Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dã ngoại dưới tán rừng
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dã ngoại dưới tán rừng
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án đầu tư khu du lịch sinh thái:
1.1. Tên dự án: “Khu du lịch sinh thái nghĩ dưỡng núi Ba Hòn”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
2. Mục tiêu dự án khu du lịch sinh thái dưới tán rừng:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
Trồng rừng |
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
0210 |
|
2 |
Trồng dược liệu |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
0128 |
|
3 |
Hoạt động nghĩ dưỡng |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà khách, nhà nghĩ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
55103 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5610 |
56109 |
||
Dịch vụ phục vụ đồ uống, Dịch vụ phục vụ đồ uống khác. |
5630 |
56309 |
||
4 |
Hoạt động vui chơi giải trí |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
93210 |
Hoạt động của các hiệp hội, Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ, Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
9633 |
96330, 96390 |
2.1. Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng núi 3 Hòn giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch nghỉ dưỡng và dã ngoại dưới tán rừng tại địa phương với chi phí thấp.
2.2. Tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương.
2.3. Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Hàm Thuận Nam.
- Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Hàm Thuận Nam, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
- Nâng cao nhận thức và phát triển du lịch: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá tri tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của huyện nhà. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, cổ động trực quan, cổng thông tin điện tử của huyện.
- Đầu tư và xây dựng phát triển sản phẩm du lịch về nguồn, du lịch sinh thái, hoạt động vui chơi giải trí, câu cá, đờn ca tài tử nam bộ, sản phẩm làng nghề, …. Du lịch sinh thái với điều kiện khí hậu ôn hòa, mát mẻ, thiên nhiên, nhiều thắng cảnh giúp du khách thư giãn. Nâng cao chất lượng các dịch vụ phục vụ khách du lịch với những hoạt động đa dạng, phong phú thú vị sẽ thu hút được một lượng khách du lịch đáng kể.
3. Quy mô đầu tư khu du lịch sinh thái:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 240,000 m2.
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích đất (m2) |
Tỷ lệ chiếm đất (%) |
1 |
Bãi đậu xe |
2,360.71 |
0.98 |
2 |
Khách sạn 14 tầng |
5,731 |
2.39 |
3 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ |
6,942 |
2.89 |
4 |
Khu quản lý, phụ trợ |
1,500 |
0.63 |
5 |
Nhà ga cáp treo |
9,158 |
3.82 |
6 |
Khu vui chơi trong nhà |
6,077 |
2.53 |
7 |
Phố đi bộ, bán hàng, ăn uống |
6,289 |
2.62 |
8 |
Trung tâm hội nghị, sự kiện |
4,864 |
2.03 |
9 |
Đu quay tròn |
270 |
0.11 |
9 |
Nhà vệ sinh công cộng |
250 |
0.10 |
10 |
Khu foodcourt |
877 |
0.37 |
11 |
Tàu lượn siêu tốc |
941 |
0.39 |
12 |
Đu quay dây văng |
270 |
0.11 |
13 |
Cây xanh cảnh quan |
177,440.86 |
73.93 |
14 |
Lối đi bộ, quảng trường, giao thông nội bộ |
17,029.43 |
7.10 |
TỔNG CỘNG |
240,000 |
100 |
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Khối lượng |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
XD |
|
I.1 |
Khối khách sạn 5 sao |
XD1 |
|
1 |
Ép cọc BTCT 400x400, bê tông mác 350# |
ht |
|
2 |
Phần móng + thân (xây thô + hoàn thiện) |
ht |
|
|
Tầng hầm |
m2 |
2,291 |
|
- Tầng 1÷2 (dịch vụ, hội trường) |
m2 |
4,582 |
|
- Tầng 3÷14 (phòng nghỉ + phục vụ) |
m2 |
25,201 |
|
- Tầng tum |
m2 |
2,291 |
3 |
Kiến trúc mặt ngoài công trình (ốp đá khối đế) |
m2 |
3,000 |
I.2 |
Khu thương mại dịch vụ, khu vui chơi cáp treo,... |
XD2 |
|
1 |
Khu thương mại |
XD2.1 |
|
|
- Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện) |
m2 |
8,352 |
2 |
Khu quản lý |
XD2.2 |
|
|
- Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện) |
m2 |
2,120 |
3 |
Nhà ga cáp treo |
m2 |
8,080 |
4 |
Khu vui chơi trong nhà |
m2 |
3,159 |
5 |
Phố đi bộ, bán hàng, ăn uống |
m2 |
2,400 |
5 |
Trung tâm hội nghị, sự kiện |
m2 |
5,720 |
7 |
Đu quay tròn |
m2 |
195 |
8 |
Nhà vệ sinh công cộng |
m2 |
177 |
9 |
Khu foodcourt |
m2 |
234 |
10 |
Tàu lượn siêu tốc |
m2 |
641 |
11 |
Đu quay dây văng |
m2 |
195 |
12 |
Cây xanh cảnh quan |
m2 |
177,441 |
13 |
Lối đi bộ, quảng trường, giao thông nội bộ |
m2 |
17,029 |
I.3 |
Bể bơi |
XD3 |
|
|
Bể bơi khách sạn |
m2 |
1,200 |
|
Bể bơi nhỏ |
m2 |
250 |
I.5 |
Cổng |
XD5 |
|
I.7 |
Cảnh quan sân vườn |
XD7 |
|
1 |
Sân tennis |
m2 |
520 |
2 |
Sân golf mini |
m2 |
1,198 |
3 |
Hồ nước cảnh quan |
m2 |
1,500 |
4 |
Khu vui chơi thiếu nhi |
m2 |
696 |
5 |
Vườn cảnh quan |
m2 |
12,419 |
6 |
Đài phun nước (Sảnh Khách sạn) |
m2 |
777 |
7 |
Công viên tĩnh |
m2 |
2,137 |
8 |
Chòi nghỉ trong công viên tĩnh |
m2 |
72 |
I.8 |
Hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà |
XD8 |
|
1 |
San nền |
m2 |
30,000 |
2 |
Trạm biến áp 2500kVA + đường dây trung thế, hạ thế + máy phát điện + thí nghiệm |
ht |
|
3 |
Trạm xử lý nước thải |
m2 |
300 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.269.0000.0000.000 đồng (Một ngàn hai trăm sáu mươi chín tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Giá trị trước thuế |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
XD |
|
|
560,336,575,636 |
I.1 |
Khối khách sạn 5 sao |
XD1 |
|
|
295,465,909,091 |
1 |
Ép cọc BTCT 400x400, bê tông mác 350# |
ht |
|
|
2,272,727,273 |
2 |
Phần móng + thân (xây thô + hoàn thiện) |
ht |
|
|
|
|
Tầng hầm |
m2 |
2,291 |
9,000,000 |
18,744,545,455 |
|
- Tầng 1÷2 (dịch vụ, hội trường) |
m2 |
4,582 |
9,500,000 |
39,571,818,182 |
|
- Tầng 3÷14 (phòng nghỉ + phục vụ) |
m2 |
25,201 |
9,500,000 |
217,645,000,000 |
|
- Tầng tum |
m2 |
2,291 |
5,000,000 |
10,413,636,364 |
3 |
Kiến trúc mặt ngoài công trình (ốp đá khối đế) |
m2 |
3,000 |
2,500,000 |
6,818,181,818 |
I.2 |
Khu thương mại dịch vụ, khu vui chơi cáp treo... |
XD2 |
|
|
231,071,039,273 |
1 |
Khu thương mại |
XD2.1 |
|
|
|
|
- Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện) |
m2 |
8,352 |
7,500,000 |
56,947,295,455 |
2 |
Khu quản lý |
XD2.2 |
|
|
|
|
- Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện) |
m2 |
2,120 |
7,000,000 |
13,490,909,091 |
3 |
Nhà ga cáp treo |
m2 |
8,080 |
7,500,000 |
55,090,909,091 |
4 |
Khu vui chơi trong nhà |
m2 |
3,159 |
7,000,000 |
20,102,727,273 |
5 |
Phố đi bộ, bán hàng, ăn uống |
m2 |
2,400 |
5,000,000 |
10,909,090,909 |
5 |
Trung tâm hội nghị, sự kiện |
m2 |
5,720 |
7,500,000 |
39,000,000,000 |
7 |
Đu quay tròn |
m2 |
195 |
8,000,000 |
1,418,181,818 |
8 |
Nhà vệ sinh công cộng |
m2 |
177 |
2,500,000 |
402,272,727 |
9 |
Khu foodcourt |
m2 |
234 |
2,500,000 |
531,818,182 |
10 |
Tàu lượn siêu tốc |
m2 |
641 |
8,000,000 |
4,661,818,182 |
11 |
Đu quay dây văng |
m2 |
195 |
8,000,000 |
1,418,181,818 |
12 |
Cây xanh cảnh quan |
m2 |
177,441 |
120,000 |
19,357,184,727 |
13 |
Lối đi bộ, quảng trường, giao thông nội bộ |
m2 |
17,029 |
500,000 |
7,740,650,000 |
I.3 |
Bể bơi |
XD3 |
|
|
5,159,090,909 |
|
Bể bơi khách sạn |
m2 |
1,200 |
4,000,000 |
4,363,636,364 |
|
Bể bơi nhỏ |
m2 |
250 |
3,500,000 |
795,454,545 |
I.5 |
Cổng |
XD5 |
|
|
1,090,909,091 |
I.7 |
Cảnh quan sân vườn |
XD7 |
|
|
15,731,445,455 |
1 |
Sân tennis |
m2 |
520 |
4,752,000 |
2,246,400,000 |
2 |
Sân golf mini |
m2 |
1,198 |
1,000,000 |
1,089,090,909 |
3 |
Hồ nước cảnh quan |
m2 |
1,500 |
2,200,000 |
3,000,000,000 |
4 |
Khu vui chơi thiếu nhi |
m2 |
696 |
1,000,000 |
632,727,273 |
5 |
Vườn cảnh quan |
m2 |
12,419 |
450,000 |
5,080,500,000 |
6 |
Đài phun nước (Sảnh Khách sạn) |
m2 |
777 |
2,000,000 |
1,412,727,273 |
7 |
Công viên tĩnh |
m2 |
2,137 |
1,000,000 |
1,942,727,273 |
8 |
Chòi nghỉ trong công viên tĩnh |
m2 |
72 |
5,000,000 |
327,272,727 |
I.8 |
Hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà |
XD8 |
|
|
11,818,181,818 |
1 |
San nền |
m2 |
30,000 |
|
1,363,636,364 |
2 |
Trạm biến áp 2500kVA + đường dây trung thế, hạ thế + máy phát điện + thí nghiệm |
ht |
|
|
4,545,454,545 |
3 |
Trạm xử lý nước thải |
m2 |
300 |
|
1,409,090,909 |
4 |
Cấp điện sân vườn |
ht |
|
|
3,818,181,818 |
5 |
Cấp, thoát nước ngoài nhà |
ht |
|
|
681,818,182 |
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
TB |
|
|
480,578,734,193 |
II.1 |
Khối khách sạn 5 sao |
TB1 |
|
|
7,691,990,556 |
1 |
Chi phí thiết bị (thang máy, thiết bị phòng cháy chữa cháy, quản lý tòa nhà, điều hòa không khí,…) |
ht |
120 |
22,000,000 |
2,400,000,000 |
2 |
Thiết bị bể bơi ngoài trời |
ht |
|
|
1,396,536,011 |
3 |
Thiết bị bếp nhà hàng |
ht |
|
|
2,000,000,000 |
4 |
Thiết bị kho thực phẩm |
ht |
|
|
1,000,000,000 |
5 |
Khu spa |
|
|
|
895,454,545 |
|
Khu Spa Nam Nữ |
230m2 |
230 |
2,000,000 |
418,181,818 |
|
Chòi spa |
ht |
|
|
54,545,455 |
|
Gym |
ht |
|
|
422,727,273 |
II.3 |
Hệ thống cảnh quan, hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà |
|
|
|
6,840,380,000 |
1 |
Sân tennis |
m2 |
983 |
378,000 |
337,794,545 |
2 |
Sân golf mini |
m2 |
1,198 |
378,000 |
411,676,364 |
3 |
Hồ nước cảnh quan |
m2 |
1,200 |
|
363,636,364 |
4 |
Khu vui chơi thiếu nhi |
m2 |
750 |
|
363,636,364 |
5 |
Đài phun nước (Khách sạn) |
m2 |
350 |
|
636,363,636 |
6 |
Trạm biến áp 2500kVA - 22(10)/0.4kV, cáp trung thế, hạ thế |
m2 |
60 |
|
1,818,181,818 |
7 |
Trạm xử lý nước thải |
m2 |
300 |
|
1,818,181,818 |
8 |
Máy phát điện 1500kVA-50Hz + thùng chứa nhiên liệu |
1 cái |
|
|
1,090,909,091 |
III |
CHI PHÍ NỘI THẤT |
NT |
|
|
11,500,909,091 |
III.1 |
Khối khách sạn 5 sao |
|
|
|
|
|
Thiết bị nội thất khách sạn (giường, tủ, bàn ghế, điện thoại, minibar,...) |
ht |
80 |
80,000,000 |
5,818,181,818 |
|
Nội thất sảnh, lễ tân |
Tạm tính |
|
|
709,090,909 |
|
Nội thất hội trường (bàn ghế, âm thanh, ánh sáng) |
Tạm tính |
|
|
3,250,000,000 |
|
Nội thất Nhà hàng (bàn ghế) |
ht |
35 |
40,000,000 |
1,272,727,273 |
|
Nội thất khu coffee (bàn ghế + bar) |
ht |
|
|
450,909,091 |
IV |
THIẾT BỊ CÁP TREO |
|
|
|
454,545,454,545 |
|
Thiết bị trọn gói cho tuyến cáp treo |
|
|
|
345,454,545,455 |
|
Thiết bị cho khu vui chơi giải trí |
|
|
|
109,090,909,091 |
Tổng mức đầu tư
Đơn vị: 1.000 đồng
Stt |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
560,336,576 |
56,033,658 |
616,370,233 |
II. |
Giá trị thiết bị |
480,578,734 |
48,057,873 |
528,636,608 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
15,344,373 |
1,534,437 |
16,878,811 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
22,631,207 |
2,263,121 |
24,894,328 |
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
2,925,542 |
292,554 |
3,218,096 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
8,309,306 |
830,931 |
9,140,237 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
755,637 |
75,564 |
831,200 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
738,827 |
73,883 |
812,709 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
297,222 |
29,722 |
326,944 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
1,617,387 |
161,739 |
1,779,126 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
4,302,819 |
430,282 |
4,733,100 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
2,808,650 |
280,865 |
3,089,515 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
381,818 |
38,182 |
420,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
244,000 |
24,400 |
268,400 |
4.10 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
250,000 |
25,000 |
275,000 |
V. |
Chi phí khác |
6,883,360 |
688,336 |
7,637,696 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
2,801,683 |
280,168 |
3,081,851 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
2,243,165 |
224,317 |
2,467,482 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
1,838,511 |
183,851 |
2,022,362 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
60,000 |
6,000 |
66,000 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
52,045,765 |
5,204,577 |
57,249,745 |
VII. |
Chi phí đền bù, chuyển mục đích sử dụng |
7,500,000 |
|
7,500,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
1,145,320,015 |
113,782,002 |
1,259,167,420 |
X |
Vốn lưu động |
|
|
10,000,000 |
XI |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
1,269,167,420 |
|
Làm Tròn |
|
|
1,269,000,000 |
- Vốn cố định: 1.259.000.000.000 đồng (Môt ngàn hai trăm năm mươi chín tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 10.000.000.000 đồng (Mười tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (30%) : 380.700.000.000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động 70%) : 888.300.000.000
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
|||
|
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ UBG LAND |
380.700.000.000 đồng |
|
30% |
|
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (70%): .
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án khu du lịch sinh thái:
6.1. Tiến độ góp vốn: Góp vốn ngay sau khi có quyết định đầu tư
6.2. Tiến độ thực hiện đầu tư dự án: thời gian 30 tháng
6.3. Tiến độ thực hiện xây dựng cơ bản:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2023 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2023 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý II/2023 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý III/2023 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý III/2023 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý IV/2023 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý IV/2023 đến Quý IV/2025 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án;
ü Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
|
Bình Thuận, ngày tháng 09 năm 2022 |
a) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất.
- Địa điểm này đảm bảo các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng dự án mới, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến đời sống xã hội trong vùng, phù hợp với đặc điểm về quy hoạch và kế hoạch phát triển của địa phương. Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực bảo đảm phù hợp cho việc đầu tư xây dựng dự án “Khu du lịch sinh thái
Liên hệ tư vấn:
|
Dự toán chi phí khi chăn nuôi heo thịt và hạch toán đầu tư xây dựng chuồng trại
250,000,000 vnđ
245,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy đóng tàu composite và quy trinh xin cấp giấy phép môi trường
80,000,000 vnđ
75,000,000 vnđ
Dự án phát triển du lịch sinh thái nghĩ dưỡng dưới tán rừng phòng hộ và quy trình thực hiện
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Hồ sơ xin dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo thịt 24.000 con
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén chất đốt
65,000,000 vnđ
64,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy nuôi trồng và sản xuất sản phẩm tảo xoắn Spirulina
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi tổng hợp và hồ sơ xin giấy phép môi trường
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Lập dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân vi sinh
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Lập Dự án trồng rừng kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
70,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU TỔ HỢP NUÔI TRỒNG NẤM VÀ ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn