Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dã ngoại dưới tán rừng

Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dã ngoại dưới tán rừng

Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dã ngoại dưới tán rừng

  • Mã SP:DADT dlst dn
  • Giá gốc:120,000,000 vnđ
  • Giá bán:115,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dã ngoại dưới tán rừng

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án đầu tư khu du lịch sinh thái:

1.1. Tên dự án:  Khu du lịch sinh thái nghĩ dưỡng núi Ba Hòn

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.

2. Mục tiêu dự án khu du lịch sinh thái dưới tán rừng:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

Trồng rừng

Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp

0210

 

2

Trồng dược liệu

Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm

0128

 

3

Hoạt động nghĩ dưỡng

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà khách, nhà nghĩ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

5510

55103

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác

5610

56109

Dịch vụ phục vụ đồ uống, Dịch vụ phục vụ đồ uống khác.

5630

56309

4

Hoạt động vui chơi giải trí

Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề

9321

93210

Hoạt động của các hiệp hội, Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ, Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu

9633

96330, 96390

 

2.1.  Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng núi 3 Hòn giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch nghỉ dưỡng và dã ngoại dưới tán rừng tại địa phương với chi phí thấp.

2.2.  Tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương.

2.3.  Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Hàm Thuận Nam.

-  Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Hàm Thuận Nam, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách. 

Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện

- Nâng cao nhận thức và phát triển du lịch: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá tri tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của huyện nhà. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, cổ động trực quan, cổng thông tin điện tử của huyện. 

- Đầu tư và xây dựng phát triển sản phẩm du lịch về nguồn, du lịch sinh thái, hoạt động vui chơi giải trí, câu cá, đờn ca tài tử nam bộ, sản phẩm làng nghề, …. Du lịch sinh thái với điều kiện khí hậu ôn hòa, mát mẻ, thiên nhiên, nhiều thắng cảnh giúp du khách thư giãn. Nâng cao chất lượng các dịch vụ phục vụ khách du lịch với những hoạt động đa dạng, phong phú thú vị sẽ thu hút được một lượng khách du lịch đáng kể.

3. Quy mô đầu tư khu du lịch sinh thái:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 240,000 m2.

STT

Hạng mục công trình

Diện tích đất  (m2)

Tỷ lệ chiếm đất (%)

1

Bãi đậu xe

2,360.71

0.98

2

Khách sạn 14 tầng

5,731

2.39

3

Trung tâm thương mại, dịch vụ

6,942

2.89

4

Khu quản lý, phụ trợ

1,500

0.63

5

Nhà ga cáp treo

9,158

3.82

6

Khu vui chơi trong nhà

6,077

2.53

7

Phố đi bộ, bán hàng, ăn uống

6,289

2.62

8

Trung tâm hội nghị, sự kiện

4,864

2.03

9

Đu quay tròn

270

0.11

9

Nhà vệ sinh công cộng

250

0.10

10

Khu foodcourt

877

0.37

11

Tàu lượn siêu tốc

941

0.39

12

Đu quay dây văng

270

0.11

13

Cây xanh cảnh quan

177,440.86

73.93

14

Lối đi bộ, quảng trường, giao thông nội bộ

17,029.43

7.10

TỔNG CỘNG

240,000

100

 

 

 

- Quy mô kiến trúc xây dựng:

TT

Khoản mục chi phí

ĐVT

Khối lượng

I

CHI PHÍ XÂY DỰNG

XD

 

I.1

Khối khách sạn 5 sao

 XD1

 

1

Ép cọc BTCT 400x400, bê tông mác 350#

 ht

 

2

Phần móng + thân (xây thô + hoàn thiện)

 ht

 

 

 Tầng hầm   

 m2  

2,291

 

 - Tầng 1÷2 (dịch vụ, hội trường)

 m2  

4,582

 

 - Tầng 3÷14 (phòng nghỉ + phục vụ)

 m2

25,201

 

 - Tầng tum

 m2  

2,291

3

Kiến trúc mặt ngoài công trình (ốp đá khối đế)

 m2  

3,000

I.2

Khu thương mại dịch vụ, khu vui chơi cáp treo,...

 XD2

 

1

Khu thương mại

 XD2.1

 

 

 - Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện)

 m2

8,352

2

Khu quản lý

 XD2.2

 

 

 - Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện)

 m2

2,120

3

Nhà ga cáp treo

 m2

 8,080

4

Khu vui chơi trong nhà

 m2  

 3,159

5

Phố đi bộ, bán hàng, ăn uống

 m2  

 2,400

5

Trung tâm hội nghị, sự kiện

 m2  

 5,720

7

Đu quay tròn

 m2

 195

8

Nhà vệ sinh công cộng

 m2

 177

9

Khu foodcourt

 m2  

 234

10

Tàu lượn siêu tốc

 m2  

 641

11

Đu quay dây văng

 m2  

 195

12

Cây xanh cảnh quan

 m2  

177,441

13

Lối đi bộ, quảng trường, giao thông nội bộ

 m2

17,029

I.3

Bể bơi

XD3

 

 

Bể bơi khách sạn

m2

1,200

 

Bể bơi nhỏ

m2

250

I.5

Cổng

XD5

 

I.7

Cảnh quan sân vườn

XD7

 

1

Sân tennis

 m2

520

2

Sân golf mini

 m2

1,198

3

Hồ nước cảnh quan

 m2

1,500

4

Khu vui chơi thiếu nhi

 m2

696

5

Vườn cảnh quan

 m2

12,419

6

Đài phun nước (Sảnh Khách sạn)

 m2

777

7

Công viên tĩnh

 m2

2,137

8

Chòi nghỉ trong công viên tĩnh

 m2

72

I.8

Hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà

 XD8

 

1

San nền

 m2

30,000

2

Trạm biến áp 2500kVA + đường dây trung thế, hạ thế + máy phát điện + thí nghiệm

 ht

 

3

Trạm xử lý nước thải

 m2

300

 

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.269.0000.0000.000 đồng (Một ngàn hai trăm sáu mươi chín tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng

TT

Khoản mục chi phí

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá
(đồng)

Giá trị trước thuế
(đồng)

I

CHI PHÍ XÂY DỰNG

XD

 

 

560,336,575,636

I.1

Khối khách sạn 5 sao

XD1

 

 

295,465,909,091

1

Ép cọc BTCT 400x400, bê tông mác 350#

ht

 

 

2,272,727,273

2

Phần móng + thân (xây thô + hoàn thiện)

ht

 

 

 

 

Tầng hầm

m2

2,291

9,000,000

18,744,545,455

 

- Tầng 1÷2 (dịch vụ, hội trường)

m2

4,582

9,500,000

39,571,818,182

 

- Tầng 3÷14 (phòng nghỉ + phục vụ)

m2

25,201

9,500,000

217,645,000,000

 

- Tầng tum

m2

2,291

5,000,000

10,413,636,364

3

Kiến trúc mặt ngoài công trình (ốp đá khối đế)

m2

3,000

2,500,000

6,818,181,818

I.2

Khu thương mại dịch vụ, khu vui chơi cáp treo...

XD2

 

 

231,071,039,273

1

Khu thương mại

XD2.1

 

 

 

 

- Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện)

m2

8,352

7,500,000

56,947,295,455

2

Khu quản lý

XD2.2

 

 

 

 

- Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện)

m2

2,120

7,000,000

13,490,909,091

3

Nhà ga cáp treo

m2

8,080

7,500,000

55,090,909,091

4

Khu vui chơi trong nhà

m2

3,159

7,000,000

20,102,727,273

5

Phố đi bộ, bán hàng, ăn uống

m2

2,400

5,000,000

10,909,090,909

5

Trung tâm hội nghị, sự kiện

m2

5,720

7,500,000

39,000,000,000

7

Đu quay tròn

m2

195

8,000,000

1,418,181,818

8

Nhà vệ sinh công cộng

m2

177

2,500,000

402,272,727

9

Khu foodcourt

m2

234

2,500,000

531,818,182

10

Tàu lượn siêu tốc

m2

641

8,000,000

4,661,818,182

11

Đu quay dây văng

m2

195

8,000,000

1,418,181,818

12

Cây xanh cảnh quan

m2

177,441

120,000

19,357,184,727

13

Lối đi bộ, quảng trường, giao thông nội bộ

m2

17,029

500,000

7,740,650,000

I.3

Bể bơi

XD3

 

 

5,159,090,909

 

Bể bơi khách sạn

m2

1,200

4,000,000

4,363,636,364

 

Bể bơi nhỏ

m2

250

3,500,000

795,454,545

I.5

Cổng

XD5

 

 

1,090,909,091

I.7

Cảnh quan sân vườn

XD7

 

 

15,731,445,455

1

Sân tennis

m2

520

4,752,000

2,246,400,000

2

Sân golf mini

m2

1,198

1,000,000

1,089,090,909

3

Hồ nước cảnh quan

m2

1,500

2,200,000

3,000,000,000

4

Khu vui chơi thiếu nhi

m2

696

1,000,000

632,727,273

5

Vườn cảnh quan

m2

12,419

450,000

5,080,500,000

6

Đài phun nước (Sảnh Khách sạn)

m2

777

2,000,000

1,412,727,273

7

Công viên tĩnh

m2

2,137

1,000,000

1,942,727,273

8

Chòi nghỉ trong công viên tĩnh

m2

72

5,000,000

327,272,727

I.8

Hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà

XD8

 

 

11,818,181,818

1

San nền

m2

30,000

 

1,363,636,364

2

Trạm biến áp 2500kVA + đường dây trung thế, hạ thế + máy phát điện + thí nghiệm

ht

 

 

4,545,454,545

3

Trạm xử lý nước thải

m2

300

 

1,409,090,909

4

Cấp điện sân vườn

ht

 

 

3,818,181,818

5

Cấp, thoát nước ngoài nhà

ht

 

 

681,818,182

II

CHI PHÍ THIẾT BỊ

TB

 

 

480,578,734,193

II.1

Khối khách sạn 5 sao

TB1

 

 

7,691,990,556

1

Chi phí thiết bị (thang máy, thiết bị phòng cháy chữa cháy, quản lý tòa nhà, điều hòa không khí,…)

ht

120

22,000,000

2,400,000,000

2

Thiết bị bể bơi ngoài trời

ht

 

 

1,396,536,011

3

Thiết bị bếp nhà hàng

ht

 

 

2,000,000,000

4

Thiết bị kho thực phẩm

ht

 

 

1,000,000,000

5

Khu spa

 

 

 

895,454,545

 

Khu Spa Nam Nữ

230m2

230

2,000,000

418,181,818

 

Chòi spa

ht

 

 

54,545,455

 

Gym

ht

 

 

422,727,273

II.3

Hệ thống cảnh quan, hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà

 

 

 

6,840,380,000

1

Sân tennis

m2

983

378,000

337,794,545

2

Sân golf mini

m2

1,198

378,000

411,676,364

3

Hồ nước cảnh quan

m2

1,200

 

363,636,364

4

Khu vui chơi thiếu nhi

m2

750

 

363,636,364

5

Đài phun nước (Khách sạn)

m2

350

 

636,363,636

6

Trạm biến áp 2500kVA - 22(10)/0.4kV, cáp trung thế, hạ thế

m2

60

 

1,818,181,818

7

Trạm xử lý nước thải

m2

300

 

1,818,181,818

8

Máy phát điện 1500kVA-50Hz + thùng chứa nhiên liệu

1 cái

 

 

1,090,909,091

III

CHI PHÍ NỘI THẤT

NT

 

 

11,500,909,091

III.1

Khối khách sạn 5 sao

 

 

 

 

 

Thiết bị nội thất khách sạn (giường, tủ, bàn ghế, điện thoại, minibar,...)

ht

80

80,000,000

5,818,181,818

 

Nội thất sảnh, lễ tân

Tạm tính

 

 

709,090,909

 

Nội thất hội trường (bàn ghế, âm thanh, ánh sáng)

Tạm tính

 

 

3,250,000,000

 

Nội thất Nhà hàng (bàn ghế)

ht

35

40,000,000

1,272,727,273

 

Nội thất khu coffee (bàn ghế + bar)

ht

 

 

450,909,091

IV

THIẾT BỊ CÁP TREO

 

 

 

454,545,454,545

 

Thiết bị trọn gói cho tuyến cáp treo

 

 

 

345,454,545,455

 

Thiết bị cho khu vui chơi giải trí

 

 

 

109,090,909,091

 

 

Tổng mức đầu tư

Đơn vị: 1.000 đồng

Stt

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

 560,336,576

 56,033,658

 616,370,233

II.

Giá trị thiết bị

480,578,734

 48,057,873

 528,636,608

III.

Chi phí quản lý dự án

 15,344,373

 1,534,437

 16,878,811

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 22,631,207

 2,263,121

 24,894,328

4.1

Chi phí lập dự án và quy hoạch

 2,925,542

 292,554

 3,218,096

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

 8,309,306

 830,931

 9,140,237

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

 755,637

 75,564

 831,200

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

 738,827

 73,883

 812,709

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

 297,222

 29,722

 326,944

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

 1,617,387

 161,739

 1,779,126

4.7

Chi phí giám sát thi công xây lắp

 4,302,819

 430,282

 4,733,100

4.7

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 2,808,650

 280,865

 3,089,515

4.8

Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình

 381,818

 38,182

 420,000

4.9

Chi phí đánh giá tác động môi trường

 244,000

 24,400

 268,400

4.10

Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối..

 250,000

 25,000

 275,000

V.

Chi phí khác

 6,883,360

 688,336

 7,637,696

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%

 2,801,683

 280,168

 3,081,851

5.2

Chi phí kiểm toán

 2,243,165

 224,317

 2,467,482

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

 1,838,511

 183,851

 2,022,362

5.4

Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án

 60,000

 6,000

 66,000

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 52,045,765

 5,204,577

 57,249,745

VII.

Chi phí đền bù, chuyển mục đích sử dụng

 7,500,000

 

 7,500,000

VIII

Tổng cộng phần xây dựng

1,145,320,015

113,782,002

1,259,167,420

X

Vốn lưu động

 

 

 10,000,000

XI

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 

 

1,269,167,420

 

Làm Tròn

 

 

1,269,000,000

 

- Vốn cố định: 1.259.000.000.000 đồng (Môt ngàn hai trăm năm mươi chín tỷ đồng).

- Vốn lưu động: 10.000.000.000 đồng (Mười tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

Vốn tự có (30%) : 380.700.000.000 đồng.

- Vốn huy động:

Vốn vay - huy động 70%) :  888.300.000.000

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác: 0 đồng.

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

 

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

Ngay khi có QĐ đầu tư

 

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ UBG LAND

380.700.000.000 đồng

 

30%

 

 

b) Vốn huy động:

- Vốn vay - huy động (70%): .

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

c) Vốn khác: 0 đồng.

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án khu du lịch sinh thái:

6.1. Tiến độ góp vốn: Góp vốn ngay sau khi có quyết định đầu tư

6.2. Tiến độ thực hiện đầu tư dự án: thời gian 30 tháng

6.3. Tiến độ thực hiện xây dựng cơ bản:

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý IV/2022

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý I/2023

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2023

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý II/2023

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý III/2023

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý III/2023

7

Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý IV/2023

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý IV/2023

đến Quý IV/2025

 

 


IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Đề xuất đầu tư dự án;

ü Tờ trình dự án;

ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

 

Bình Thuận, ngày   tháng 09 năm 2022

 

a) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất.

- Địa điểm này đảm bảo các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng dự án mới, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến đời sống xã hội trong vùng, phù hợp với đặc điểm về quy hoạch và kế hoạch phát triển của địa phương. Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực bảo đảm phù hợp cho việc đầu tư xây dựng dự án Khu du lịch sinh thái

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.comwww.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha