngày liên tiếp sau giai đoạn điều chỉnh hiệu quả của công trình xử lý. Tần suất và thông số quan trắc được quy định như sau:
+ Tần suất quan trắc nước thải ít nhất là 01 ngày/lần ( đo đạc, lấy và phân tích mẫu đơn đối với 1 mẫu đầu vào và ít nhất 07 mẫu đơn nước thải đầu ra trong 07 ngày liên tiếp của công trình xử lý nước thải);
+ Tần suất quan trắc bụi, khí thải ít nhất là 01 ngày/lần (đo đạc, lấy và phân tích mẫu đơn hoặc mẫu được lấy bằng thiết bị lấy mẫu liên tục trước khi xả, thải ra ngoài môi trường của công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải).
- Mẫu tổ hợp được lấy theo thời gian gồm 03 mẫu đơn ở 03 thời điểm khác nhau trong ngày (sáng, trưa – chiều, chiều – tối) hoặc ở 3 thời điểm khác nhau (đầu, giữa, cuối) của ca sản xuất, được trộn đều với nhau;
- Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy mẫu của các hệ thống như sau:
5.1.2.1. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải nhà máy 1
a. Đối với hệ thống tái sinh axit
Bảng 5.2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm của hệ thống tái sinh axit
Vị trí lấy mẫu |
Thông số |
Tổng Số mẫu |
Tần suất lấy mẫu |
Ngày lấy |
Quy chuẩn so sánh |
Mẫu khí thải đầu ra hệ thống tái sinh axit |
Lưu lượng, HCl |
05 mẫu tổ hợp |
15 ngày/lần (trong 75 ngày đầu) |
01/06/2022 16/06/2022 01/07/2022 16/07/2022 25/07/2022 |
QCVN 19:2009/BTNMT (cột B, Kp = 1; Kv = 1) |
07 mẫu đơn |
1 ngày/lần (trong 07 ngày kế tiếp) |
15/08/2022 đến ngày 20/08/2022; 22/08/2022 |
b. Đối với hệ thống RTO
Bảng 5.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm của hệ thống RTO
Vị trí lấy mẫu |
Thông số |
Tổng Số mẫu |
Tần suất lấy mẫu |
Ngày lấy |
Quy chuẩn so sánh |
Mẫu khí thải đầu ra hệ thống RTO |
Lưu lượng, bụi tổng, SO2, NOx, CO, Toluen |
05 mẫu tổ hợp |
15 ngày/lần (trong 75 ngày đầu) |
01/06/2022 16/06/2022 01/07/2022 16/07/2022 25/07/2022 |
QCVN 19:2009/BTNMT (cột B, Kp = 1; Kv = 1) QCVN 20:2009/BTNMT |
07 mẫu đơn |
1 ngày/lần (trong 07 ngày kế tiếp) |
15/08/2022 đến ngày 20/08/2022; 22/08/2022 |
c. Đối với hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi số 1 (công suất lò hơi 6,5 tấn/h)
Bảng 5.4. Kế hoạch vận hành thử nghiệm hệ thống xử lý bị khí thải lò hơi 1 – NM1
Vị trí lấy mẫu |
Thông số |
Tổng Số mẫu |
Tần suất lấy mẫu |
Ngày lấy |
Quy chuẩn so sánh |
Mẫu khí thải đầu ra hệ thống xử lý khí thải lò hơi số 1 |
Lưu lượng, bụi tổng, SO2, NOx, CO |
05 mẫu tổ hợp |
15 ngày/lần (trong 75 ngày đầu) |
01/06/2022 16/06/2022 01/07/2022 16/07/2022 25/07/2022 |
QCVN 19:2009/BTNMT (cột B, Kp = 1, Kv = 1) |
07 mẫu đơn |
1 ngày/lần (trong 07 ngày kế tiếp) |
15/08/2022 đến ngày 20/08/2022; 22/08/2022 |
d. Đối với hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi số 2 (công suất lò hơi 2,5 tấn/h)
Bảng 5.5. Kế hoạch vận hành thử nghiệm hệ thống xử lý bị khí thải lò hơi 2 – NM1
Vị trí lấy mẫu |
Thông số |
Tổng Số mẫu |
Tần suất lấy mẫu |
Ngày lấy |
Quy chuẩn so sánh |
Mẫu khí thải đầu ra hệ thống xử lý khí thải lò hơi số 2 |
Lưu lượng, bụi tổng, SO2, NOx, CO |
05 mẫu tổ hợp |
15 ngày/lần (trong 75 ngày đầu) |
01/06/2022 16/06/2022 01/07/2022 16/07/2022 25/07/2022 |
QCVN 19:2009/BTNMT (cột B, Kp = 1; Kv = 1) QCVN 20:2009/BTNMT |
07 mẫu đơn |
1 ngày/lần (trong 07 ngày kế tiếp) |
15/08/2022 đến ngày 20/08/2022; 22/08/2022 |
e. Đối với Moddul xử lý nước thải sinh hoạt công suất 40 m3/ngày đêm
Bảng 5.6. Kế hoạch vận hành thử nghiệm Modul xử lý nước thải sinh hoạt
TT |
Vị trí lấy mẫu |
Thông số |
Số mẫu |
Tần suất lấy mẫu |
Ngày lấy |
Tiêu chuẩn so sánh |
I |
Giai đoạn điều chỉnh hiệu quả công trình xử lý |
|||||
1 |
Mẫu NT đầu vào hệ thống xử lý |
pH, BOD5, COD,TDS, TSS, Amoni, Tổng N, Tổng P, Clo dư, Dầu mỡ khoáng, Coliform |
5 mẫu tổ hợp |
Tối tiểu 15 ngày/lần |
01/06/2022 16/06/2022 01/07/2022 16/07/2022 25/07/2022 |
Tiêu chuẩn đấu nối của KCN Phố Nối A |
2 |
Mẫu NT đầu ra của hệ thống xử lý |
Lưu lượng, pH, BOD5, COD, TDS, TSS, Amoni, Tổng N, Tổng P, Clo dư, Dầu mỡ khoáng, Coliform |
||||
II |
Giai đoạn vận hành ổn định của công trình xử lý |
|||||
1 |
Mẫu NT đầu vào hệ thống xử lý |
pH, BOD5, COD,TDS, TSS, Amoni, Tổng N, Tổng P, Clo dư, Dầu mỡ khoáng, Coliform |
01 mẫu đơn |
01 ngày/lần |
15/08/2022 |
Tiêu chuẩn đấu nối của KCN Phố Nối A |
2 |
Mẫu NT đầu ra của hệ thống xử lý |
Lưu lượng, pH, BOD5, COD, TDS, TSS, Amoni, Tổng N, Tổng P, Clo dư, Dầu mỡ khoáng, Coliform |
07 mẫu đơn |
01 ngày/lần |
15/08/2022 đến ngày 20/08/2022; 22/08/2022 |
f. Đối với hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 600 m3/ngày đêm
Bảng 5.7. Kế hoạch vận hành thử nghiệm HTXLNT sản xuất nhà máy 1 công suất 600 m3/ngày đem
TT |
Vị trí lấy mẫu |
Thông số |
Số mẫu |
Tần suất lấy mẫu |
Ngày lấy |
Tiêu chuẩn so sánh |
I |
Giai đoạn điều chỉnh hiệu quả công trình xử lý |
|||||
1 |
Mẫu NT đầu vào hệ thống xử lý |
Nhiệt độ, pH, màu, COD, BOD5, TSS, TDS, As, Hg, Pb, Cd, Cr (VI), Cr (III), Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, tổng xianua, tổng Phenol, tổng dầu mỡ khoáng, sunfua, florua, amoni, Tổng P, Tổng N, Clorua, Clo dư, Coliform; |
5 mẫu tổ hợp |
Tối thiểu 15 ngày/lần |
01/06/2022 16/06/2022 01/07/2022 16/07/2022 25/07/2022 |
Tiêu chuẩn đấu nối của KCN Phố Nối A |
2 |
Mẫu NT đầu ra của hệ thống xử lý |
Lưu lượng, nhiệt độ, pH, màu, COD, BOD5, TSS, TDS, As, Hg, Pb, Cd, Cr (VI), Cr (III), Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, tổng xianua, tổng Phenol, tổng dầu mỡ khoáng, sunfua, florua, amoni, Tổng P, Tổng N, Clorua, Clo dư, Coliform; |
||||
II |
Giai đoạn vận hành ổn định của công trình xử lý |
|||||
1 |
Mẫu NT đầu vào hệ thống xử lý |
Nhiệt độ, pH, màu, COD, BOD5, TSS, TDS, As, Hg, Pb, Cd, Cr (VI), Cr (III), Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, tổng xianua, tổng Phenol, tổng dầu mỡ khoáng, sunfua, florua, amoni, Tổng P, Tổng N, Clorua, Clo dư, Coliform; |
01 mẫu đơn |
01 ngày/lần |
15/08/2022 |
Tiêu chuẩn đấu nối của KCN Phố Nối A |
2 |
Mẫu NT đầu ra của hệ thống xử lý |
Lưu lượng, nhiệt độ, pH, màu, COD, BOD5, TSS, TDS, As, Hg, Pb, Cd, Cr (VI), Cr (III), Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, tổng xianua, tổng Phenol, tổng dầu mỡ khoáng, sunfua, florua, amoni, Tổng P, Tổng N, Clorua, Clo dư, Coliform; |
07 mẫu đơn |
01 ngày/lần |
15/08/2022 đến ngày 20/08/2022; 22/08/2022 |
5.1.2.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải nhà máy 2
a. Đối với hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi (công suất lò hơi 3 tấn/h)
Bảng 5.8. Kế hoạch vận hành thử nghiệm Hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi
Vị trí lấy mẫu |
Thông số |
Tổng Số mẫu |
Tần suất lấy mẫu |
Ngày lấy |
Quy chuẩn so sánh |
Mẫu khí thải đầu ra hệ thống xử lý khí thải lò hơi số 2 |
Lưu lượng, bụi tổng, SO2, NOx, CO |
05 mẫu tổ hợp |
15 ngày/lần (trong 75 ngày đầu) |
01/06/2022 16/06/2022 01/07/2022 16/07/2022 25/07/2022 |
QCVN 19:2009/BTNMT (cột B, Kp = 1; Kv = 1)
|
07 mẫu đơn |
1 ngày/lần (trong 07 ngày kế tiếp) |
15/08/2022 đến ngày 20/08/2022; 22/08/2022 |
b. Đối với Modul xử lý nước thải sinh hoạt công suất 40 m3/ngày đêm
Bảng 5.9. Kế hoạch vận hành thử nghiệm Modul xử lý nước thải sinh hoạt NM2
TT |
Vị trí lấy mẫu |
Thông số |
Số mẫu |
Tần suất lấy mẫu |
Ngày lấy |
Quy chuẩn so sánh |
I |
Giai đoạn điều chỉnh hiệu quả công trình xử lý |
|||||
1 |
Mẫu NT đầu vào hệ thống xử lý |
pH, BOD5, COD,TDS, TSS, Amoni, Tổng N, Tổng P, Clo dư, Dầu mỡ khoáng, Coliform |
5 mẫu tổ hợp |
Tối thiểu 15 ngày/lần |
01/06/2022 16/06/2022 01/07/2022 16/07/2022 25/07/2022 |
QCĐP 01:2019/HY (K = 1,2; Khy = 0,85) |
2 |
Mẫu NT đầu ra của hệ thống xử lý |
Lưu lượng, pH, BOD5, COD, TDS, TSS, Amoni, Tổng N, Tổng P, Clo dư, Dầu mỡ khoáng, Coliform |
||||
II |
Giai đoạn vận hành ổn định của công trình xử lý |
|||||
1 |
Mẫu NT đầu vào hệ thống xử lý |
pH, BOD5, COD,TDS, TSS, Amoni, Tổng N, Tổng P, Clo dư, Dầu mỡ khoáng, Coliform |
01 mẫu đơn |
01 ngày/lần |
15/08/2022 |
QCĐP 01:2019/HY (K = 1,2; Khy = 0,85) |
2 |
Mẫu NT đầu ra của hệ thống xử lý |
Lưu lượng, pH, BOD5, COD, TDS, TSS, Amoni, Tổng N, Tổng P, Clo dư, Dầu mỡ khoáng, Coliform |
07 mẫu đơn |
01 ngày/lần |
15/08/2022 đến ngày 20/08/2022; 22/08/2022 |
c. Đối với hệ thống xử lý nước thải sản xuất công xuất 360 m3/ngày đêm
Bảng 5.10. Kế hoạch vận hành thử nghiệm Hệ thống xử lý nước thải sản xuất NM2
TT |
Vị trí lấy mẫu |
Thông số |
Số mẫu |
Tần suất lấy mẫu |
Ngày lấy |
Quy chuẩn so sánh |
I |
Giai đoạn điều chỉnh hiệu quả công trình xử lý |
|||||
1 |
Mẫu NT đầu vào hệ thống xử lý |
Nhiệt độ, pH, màu, COD, BOD5, TSS, TDS, As, Hg, Pb, Cd, Cr (VI), Cr (III), Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, tổng xianua, tổng Phenol, tổng dầu mỡ khoáng, sunfua, florua, amoni, Tổng P, Tổng N, Clorua, Clo dư, Coliform; |
05 mẫu tổ hợp |
Tối tiểu 15 ngày/lần |
01/06/2022 16/06/2022 01/07/2022 16/07/2022 25/07/2022 |
QCĐP 02:2019/HY (Kf=1,1; Kq=0,9;Khy = 0,85) |
2 |
Mẫu NT đầu ra của hệ thống xử lý |
Lưu lượng, nhiệt độ, pH, màu, COD, BOD5, TSS, TDS, As, Hg, Pb, Cd, Cr (VI), Cr (III), Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, tổng xianua, tổng Phenol, tổng dầu mỡ khoáng, sunfua, florua, amoni, Tổng P, Tổng N, Clorua, Clo dư, Coliform; |
||||
II |
Giai đoạn vận hành ổn định của công trình xử lý |
|||||
1 |
Mẫu NT đầu vào hệ thống xử lý |
Nhiệt độ, pH, màu, COD, BOD5, TSS, TDS, As, Hg, Pb, Cd, Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, tổng xianua, tổng Phenol, tổng dầu mỡ khoáng, sunfua, florua, amoni, Tổng P, Tổng N, Clorua, Clo dư, Coliform; |
01 mẫu đơn |
01 ngày/lần |
15/08/2022 |
QCĐP 02:2019/HY (Kf=1,1; Kq=0,9;Khy = 0,85) |
2 |
Mẫu NT đầu ra của hệ thống xử lý |
Lưu lượng, nhiệt độ, pH, màu, COD, BOD5, TSS, TDS, As, Hg, Pb, Cd, Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, tổng xianua, tổng Phenol, tổng dầu mỡ khoáng, sunfua, florua, amoni, Tổng P, Tổng N, Clorua, Clo dư, Coliform; |
07 mẫu đơn |
01 ngày/lần |
15/08/2022 đến ngày 20/08/2022; 22/08/2022 |
- Tổ chức có đủ điều kiện dịch vụ hoạt động dịch vụ quan tắc môi trường dự keiens phối hợp để thực hiện kế hoạch:
+ Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Công nghệ và Kỹ thuật Hatico Việt Nam
+ Địa chỉ liên hệ: số 45, ngách 14/20, ngõ 214 đường Nguyễn Xiển, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
+ Đơn vị đã được Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường Vimcerts 269.
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật
5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ của nhà máy 1
a. Giám sát nước thải
- Vị trí: Tại hố ga đấu nối nước thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN;
- Thông số giám sát: Lưu lượng, nhiệt độ, pH, màu, COD, BOD5, TSS, TDS, As, Hg, Pb, Cd, Cr (VI), Cr (III), Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, tổng xianua, tổng Phenol, tổng dầu mỡ khoáng, sunfua, florua, amoni, Tổng P, Tổng N, Clorua, Clo dư, Coliform;
- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần;
- Tiêu chuẩn so sánh: Tiêu chuẩn đấu nối của KCN Phố Nối A.
b. Giám sát khí thải
- Vị trí giám sát: 04 vị trí;
+ KT1, KT2: Ống khói sau hệ thống xử lý bụi, khí thải của 2 lò hơi đốt than;
+ KT3: Ống khói sau hệ thống RTO xử lý hơi dung môi phát sinh từ các công đoạn pha sơn, sơn và sấy;
+ KT4: Ống thoát khí sau hệ thống tái sinh axit.
- Thông số giám sát:
+ KT1, KT2: Lưu lượng, bụi tổng, SO2, NOx (tính theo NO2), CO;
+ KT3: Lưu lượng, bụi tổng, SO2, NOx (tính theo NO2), CO, toluen;
+ KT4: Lưu lượng, hơi HCl.
- Tần suất giám sát: 03 tháng/ lần;
- Quy chuần so sánh: QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ, cột B (Kp=1;Kv=1); QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.
c. Quan trắc tiếng ồn, độ rung tại nhà máy 1
Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn |
Quy chuẩn, tiêu chuẩn về tiếng ồn |
Quy chuẩn, tiêu chuẩn về độ rung |
Khu vực thông thường gồm các khu vực: + Khu vực sân gần cổng nhà máy + Khu vực sân phía cuối nhà máy |
QCVN 26:2010/BTNMT;
|
QCVN 27:2010/BTNMT;
|
Khu vực sản xuất: + Tại xưởng cán nguội: Khu vực máy cán + Tại xưởng tôn mạ màu: Khu vực dây chuyền sản xuất + Tại xưởng tôn mạ nhôm kẽm: Khu vực dây chuyền sản xuất |
Thông tư 24/2016/TT-BYT |
Thông tư 27/2016/TT-BYT |
- Quy chuẩn, tiêu chẩn so sánh:
+ Độ ồn cho phép theo QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn (áp dụng đối với khu vực thông thường).
+ Độ ồn cho phép theo Thông tư 24/2016/TT-BYT Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
+ Độ rung cho phép theo QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung (áp dụng đối với khu vực thông thường).
+ Độ rung cho phép theo Thông tư 27/2016/TT-BYT Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép tại nơi làm việc.
- Tần suất giám sát: 06 tháng/lần.
d. Giám sát chất thải rắn
- Vị trí giám sát: khu vực lưu giữ chất thải rắn tạm thời;
- Thông số giám sát: Thành phần, khối lượng;
- Tần suất giám sát: 01 lần/ngày và định kỳ 01 năm/lần tổng hợp báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường.
e. Giám sát môi trường lao động: Theo quy định của Bộ y tế.
5.2.2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ của nhà máy 2
a. Giám sát nước thải
- Vị trí: 04 vị trí:
+ NT1, NT2: Đầu vào và đầu ra hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung;
+ NT3, NT4: Đầu vào và đầu ra hệ thống xử lý nước thải sản xuất;
- Thông số giám sát:
+ NT1, NT2: Lưu lượng, pH, BOD5, TDS, TSS, NH4+, NO3-, PO43-, Sunfua (tính theo H2S), Tổng các chất hoạt động bề mặt, dầu mỡ động thực vật, tổng Coliforms.
+ NT3, NT4: Kiểm soát lưu lượng và ghi nhật ký hàng ngày.
- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần;
- Quy chuẩn so sánh: QCĐP 01:2019/HY – Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải sinh hoạt (K = 1,2; KHY = 0,85).
b. Giám sát khí thải
- Vị trí giám sát: Ống khói sau hệ thống xử lý bụi, khí thải của lò hơi đốt than;
- Thông số giám sát: Lưu lượng, bụi tổng, SO2, NOx (tính theo NO2), CO;
- Tần suất giám sát: 03 tháng/ lần;
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ, cột B (Kp = 1; Kv = 1).
c. Quan trắc tiếng ồn, độ rung tại nhà máy 2
Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn |
Quy chuẩn, tiêu chuẩn về tiếng ồn |
Quy chuẩn, tiêu chuẩn về độ rung |
Khu vực thông thường gồm các khu vực: + Khu vực sân gần cổng nhà máy + Khu vực sân phía cuối nhà máy |
QCVN 26:2010/BTNMT;
|
QCVN 27:2010/BTNMT;
|
Khu vực sản xuất: + Tại xưởng tôn mạ nhôm kẽm: Khu vực dây chuyền sản xuất + Tại xưởng ống hộp mạ nhôm kẽm: Khu vực dây chuyền sản xuất + Tại xưởng tấm lợp kim loại: Khu vực dây chuyền sản xuất + Tại xưởng bình nước nóng và bình nước nóng năng lượng mặt trời: Khu vực đột dập lõi bình nước nóng |
Thông tư 24/2016/TT-BYT |
Thông tư 27/2016/TT-BYT |
Liên hệ tư vấn:
|
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bột cá theo công nghệ mới
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thiết bị
130,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện điện tử
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Hô sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất dược phẩm
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện đa khoa Tiền Giang
600,000,000 vnđ
560,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khai thác cát trắng
560,000,000 vnđ
550,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất sun field
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
560,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ
520,000,000 vnđ
500,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất mỹ phẩm
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường của dự án nhà máy sản xuất tấm trải sàn
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp phép môi trường cho dự án tổ hợp thương mai dịch vụ
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn